Mức mg/l |
Mẫu |
Giá trị trung bình hiệu suất thu hồi % |
Độ chụm |
|
Toàn bộ % RSD |
Một thí nghiệm viên % RSD |
|||
0,04 |
Nước cất |
200 |
125 |
25 |
|
Nước thải |
100 |
75 |
0 |
0,10 |
Nước cất |
180 |
50 |
10 |
|
Nước thải |
470 |
610 |
10 |
0,80 |
Nước cất |
105 |
14 |
5 |
|
Nước thải |
105 |
38 |
7,5 |
20 |
Nước cất |
95 |
10 |
5 |
|
Nước thải |
95 |
15 |
10 |
100 |
Nước cất |
98 |
5 |
2 |
|
Nước thải |
97 |
- |
- |
750 |
Nước cất |
97 |
10,4 |
1,6 |
|
Nước thải |
99 |
14,1 |
1,3 |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7872:2008 về Nước - Xác định hàm lượng amoniac - Phương pháp điện cực chọn lọc amoniac
Số hiệu: | TCVN7872:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7872:2008 về Nước - Xác định hàm lượng amoniac - Phương pháp điện cực chọn lọc amoniac
Chưa có Video