Giá trị trung bình mW mg trên điếu thuốc |
Giới hạn lặp lại r mg trên điếu thuốc |
Giới hạn tái lập R mg trên điếu thuốc |
0,083 |
0,154 |
0,241 |
0,153 |
0,228 |
0,353 |
0,338 |
0,272 |
0,381 |
0,962 |
0,407 |
0,734 |
1,595 |
0,561 |
0,935 |
3,187 |
0,908 |
1,680 |
Để tính r và R, một kết quả thử nghiệm đã được xác định là kết quả trung bình thu được từ việc hút 20 điếu thuốc trong một mẻ hút đơn.
Chi tiết cụ thể hơn về của tương tác giữa r và R với các hệ thống khác, xem báo cáo của CORESTA 91/1. Vấn đề dung sai do việc lấy mẫu được nêu trong TCVN 6684 : 2000 (ISO 8243).
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ hàm lượng nước trong một điếu thuốc đã hút và phương pháp đã sử dụng, phải bao gồm tất cả các điều kiện có thể ảnh hưởng đến kết quả (thí dụ: các điều kiện không khí trong quá trình thử). Cũng cần nêu rõ mọi chi tiết cần thiết để nhận biết các điếu thuốc đã hút.
(Tham khảo)
Sử dụng phương pháp này kết hợp với phương pháp xác định nicotin
Phương pháp này có thể được sử dụng kết hợp với phương pháp xác định nicotin trong phần ngưng tụ khói thuốc bằng sắc ký khí qui định trong TCVN 6679 : 2000 (ISO 10315). Có thể tiến hành như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bơm một lượng dung dịch phần ngưng tụ khói thuốc lên cột phân tích nicotin, cột này được nối với detectơ ion hóa ngọn lửa, cũng như bơm lên cột nước và detectơ được mô tả trong phương pháp này.
Việc phân tích tự động đồng thời nicotin và nước có thể đạt được bằng cách sử dụng hệ thống phân nhánh hoặc bộ lấy mẫu tự động với hai vị trí bơm. Khi xác định nicotin và nước liên tiếp từ cùng một mẫu, thì xác định nước trước để tránh hấp thụ nước vào mẫu làm ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.
Phụ lục
(tham khảo)
Tài liệu tham khảo
[1] ISO 3308, Máy hút thuốc lá phân tích thông thường - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn (Routine analytical cigarette-smoking machine - Definitions and standard conditions).
[2] TCVN 5078 : 2001 (ISO 3402), Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm.
[3] TCVN 6684 : 2000 (ISO 8243), Thuốc lá điếu - Lấy mẫu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] CORESTA Report 91/1, Internal Bulletin of Cooperation of the Centre for Scientific Research Relative Tobacco, 1991-1, ISSN 0525-6240.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-1:2001 (ISO 10362-1:1999) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 1: Phương pháp sắc ký khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6936-1:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 28/12/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6936-1:2001 (ISO 10362-1:1999) về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc - Phần 1: Phương pháp sắc ký khí do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video