Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thời gian lưu, min

Hình 2 - Sắc đ của thuốc trừ sâu clo hữu cơ

(chất nhi cột: 5 % OV-210; khí mang agon/metan với tốc độ dòng 70 ml/min; nhiệt độ cột 180 oC; detector by electron)

Thi gian lưu, min

Hình 4 - Sắc đ của hỗn hợp thuốc tr sâu

(chất nhi cột: 3 % OV-1; khí mang agon/metan với tốc độ dòng 70 ml/min; nhiệt độ cột 180oC; detector by electron)

Thi gian lưu, min

Hình 3 - Sắc đ của hỗn hợp thuốc tr sâu

(chất nhi cột: 6 % QF-1 + 4 % SE-30, khí mang agon/metan với tốc độ dòng 60 ml/min; nhiệt độ cột 20oC; detector by electron)

Thi gian lưu, min

Hình 5 - Sắc đ của hỗn hợp thuc trừ sâu

(Cột DB-5; dài 30 m, chương trình nhiệt độ đa cp, detector bẫy electron)

8. Cách tiến hành

8.1. Chuẩn b sc đ

8.1.1. Nhi cột

Sử dụng cột được làm bng thu tinh borosilicat silan hoá vì các vt liệu làm ống khác có thể gây xúc tác làm phân hu thành phn mẫu. Trước khi nhi cột, rửa và làm khô ống ct bằng dung môi,dụ metylen clorua, sau đó là metanol. Nhồi cột sao cho mt độ vừa phải, không nén quá vì có thể gây nên áp lực trở lại không cn thiết và cũng không lng quá vì s to ra các khoảng trống trong sut quá trình sử dụng. Không nghin cht nhi. Đổ đy cột qua phễu nối với ống mm tới đáy. Bt đu còn lại ca cột khoảng 1,3 cm bằng bông thuỷ tinh và vừa đổ vừa lc, bung nh nhưng không được sử dụng thiết b rung sử dụng điện do nó có thể làm đứt đon chất nhồi. Có thể áp dng máy hút chân không đ bịt phn cuối. Bt đu còn lại bằng bông thu tinh silan hoá.

8.1.2. Ổn định

Nhit thích hợp và ổn định thuốc trừ sâu là rt cn thiết để không phải xả ct và có thể thực hiện phân tích sc ký khí. Quy trình sau mang lại những kết quả rất tốt, nối cột đã nhi với cổng bơm. Không ni cột với detector, tuy nhiên, duy trì tc đ khi qua detector bng vic sử dụng dòng khí mang, hoc trong các lò cột kép bằng cách nối một cột chưa nhi với detector. Điu chnh tc độ khí mang khoảng 50 ml/min và tăng dn nhiệt độ lò đến 230 oC (thời gian 1 h). Sau 24 h đến 48 h ti nhit đ này, ct sn sàng đ ổn đnh thuốc trừ sâu.

Điu chnh nhit độ lò và tốc độ khí mang tới gn mức hoạt động. Bơm sáu ln liên tiếp hỗn hp thuốc tr sâu đậm đc qua cột và cách nhau khoảng 15 min. Chuẩn bị hỗn hp bơm này từ lindan (γ-BHC), heptaclo, aldrin, heptaclo epoxit, deildrin, endrin và p,p'-DDT, mỗi hp chất có nng độ 200 ng/µl. Sau khi ổn định thuốc trừ sâu, ni cột với detector và để cân bng ít nhất trong 1 h, tt nht là để qua đêm. Khi đó cột sn sàng đ sử dụng.

8.1.3. K thuật bơm

8.1.3.1. Xây dng kỹ thuật bơm có nhịp đu và thời gian không đổi. Kỹ thuật "bơm dung môi" được miêu t dưới đây đã đưc sử dụng thành công và đưc khuyến nghị đ ngăn chn mẫu thổi ngược hoặc chưng ct trong xylanh. Rửa xylanh bằng dung môi, sau đó cho một lượng nh dung môi sch vào xylanh ( d 1 µl trong xylanh dung tích 10 µl). Tháo kim khi dung môi và rút khoảng 1 µl không khí. Đối với cột đã nhồi, rút ra từ 3 µl đến 4 µl mẫu chiết. Ghi lại thể tích mẫu chiết giữa các túi khí. Nhanh chóng lp kim qua đường dn, ấn pittông xuống, rút xylanh ra. Sau mỗi ln bơm, làm sạch hoàn toàn xylanh bằng cách tráng vài ln bng dung môi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2. Cách x lý mẫu

8.2.1. Lấy mẫu - Đổ mẫu vào bình, đầy tới cổ bình. Lấy hai mẫu giống nhau

8.2.2. Chiết mẫu - Lc k mẫu và đo chính xác tất c mẫu trong ống đong có vạch chia dung tích 1 I, nếu cn đo hai ln (hoặc sử dụng bình mẫu đã được hiệu chuẩn trưc để tránh thao tác chuyển mẫu). Rót mẫu vào phễu chiết dung tích 2 I. Rửa bình mu và ống đong bằng 60 ml dietyl ete 15 % hoặc metylen clorua trong hexan, rót dung môi này vào trong phễu chiết và lắc mạnh trong 2 min. Để các pha tách trong ít nhất 10 min.

Xả pha nước từ phễu chiết vào bình mẫu và rót cẩn thận pha hữu cơ vào cột OD dài 2 cm có chứa t 8 cm đến 10 cm Na2SO4 vào trong thiết bị cô cất (Kuderna-Danish) phù hợp với ống ly tâm có dung tích 10 ml. Rót mẫu trở li vào phu chiết.

Rửa bình mu bng 60 ml dung môi hỗn hợp, sử dụng dung môi để chiết lp lại mẫu, và cho pha hu cơ qua Na2SO4. Hoàn thành ln chiết thứ ba vi 60 ml dung môi hỗn hp mà được sử dụng đ rửa bình mu, và cho pha hữu cơ qua Na2SO4. Rửa Na2SO4 bng hexan và để k. Lắp thiết bị cô cất với cột sinh hàn 3 bóng và giảm dung tích xuống còn khoảng 7 ml trên bếp cách thủy (90 oC đến 95 oC). Tại điểm này, tất cả metylen clorua có mặt trong dung môi chiết ban đu đã b chưng cất. Đ nguội, lấy ống ly tâm ra khi thiết bị cô cất, rửa thuỷ tinh nhám và pha loãng đến 10 ml bằng hexan. Thực hiện phép phân tích sc ký khí bắt đầu dung dch pha loãng này.

8.2.3. Sắc ký khí - m 3 µl đến 4 µl dung dịch chiết vào cột đã nhồi. Luôn luôn bơm cùng một thể tích. Kiểm tra sắc đ thu được đối với các pic tương ứng với lưng thuốc trừ sâu và kiểm tra sự có mt của các chất gây nhiu.

8.2.3.1. Nếu có các pic thuốc trừ sâu hp lý và không bị nhiễu nhiu, chạy sắc ký li phần chiết trên cột khác.

8.2.3.2. Bơm các dung dịch tiêu chuẩn thường xuyên để đảm bảo các điều kiện thao tác tốt nht. Nếu cn, cô đc hoặc pha loãng (không sử dng metylen clorua) phn chiết để kích c pic ca thuốc trừ sâu gn với các pic của dung dịch tiêu chuẩn. (Xem hệ s pha loãng 9.1).

8.2.3.3. Nếu xuất hiện nhiu nhiu, tách các chất nhiễu khỏi mẫu thuốc trừ sâu bằng cách sử dụng quy trình làm sạch như được mô t phần tiếp theo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thực hiện phép rửa giải đu tiên bng 200 ml etyl ete 6 % trong ete du mỏ, và thứ hai bằng 200 ml etyl ete 15 % trong ete dầu mỏ. Thực hiện phép rửa giải thứ ba bằng 200 ml etyl ete 50 % trong ete du mỏ và ln thứ tư bằng 200 ml etyl ete 100 %. Tiếp theo bng 50 ml đến 100 ml ete du mỏ để đm bảo loại bỏ tất c etyl ete ra khỏi cột. Cách khác, để tách phn rửa PCB đầu tiên bng etyl ete 0 % trong ete dầu mỏ và tiến hành như trên để mang lại bốn phân đoạn.

Cô đc các phn rửa giải trong thiết bị cô cất trên bếp cách thủy như trong 8.2.2, pha loãng đến thể tích thích hp và phân tích bng sắc ký khí.

Thành phn rửa gii - bng cách sử dụng lượng tương đương ca bất kỳ mẻ oxit magie silica gel như đã đưc xác định bi ch s axit lauric ca chúng (xem phụ lục A) thuốc trừ sâu sẽ bị phân tách thành các phn rửa giải như dưới đây:

Phần rửa giải etyl ete 6 %:

Aldrin

BHC

Clodan

DDD

DDE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Heptaclo

Heptaclo epoxit

Lindan (γ-BHC)

Methoxyclo

Mirex

Pentacloro-nitrobenzen

Stroban

Toxaphen

Trifluralin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phần rửa giải etyl ete 15%:

Endosufan I

Endrin

Dieldrin

Diclora

Phtalat este

Phần rửa giải etyl ete 50%:

Endosulfan II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu có mt, thuc trừ sâu thiophosphat sẽ xuất hiện trong từng phân đoạn trên ging như trong phân đon ete 100 %. Đối với thông tin bổ sung liên quan đến thành phn rửa giải và quy trình xác đnh ch số axit lauric, tham khảo tài liệu phân tích thuốc tr sâu FDA (xem t mục tài liệu tham khảo). Đối với quy trình thử mô hình rửa giải, xem Phụ lục A.4.

8.2.5. Xác định hiệu suất chiết

Thêm những lượng đã biết (với các nng độ ging nhau để có được nồng độ mong muốn trong các mu) ca thuốc tr sâu trong dung dịch etyl axetat vào 1 I nước và thực hiện quy trình tương tự như đối vi các mẫu phân tích. Pha loãng một lượng ngang bằng dung dịch thuốc trừ sâu có nng độ trung gian (5.13) với thể tích cuối cùng như nhau. Gọi chiu cao pic ca dung dịch tiêu chuẩn là "a" và chiều cao pic của mu mà thuc trừ sâu được thêm vào là "b" và hiệu suất chiết b/a. Xác định định kỳ hiệu suất chiết và kiểm soát mẫu trng để thử nghiệm quy trình.

Đồng thi tiến hành phân tích mẫu kép với mỗi loạt mu để kiểm soát cht lượng.

9. Biểu thị kết quả

9.1. Hệ s pha loãng

Nếu phn dung dịch chiết được cô đặc, hệ số pha loãng, D, là phân số thập phân; nếu phn dung dịch chiết được pha loãng, hệ sô pha loãng vượt quá 1.

9.2. Xác định nng độ thuốc trừ sâu

Bng phép so sánh trực tiếp vi dung dịch tiêu chuẩn đơn khi thể tích bơm và giá trị pic tương ứng nm trong 10 % của mẫu thuốc trừ sâu cn xác đnh (Bảng 1). Nng độ thuốc trừ sâu (c), nh bng µg/l theo công thc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A x B x C x D

E x F x G

Trong đó.

A là lượng dung dịch thuốc trừ sâu tiêu chuẩn, tính bng ng;

B là chiu cao pic của mẫu, tính bằng mm hoc s đếm diện tích;

C là th tích phn chiết, tính bằng µI;

D hệ s pha loãng;

E chiu cao pic ca dung dịch tiêu chuẩn, tính bằng mm hoặc số đếm diện tích;

F thể tích phn chiết được bơm, tính bằng µl;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sc đ điển hình của hỗn hợp thuốc trừ sâu đại diện đưc trình bày từ Hình 1 đến Hình 5.

Báo cáo các kết qu theo microgram trên lit và không hiệu chnh hiệu suất.

10. Độ chụm và độ chệch

Mười phòng th nghiệm trong một nghiên cứu liên phòng thử nghim đã lựa chn mẫu nước riêng của mình và cho thêm bốn thuốc trừ sâu đại din để tái tạo mẫu, tại hai nng độ trong axeton. Thuốc trừ sâu được cho thêm lấy từ nguồn đơn lẻ. Mẫu được phân tích có và không có chất làm sạch oxit magie silica gel. Độ chụm và d liệu thu hi được đưa ra trong Bng 2.

Bng 1 - Tỷ lệ lưu giữ của các thuốc tr sâu clo hữu cơ khác nhau liên quan đến aldrin

Pha lng a

1,5 % OV-17

+

1,95 % QF-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 %

OV-210

 

3 %

OV-1

6 % QF-1

+

4 % SE-30

Nhiệt độ cột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

180 °C

180 oC

200 oC

Tốc độ khí mang argon/metan

60 ml/min

70 ml/min

70 ml/min

60 ml/min

Thuốc trừ sâu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RR

RR

RR

α-BHC

0,54

0,64

0,35

0,49

PCNB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,85

0,49

0,63

Lindan (γ-BHC)

0,69

0,81

0,44

0,60

Dicloran

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,29

0,49

0,70

Heptaclo

0,82

0,87

0,78

0,83

Aldrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00

1,00

1,00

Heptaclo epoxit

1,54

1,93

1,28

1,43

Endosulfan I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,48

1,62

1,79

p.p'-DDE

2,23

2,10

2,00

1,82

Dieldrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,00

1,93

2,12

Captan

2,59

4,09

1,22

1,94

Endrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,56

2.18

2,42

o.p'-DDT

3,16

2,70

2,69

2,39

p.p'-DDD

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,75

2,61

2,55

Endosulfan II

3,59

4,59

2,25

2,72

p.p’-DDT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,07

3,50

3,12

Mirex

6,1

3,78

6,6

4,79

Methoxyclo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,5

5,7

4,60

Aldrin

(Min tuyệt đối)

 

3,5

 

2,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0

 

5,6

a Tất cả cột thủy tinh, có chiu dài 180 cm, đường kính trong 4 mm, chất rn b trợ sắc ký khí Q (100/200 mesh).

Bảng 2 - Dữ liệu độ chụm và độ chệch đi với các thuốc trừ sâu clo hữu cơ được chọn

Thuốc trừ sâu

Mức thêm

 

ng/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thu hi

trung bình

ng/L

Hiệu suất

thu hi

%

Độ chụm a

ng/L

St

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aldrin

10

Không rửa

10,42

69

4,86

2,59

 

110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

79,00

75

32,06

20,19

 

25

Rửa b

17,00

68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,48 c

 

100

 

64,54

68

27,16

8,02 c

Lindan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không rửa

9,67

97

5,28

3,47

(γ-BHC)

110

 

72,91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26,23

11,49 c

 

15

Rửa b

14,04

94

8,73

5,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85

 

59,08

70

27,49

7,75 c

Dieldrin

20

Không rửa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

108

18,16

17,92

 

125

 

105,83

85

30,41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

25

Rửa b

17,52

70

10,44

5,10 c

 

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84,29

65

34,45

16,79 c

DDT

40

Không rửa

40,30

101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,42

 

200

 

154,87

77

38,80

24,02

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rửa b

35,54

118

22,62

22,50

 

185

 

132,08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

49,83

25,31

a St = độ chm toàn b và So = đ chụm đơn lẻ

b Sử dụng việc rửa cột oxit magie silica gel trước khi phân tích

c S0 < St/2

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Tiêu chuẩn hoá cột oxit magie silica gel bằng các điều chỉnh khối lượng trên cơ sở hấp phụ axit lauric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1. Thuốc thử

A.1.1. Rượu etylic, USP hoặc tuyệt đối, được trung hóa bng phenolphthalein.

A.1.2. Hexan, đưc chưng cất từ tất c các thiết bị dụng cụ thuỷ tinh.

A.1.3. Dung dịch axit lauric: chuyển 10,000 g axit lauric vào bình định mức dung tích 500 ml, hoà tan bằng hexan và pha loãng đến thể tích 500 ml; 1 ml = 20 mg.

A.1.4. Chất ch thị phenolphthalein: hoà tan 1 g phenolphtalein trong alcol và pha loãng đến thể tích 100 ml.

A.1.5. Natri hydroxit, 0,05 N: pha loãng 25 ml NaOH 1 N đến 500 ml bằng nước cất. Tiêu chuẩn hóa như sau: cân 100 mg đến 200 mg axit lauric vào bình nón dung tích 125 ml; thêm 50 ml rượu etylic và 3 giọt cht ch thị phenolphthalein, chuẩn độ đến điểm cuối; và tính s miligam axit lauric trên mililit NaOH (khoảng 10 mg/ml).

A.2. Cách tiến hành

Chuyển 2,000 g oxit magie silica gel vào bình nón có nút thuỷ tinh nhám dung tích 25 ml. Bọc bằng giấy nhôm và gia nhiệt qua đêm ở 130 oC. Đậy nút lại, để nguội đến nhiệt độ phòng, thêm 20,0 ml dung dịch axit lauric (400 mg), đậy nút và thnh thoảng lc trong 15 min. Để phn hấp phụ lng xuống và hút 10,0 ml phn nổi lên trên vào bình nón dung tích 125 ml. Tránh hút phn gel. Thêm 50 ml rượu etylic và 3 giọt phenolphthalein; chuẩn độ bằng NaOH 0,05 N đến đim cuối.

A.3. Biu thị kết quả và điu chỉnh khi lượng cột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trị s axit lauric = mg axit lauric/g gel

                        = 200 - (ml cần để chuẩn độ x mg axit lauric/ ml NaOH 0,05 N)

Đ nhn được một lượng bằng nhau của m gel bất kỳ, chia 110 cho trị s axit lauric đối với mẻ đó và nhân vi 20 g. Kiểm tra phn rửa giải thích hợp của thuốc trừ sâu bằng qui trình đã cho dưới đây.

A.4. Phép thử mô hình rửa giải thích hợp và thu hi thuốc trừ sâu

Chuẩn bị phép thử hỗn hp có chứa aldrin, heptaclo epoxit, p,p'-DDE, dieldrin, parathion và malathion. Dieldrin và parathion được tách rửa đến 15 % phn rửa giải; tuy nhiên tất c vết malathion đến 50 % phn rửa giải và các chất khác là 6 %.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Food and drug administration, 1968 (revised 1978). Pesticide Analytical Manual, 2nd ed. U.S. Dep, Health, Education & Welfare, Washington, D.C. [Qun lý thực phẩm và dược phẩm, 1968 (soát xét 1978), Sổ tay phân tích thuc trừ sâu, xuất bản ln th hai, y ban sức khoẻ, Giáo dục và Phúc lợi Hoa Kỳ, Washington, D.C.]

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7876:2008 về Nước - Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng

Số hiệu: TCVN7876:2008
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7876:2008 về Nước - Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ - Phương pháp sắc ký khí chiết lỏng-lỏng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…