Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

STT

Ký hiệu

Thuật  ngữ

Đơn vị

Xem định nghĩa

3.1

A

Hệ số đo độ ẩm

Pa×K-1

2.85

3.2

Ab

Diện tích bề mặt cơ thể

m2

2.13

3.3

Acl

Diện tích bề mặt cơ thể được mặc quần áo

m2

2.111

3.4

Acli

Diện tích chiếu của một người/ma-nơ-canh mặc quần áo đang đứng theo hướng chữ i

m2

2.83

3.5

Acov

Tỷ lệ phần trăm của diện tích bề mặt cơ thể được che phủ bởi quần áo

%

 

3.6

ADu

Diện tích bề mặt cơ thể Du Bois

m2

2.28

3.7

Ani

Diện tích chiếu của một người/ma-nơ-canh không mặc quần áo đang đứng theo hướng chữ i

m2

2.84

3.8

Apr

Diện tích chiếu của cơ thể theo một hướng

m2

2.82

3.9

Ar

Diện tích bức xạ hiệu quả của cơ thể

m2

2.32

3.10

BM

Mức chuyển hóa cơ bản

W×m-2

2.8

3.11

C

Dòng nhiệt đối lưu

W×m-2

2.22

3.12

ce

Nhiệt ẩn của quá trình bay hơi nước

J×kg-1

 

3.13

Cg

Trao đổi nhiệt đối lưu giữa nhiệt kế cầu và không khí xung quanh quả cầu

W×m-2

 

3.14

Cp

Năng lượng nhiệt mất đi do yếu tố của thiết bị đo gió

W×m-2

 

3.15

cp

Tỷ nhiệt của không khí khô tại áp suất không đổi

J×(kg×K)-1

 

3.16

Cres

Dòng nhiệt đối lưu qua đường hô hấp

W×m-2

2.103

3.17

Dexp

Khoảng thời gian thử nghiệm

min

2.113

3.18

Dlim

Thời gian tiếp xúc cho phép

min

2.5

 

 

Khoảng thời gian tiếp xúc giới hạn

min

 

3.19

Dmax

Lượng mất nước tối đa

g

2.64

3.20

DR

Mức gió lùa

%

2.26

3.21

Drec

Thời gian phục hồi

min

2.91

 

 

Khoảng thời gian chu kỳ phục hồi

min

2.90

3.22

E

Dòng nhiệt bay hơi trên da

W×m-2

2.36

3.23

EE

Đương lượng nhiệt của ôxy

2.34

3.24

Emax

Dòng nhiệt bay hơi tối đa trên da

W×m-2

2.61

3.25

Ep

Dòng nhiệt bay hơi dự đoán

W×m-2

 

3.26

Ereq

Dòng nhiệt bay hơi đáp ứng

W×m-2

 

3.27

Eres

Dòng nhiệt bay hơi qua đường hô hấp

W×m-2

2.104

3.28

 ¦

Hệ số rút gọn STPD

1

2.110

3.29

Fcl

Hệ số giảm trao đổi nhiệt do mặc quần áo

1

2.93

3.30

¦cl

Hệ số diện tích quần áo (tỷ lệ diện tích da được che phủ bởi quần áo/diện tích da không được che phủ)

1

2.16

3.31

¦cli

Hệ số diện tích quần áo theo chiều i

1

2.17

3.32

FCO2

Phân số của các bon điôxit trong không khí thở ra

1

 

3.33

Fij

Hệ số trạng hình dạng giữa các bề mặt i và j

1

2.44

3.34

FO2

Phân số của ôxy trong không khí thở ra

1

 

3.35

Fpcl

Hệ số giảm trao đổi ẩn nhiệt do mặc quần áo

1

2.93

3.36

H

Mất nhiệt khô

W×m-2

2.27

3.37

h

Hệ số truyền nhiệt toàn phần

W×m-2×K-1

2.115

3.38

Hb

Chiều cao cơ th

m

 

3.39

hc

Hệ số truyền nhiệt đối lưu

W×m-2×K-1

2.23

3.40

hcg

Hệ số truyền nhiệt đối lưu giữa không khí trong môi trường và nhiệt kế cầu

W×m-2×K-1

 

3.41

he

Hệ số truyền nhiệt bay hơi

W×m-2×Pa-1

2.37

3.42

HR

Nhịp tim

beats×min-1

2.47

3.43

hr

Hệ số truyền nhiệt bức xạ

W×m-2×K-1

2.89

3.44

HR0

Nhịp tim lúc nghỉ ngơi

beats×min-1

2.49

3.45

HRr

Nhịp tim sau khi hồi phục

beats×min-1

2.48

3.46

Ia

Độ cách nhiệt của lớp bao

clo

m2×K×W-1

2.14

3.47

Icl

Độ cách nhiệt của quần áo

clo

m2×K×W-1

2.18

3.48

icl

Chỉ số độ thấm cho một bộ quần áo

1

2.76

3.49

Icle

Độ cách nhiệt hiệu quả của quần áo

clo

m2×K×W-1

2.29

3.50

Icli

Độ cách nhiệt cơ bản của một bộ quần áo

clo

m2×K×W-1

 

3.51

Iclr

Độ cách nhiệt tổng hợp của quần áo

clo

m2×K×W-1

2.106

3.52

Iclu

Độ cách nhiệt quần áo

clo

m2×K×W-1

2.43

3.53

im

Chỉ số độ thấm ẩm

1

2.69

3.54

IREQ

Yêu cầu độ cách nhiệt của quần áo

clo

m2×K×W-1

2.97

3.55

IREQmin

Yêu cầu đối với độ cách nhiệt tối thiểu của quần áo

clo

m2×K×W-1

2.68

3.56

IREQneutral

Yêu cầu đối với độ cách nhiệt trung bình của quần áo

clo

m2×K×W-1

2.71

3.57

IT

Cách nhiệt toàn phần clo

clo

m2×K×W-1

2.116

3.58

ITr

Cách nhiệt toàn phần tổng hợp

clo

m2×K×W-1

2.107

3.59

K

Dòng nhiệt dẫn truyền

W×m-2

2.21

3.60

L

Hệ thức lewis

K×kPa-1

2.55

3.61

M

Mức chuyển hóa

met

W×m-2

2.67

3.62

ma

Khối lượng của không khí khô

kg

2.58

3.63

Mp

Mức chuyên hóa cho phương pháp từng phần

met

W×m-2

 

3.64

Ms

Mức chuyển hóa khi ngồi

met

W×m-2

 

3.65

mv

Khối lượng của hơi nước

kg

2.59

3.66

p

Áp suất không khí

kPa

2.6

3.67

P

 Bức xạ thực được đo trong thiết bị đo bức xạ thực

W×m-2

 

3.68

pa

Áp suất hơi nước riêng phần

kPa

2.120

3.69

pas

Áp suất hơi nước bão hòa

kPa

 

3.70

pas,w

Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ bầu ướt

kPa

 

3.71

Pb

Nhiệt cung cấp cho đĩa đen trong thiết bị hai đĩa dùng để đo nhiệt độ bức xạ mặt phẳng và đầu cảm biến đen trong thiết bị đo tốc độ bức xạ lưỡng cầu

W×m-2

 

3.72

pex

Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ không khí thở ra

kPa

 

3.73

Pp

Cấp nhiệt cho đĩa đánh bóng trong thiết bị hai đĩa dùng để đo nhiệt độ bức xạ mặt phẳng và đầu cảm biến đánh bóng trong thiết bị đo bức xạ hai khối cầu

W×m-2

 

3.74

Ps

Cấp nhiệt (hoặc cấp lạnh) tới đầu cảm biến ở thiết bị đo bức xạ cảm biến nhiệt độ không khí không đổi và tới đĩa ở thiết bị chạy đĩa nhiệt độ không khí không đổi để đo nhiệt độ bức xạ mặt phẳng

W×m-2

 

3.75

psk

Áp suất hơi nước ở nhiệt độ da

kPa

 

3.76

psk,s

Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ da

kPa

 

3.77

PMV

Số phiếu trung bình dự đoán

1

2.78

3.78

PPD

Tỷ lệ phần trăm không thỏa mãn dự đoán

1

2.79

3.79

Q

Nhiệt cơ thể tăng lên hoặc mt đi

kJ×m-2

2.9

3.80

Qlim

Giá trị giới hạn đối với nhiệt cơ thể tăng lên hoặc mất đi

kJ×m-2

 

3.81

Qmax

Tích nhiệt cơ thể tối đa

kJ×m-2

2.60

3.82

r

Hiệu suất bay hơi của mồ hôi

1

2.35

3.83

R

Dòng nhiệt bức xạ

W×m-2

2.88

3.84

Re,a1)

Trở bay hơi của lớp không khí bao

m2×kPa.W-1

2.39

3.85

Rabs

Dòng nhiệt bức xạ tuyệt đối

W×m-2

2.1

3.86

Re,cl

Trở bay hơi của một bộ quần áo

m2×kPa.W-1

2.38

3.87

Reff

Dòng nhiệt bức xạ hiệu quả

W×m-2

2.31

3.88

Rg

Trao đổi nhiệt bức xạ giữa nhiệt kế cầu và môi trường

W×m-2

 

3.89

RM

Tăng nhịp tim trên đơn vị mức chuyển hóa

beats×m-2×
W-1
×m-1

 

3.90

RH

Độ ẩm tương đối

1

%

2.96

3.91

rp

Hiệu suất bay hơi của mồ hôi tương ứng với độ ướt da dự đoán

1

 

3.92

RQ

Thương số hô hấp

1

2.105

3.93

rreq

Hiệu suất bay hơi đáp ứng của quá trình đổ mồ hôi

1

2.98

3.94

Re,T

Trở bay hơi toàn phần của quần áo và lớp không khí bao

m2×kPa×W-1

2.114

3.95

S

Mức tích nhiệt cơ thể

W×m-2

2.10

3.96

SWmax

Mức đổ mồ hôi tối đa

W×m-2g×min-1

2.63

3.97

SWp

Mức đổ mồ hôi dự đoán

W×m-2

2.81

3.98

SWred

Mức đổ mồ hôi đáp ứng

W×m-2

2.100

3.99

ta

Nhiệt độ không khí

oC

2.2

3.100

tab

Nhiệt độ khoang bụng

oC

2.54

3.101

tac

Nhiệt độ ống tai

oC

2.7

3.102

tc

Nhiệt độ của yếu tố thiết bị đo gió

oC

 

3.103

tch

Nhiệt độ làm lạnh

oC

2.15

3.104

tcl

Nhiệt độ bề mặt quần áo

oC

2.20

3.105

tcr

Nhiệt độ lõi cơ thể

oC

2.24

3.106

td

Nhiệt độ điểm sương

oC

2.25

3.107

tes

Nhiệt độ thực quản

oC

2.72

3.108

tex

Nhiệt độ không khí thở ra

oC

2.42

3.109

tg

Nhiệt độ cầu

oC

2.45

3.110

tm

Khoảng thời gian chu kỳ chính (trong việc đánh giá mức chuyển hóa)

min

2.57

3.111

tn

Nhiệt độ thiết bị đo bức xạ thực

oC

 

3.112

tnw

Nhiệt độ bầu ướt tự nhiên

oC

2.70

3.113

to

Nhiệt độ thực tế

oC

2.73

3.114

tor

Nhiệt độ khoang miệng

oC

2.74

3.115

tpr

Nhiệt độ bức xạ mặt phẳng

oC

2.77

3.116

Nhiệt độ bức xạ trung bình

oC

2.65

3.117

tre

Nhiệt độ trực tràng

oC

2.92

3.118

ts

Nhiệt độ bề mặt

oC

 

3.119

tsk

Nhiệt độ da cục bộ

oC

2.56

3.120

Nhiệt độ da trung bình

oC

2.66

3.121

tty

Nhiệt độ màng nhĩ

oC

2.118

3.122

Tu

Cường độ dòng khí quẩn

1

%

2.117

3.123

tur

Nhiệt độ nước tiểu

oC

2.119

3.124

tw

Nhiệt độ bầu ướt đo được

oC

2.86

3.125

va

Vận tốc không khí

m×s-1

2.3

3.126

va,t

Vn tốc không khí tại thi điểm t

m×s-1

2.4

3.127

var

Vận tốc không khí tương đối

m×s-1

2.95

3.128

Vex,ATPS

Thể tích khí thở ra tại ATPS

I

2.40

3.129

Vex,STPD

Thể tích khí th ra tại STPD

I

2.41

3.130

Lượng thông gió qua đường hô hp

Iair×min-1

 

3.131

Lượng các bon điôxit sinh ra

ICO2×h-1

 

3.132

Th tích dòng

I×h-1

 

3.133

Mức tiêu thụ ôxy

IO2×h-1

2.75

3.134

vx

Thành phần vận tốc không khí theo trục x

m×s-1

 

3.135

vy

Thành phần vận tốc không khí theo trục y

m×s-1

 

3.136

vz

Thành phần vận tốc không khí theo trục z

m×s-1

 

3.137

W

Năng lượng sinh công

W×m-2

2.30

3.138

w

Độ ướt da

1

2.108

3.139

Wa

Tỷ lệ ẩm độ

kgwater×

2.50

3.140

Was

Tỷ lệ ẩm độ mức bão hòa

kgwater×

 

3.141

Wb

Khối lượng cơ thể

kg

 

3.142

Wex

Tỷ lệ ẩm độ đối với không khí thở ra

kgwater×

2.51

3.143

wmax

Độ ướt da tối đa

1

2.62

3.144

wp

Độ ướt da dự đoán

1

2.80

3.145

wreq

Độ ướt da đáp ứng

1

2.99

3.146

WBGT

Nhiệt độ cầu bầu ướt

oC

2.121

3.147

WCI

Chỉ số cảm giác lạnh do gió

W×m-2

2.122

3.148

ΔHRE

Thành phần dư của nhịp tim

beats×min-1

2.101

3.149

ΔHRM

Tăng nhịp tim do gánh nặng cơ bắp ở tư thế động dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

beats×min-1

 

3.150

ΔHRN

Tăng nhịp tim do các yếu tố tâm lý

Cấu thành nhịp tim do gánh nặng tinh thần

Cấu thành nhịp tim do các yếu t tâm lý

beats×min-1

 

3.151

ΔHRs

Tăng nhịp tim do lao động cơ bắp ở tư thế tĩnh

beats×min-1

2.53

3.152

ΔHRT

Tăng nhịp tim do stress nhiệt

beats×min-1

2.52

3.153

Δmclo

Sự biến đổi của khối lượng quần áo

kg

2.19

3.154

Δmg

Tổn hao tổng khối lượng cơ thể

kg

2.46

3.155

Δmo

Tổn hao khối lượng cơ thể do sự khác nhau về khối lượng giữa các bon điôxit và ôxy

kg

 

3.156

Δmres

Tổn hao khối lượng cơ thể qua cơ quan hô hấp

kg

2.102

3.157

Δmsol

Biến đổi khối lượng cơ thể do chất rắn

kg

2.11

3.158

Δmsw

Giảm khối lượng cơ thể do mồ hôi

kg

2.112

3.159

Δmwat

Biến đổi khối lượng cơ thể do chất lỏng

kg

2.12

3.160

Δtcr

Tăng nhiệt độ lõi cơ thể

K

 

3.161

Δtpr

Tính không đối xứng của nhiệt độ bức xạ

K

2.87

3.162

e

Độ bức xạ

1

2.33

3.163

eb

Độ bức xạ của đĩa đen trong thiết bị hai đĩa để đo nhiệt độ bức xạ mặt phẳng và độ phát xạ của đầu cảm ứng đen trong thiết bị đo bức xạ hai khối cầu

1

 

3.164

ecl

Độ bức xạ của bè mặt quần áo

1

 

3.165

eg

Độ bức xạ của quả cầu đen

1

 

3.166

ep

Độ bức xạ của đĩa đánh bóng trong thiết bị hai đĩa để đo nhiệt độ bức xạ mặt phẳng và độ phát xạ của đầu cảm ứng đánh bóng trong thiết bị đo bức xạ hai khối cầu

1

 

3.167

es

Độ bức xạ của một bề mặt hoặc của một thiết bị cảm biến

1

 

3.168

esk

Độ bức xạ của bề mặt da

1

 

3.169

s

Hằng số Stefan-Boltzmann

W×m-2×K-4

2.109

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 7112:2002 (ISO 7243:1989), Ecgônômi - Môi trường nóng - Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt);

[2] TCVN 7489:2005 (ISO 10551:1995), Ecgônômi - Ecgônômi môi trường nhiệt - Đánh giá ảnh hưởng của môi trường nhiệt bằng thang đánh giá chủ quan;

[3] TCVN 7438:2004(ISO 7730:1994), Ecgônômi - Môi trường nhiệt ôn hòa - Xác định các chỉ số PMV, PPD và đặc trưng của điều kiện tiện nghi nhiệt;

[4] TCVN 7321:2003 (ISO 7933:1989)1), Ecgônômi - Môi trường nóng - Xác định bằng phân tích và diễn giải stress nhiệt thông qua tính lượng mồ hôi cần thiết;

[5] TCVN 7212:2002 (ISO 8996:1990)2), Ecgônômi - Xác định sự sinh nhiệt chuyển hóa;

[6] TCVN 7439:2004 (ISO 9886:1992), Ecgônômi. Đánh giá căng thẳng nhiệt bằng phép đo các thông số sinh lý;

[7] ISO 9920:1995, Ergonomics of the thermal environment - Estimation of the thermal insulation and evaporative resistance of a clothing ensemble;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[9] ISO 11399:1995, Ergonomics of the thermal environment - Principles and application of relevant International Standards;

[10] ISO/TR 11079:1993, Evaluation of cold environments - Determination of requisite clothing insulation (IREC);

[11] Glossary of terms for thermal physiology.

1) Cả RclRa đều được dùng trong tiêu chun hiện hành, nhưng s bị thay đổi trong ln soát xét tiếp theo.

1) TCVN 7321:2003 (ISO 7933:1989) hiện nay đã được thay thế bởi TCVN 7321:2009 (ISO 7933:2004);

2) TCVN 7212:2002 (ISO 8996:1990) hiện nay đã được thay thế bởi TCVN 7121:2009 (ISO 8996:2004).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8497:2010 (ISO 13731:2001) về Ecgônômi môi trường nhiệt - Thuật ngữ và ký hiệu

Số hiệu: TCVN8497:2010
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8497:2010 (ISO 13731:2001) về Ecgônômi môi trường nhiệt - Thuật ngữ và ký hiệu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…