Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Ví dụ,

Màu thật theo TCVN 6185 (ISO 7887), phương pháp B.

H số hấp thụ quang phổ, Hg l 436 nm:

5,2 m-1

Hệ s hấp thụ quang phổ, l = 525 nm, l = 21 nm:

1,8 m-1

H số hấp thụ quang phổ, l = 620 nm, l = 18 mm:

2,3 m-1

Giá trpH sau lọc:

6,4

6. Phương pháp C: Xác định độ màu thật sử dụng các thiết bị quang học để xác định độ hấp thụ tại bước sóng l = 410 nm

6.1. Nguyên tắc

Xác định cường độ màu nâu hơi vàng của mẫu bằng phép đo hệ số hấp thụ tại l = 410 nm. So sánh với hệ số hấp thụ riêng đi với dung dịch hiệu chuẩn xác định kali hexachloroplatinate và coban clorua tại cùng bước sóng sẽ cho giá trị độ màu theo mg/l Pt. Qui trình này chỉ có th áp dụng cho màu thật của các mẫu sáng màu v mặt quang học (ví dụ, sau khi lọc qua lỗ có c lỗ 0,45 μm).

CHÚ THÍCH: Bước sóng l = 410 nm được chọn là bước sóng ngắn nhất. Tại đó phổ hấp thụ của mẫu nước tự nhiên nhìn thấy được xác đnh 100 mg/l Pt theo phương pháp D và tương ứng với dung dịch hiệu chuẩn so sánh màu bằng 100 mg/l Pt (xem Hình 1) (thư mục tài liệu tham khảo [2]).

CHÚ DẪN:

1. Dung dịch so sánh màu

2. Nước tự nhiên

A Độ hấp thụ, thang đo tương đối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1 - Ph hấp thụ đối với mẫu nước tự nhn và cả hai dung dch hiệu chuẩn so sánh màu bằng 100 mg/l Pt

6.2. Cht cản trở

Loại bỏ các chất lơ lửng mịn đã phân tán mà cản trở tới phép đo hấp thụ bằng sử dụng màng lọc 0,45 μm. Có thể phát sinh các vấn đề, chẳng hạn, nếu không khí thâm nhập vào mu dẫn đến sự hình thành các dạng bị oxy hóa có màu khác nhau, ví dụ, st hoặc mangan có thể b giữ lại trên bộ lọc hoặc có thể bị chuyển sang các dạng oxy hóa có màu.

Trong một số trường hp, đặc biệt khi có mặt các hạt sét thì không thể thu được dịch lọc màu sáng. Trong trường hợp này, báo cáo thử nghiệm cùng với kết quả thử cn ghi rõ là mẫu bị đục.

Sự bịt tc lỗ màng lọc sỗ làm giảm cỡ lỗ và làm các chất mùn dạng keo tích đọng tăng thêm, làm giảm các giá tr màu.

6.3. Thuốc thử

Trong quá tnh phân tích, nếu không có quy định riêng, chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết cp phân tích.

6.3.1. Dung dch hiệu chuẩn màu gốc, tương ứng với 500 mg/l Pt.

Hòa tan 1,245 g ± 0,005 g kali hexacloroplatinat(IV) (K2PtCl6) và 1,000 g ± 0,005 g coban (II) clorua ngậm sáu phân tử nước (CoCl2.6H2O) trong khoảng 500 ml nước (5.4.1). Cho 100 ml ± 1 ml axit clohydric (p = 1,18 g/ml) vào trong bình định mức dung tích 1000 ml và thêm nước đến vạch mức.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung dch này bền ít nhất trong ba năm.

CHÚ Ý - Kali hexacloplatinat là hợp cht làm gây kích ứng và có tính độc. Sử dụng các biện pháp bảo vệ khi xử lý, vận chuyển hợp chất này.

6.3.2. Các dung dịch hiệu chuẩn màu, đ sử dụng, tương ứng với 100 mg/l Pt.

Dùng pipet ly 20 ml dung dịch gốc (6.3.1) vào bình đinh mức một vạch 100 ml loại một vạch và thêm nước (5.4.1) đến vạch mức.

Dung dịch này bền ít nhất trong một tháng nếu bảo quản trong chai thủy tinh đậy kín, ở nơi tối với nhiệt độ 4 °C ± 2 °C .

6.4. Thiết bị, dụng cụ

6.4.1. Máy đo quang phổ (phương án 1), dùng cho phép đo liên tục hoặc gián đoạn, thích hợp với phép đo tại l = 410 nm với độ rộng của dải 5 nm và được trang b các cuvet đo quang bng thủy tinh hoặc thạch anh có độ dài đường quang bằng 40 mm hoặc 50 mm. Có thể sử dng các cuvet quang với độ dài đường quang 10 mm cho các mu có màu đậm.

6.4.2. Bộ lọc máy đo quang (phương án 2), dùng cho các phép đo gián đoạn, được trang b các bộ lọc phổ có độ rộng của dải càng nhỏ càng tốt (khoảng 20 nm), cho phép đo tại bước sóng 410 nm.

6.4.3. Bộ lọc màng, với những màng lọc có cỡ lỗ 0,2 μm và 0,45 μm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5. Ly mẫu và mẫu

Xem (4.2).

6.6. Cách tiến hành

Cài đặt máy đo quang phổ (6.4.1) hoặc bộ lọc máy đo quang (6.4.2) theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Trước khi kiểm tra, tiến hành lọc mẫu nước qua màng lọc có cỡ lỗ 0,45 mm (6.4.3). Để mẫu cân bng với nhiệt độ phòng. Song song với xác định độ màu, đo pH của mu đã lọc.

Trong trường hợp độ màu đậm, có thể pha loãng mẫu bng một thể tích xác định nước tinh khiết dùng đ phân tích quang học (5.4.1) đến cường độ màu nằm trong dải hiệu chuẩn. Hoặc sau khi lọc, có thể bỏ qua khâu pha loãng bằng cách sử dụng cuvet đo quang có độ dài đường quang phù hợp. Sau đó đo pH theo TCVN 6492 (ISO 10523).

Chuyển mẫu nước vào cuvet của máy đo quang phổ hoặc bộ lọc máy đo quang và cho nước tinh khiết dùng để phân tích quang học (5.4.1) vào cuvet đi chứng.

6.7. Tính toán

6.7.1. Xác đnh độ hấp thụ riêng của dung dịch hiệu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đo A410 của dung dịch hiệu chuẩn màu (6.3.2) bằng nước tinh khiết dùng đ phân tích quang học (5.4.1) trong cuvet đối chứng.

Tính hệ số hấp thụ riêng, α, của dung dịch hiệu chuẩn theo A410 [mm-1 (mg/l Pt)-1] sử dụng Công thức (3):

                                                                                                        (3)

Trong đó:

A410 là độ hấp thụ của dung dch hiệu chuẩn màu;

100 là độ màu của dung dịch hiệu chuẩn, tính theo mg/l Pt;

d là độ dài đường quang của cuvet, tính bằng milimét.

Đường hiệu chuẩn phải là đường thng.

CHÚ THÍCH: Hệ số hấp thụ riêng đối với dung dịch hiệu chuẩn là một hằng số vật lý bng khoảng 5,4 x 10-5 mm-1 (mg/l Pt)-1. Việc sử dụng hằng số này để tính toán kết quả phụ thuộc vào các điều kiện không đổi của thiết bị đã được kiểm tra xác nhận cn thận.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích nước đã dùng để pha loãng phải được tính đến khi công bố kết qu thử.

Tính độ màu thật của mẫu, C, theo mg/l Pt, sử dụng Công thức (4):

                                                                                                         (4)

Trong đó:

A410 là độ hấp thụ của mẫu tại l = 410 nm;

α hệ số hấp thụ riêng của dung dịch hiệu chuẩn, tính theo tỷ lệ nghịch của nồng độ và milimét [mm-1 (mg/l Pt)-1];

d là độ dài đường quang của cuvet, tính bng milimét.

6.8. Biểu th kết quả

Báo cáo giá tr chính xác đến mg/l Pt trong khoảng từ 2 đến nh hơn 250 mg/l.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo các giá trị trong khoảng từ 0 mg/l Pt đến nhỏ hơn 2 mg/l Pt là < 2 mg/l Pt.

Độ hấp thụ ánh sáng của một số chất hòa tan tự nhiên trong nước phụ thuộc vào pH. Do vậy, khuyến ngh nên báo cáo giá trị pH của mẫu th cùng với độ màu.

VÍ DỤ:

Độ màu thật theo TCVN 6185 (ISO 7887), Phương pháp C.

Độ màu của nước:

18 mg/I Pt.

Giá trị pH:

6,4

7. Phương pháp D: Phương pháp xác định độ màu của nước tự nhiên bằng mắt thường

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định cường độ màu nâu hơi vàng của mẫu bằng cách so sánh bng mắt thường với một loạt dung dịch so sánh màu. Độ màu tính theo đơn v mg/l Pt chính là cường độ màu được lấy theo màu của dung dịch so sánh.

7.2. Cht cản trở

Các chất cản trở sẽ làm tăng màu của mẫu khác đáng kể so với màu của các dung dch so sánh. Trong trường hợp này, việc so sánh có thể không có ý nghĩa và cần tiến hành xác định màu theo Phương pháp A hoặc B. Thông tin thêm về chất cản trở, xem 5.3.

7.3. Thuốc thử

Trong quá trình phân tích, nếu không có các quy định khác, chỉ sử dụng các thuốc th đạt cp tinh khiết phân tích.

7.3.1. Dung dch so sánh màu gc, tương ứng vi 500 mg/l Pt.

Xem 6.3.1.

7.3.2. Dung dch so sánh màu

Dùng pipet hút ln lượt 2,5 ml; 5,0 ml; 10,0 ml; 15,0 ml; 20,0 ml; 25,0 ml; 30,0 ml và 35,0 ml dung dch gốc (6.3.1) vào một dãy các bình định mc 250 ml và thêm nước (5.4.1) đến vạch mức.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các dung dịch này bn trong một tháng.

7.4. Thiết bị, dụng cụ

7.4.1. Ống so màu chuẩn, ví dụ như các ống Nessler, loại cao khoảng 20 cm, dung tích 50 ml, làm bng thủy tinh quang học trong suốt có đáy trong, hoặc các ng quan sát đặc biệt.

CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các ống không chuẩn lớn hơn.

7.4.2. Máy so màu

Phải theo hướng dn vận hành của nhà sản xuất, các cuvet dùng cho mẫu trắng, hoặc mẫu đối chứng được đổ đầy nước tinh khiết đ phân tích quang học (5.4.1).

7.4.3. Kính màu chuẩn, có dải màu giống các màu tiêu chuẩn, theo đơn v mg/l Pt, như các dung dịch so sánh màu.

Các màu chuẩn này được phép dùng với điều kiện đã được kiểm tra tại các khoảng thời gian sáu tháng dựa trên cơ s các dung dịch so sánh màu (7.3.2) và hiệu chuẩn lại nếu cần. Ví dụ đi với màu sẫm hơn, có thể dùng các kính màu chuẩn có dải cao hơn. Các kính màu chuẩn này ng được kiểm tra tại các khoảng thời gian sáu tháng dựa trên các dung dịch so sánh màu tương ứng được chun bị từ các dung dịch so sánh màu gc (7.3.1) và tiến hành hiệu chuẩn li khi cần thiết.

7.5. Ly mẫu và mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.6. Cách tiến hành

Nếu mẫu b đục, lọc qua màng lọc có c lỗ 0,45 μm (xem 5.5.3) trước khi tiến hành xác định độ màu (xem đoạn 3).

Trường hợp trong mẫu thử có đất sét, hoặc chất lơ lửng phân tán mịn và không thể thu được dịch lọc màu sáng, thì chỉ có thể đo được độ màu biu kiến.

Nếu màng lọc hấp thụ các chất có màu, thì sử dụng màng lọc loại khác, ví dụ, màng lọc bằng sợi thủy tinh, và phải báo cáo điu này trong báo cáo thử nghiệm.

Nếu độ màu lớn hơn dải so sánh của các kính màu chuẩn, pha loãng mẫu vi một lượng xác định nước tinh khiết dùng đ phân tích quang học (5.4.1), đến khi màu của mẫu thử nằm trong khoảng màu của các dung dịch so sánh màu hoặc của các kính màu chuẩn. pH của mẫu có thể thay đổi do pha loãng. Do vậy, đo pH trước và sau khi pha loãng theo TCVN 6492 (ISO 10523).

Rót các dung dịch so sánh màu (7.3.2) vào dãy các ống so màu chuẩn (7.4.1) cho đến vạch. Rót đầy phn mẫu th vào các ng so màu chuẩn khác cho đến vạch. Đặt các ống quan sát trên mặt phng có màu trắng theo một góc sao cho ánh sáng mt trời không chiếu trực tiếp, hoặc ánh sáng từ buồng ánh sáng trắng phản xạ qua các cột chất lỏng theo hướng từ dưới lên. Nhìn thẳng đứng từ trên xuống dưới qua các cột chất lng. So cưng độ màu của phn mẫu thử với cường độ màu của dung dịch so sánh màu có độ màu gần nhất.

Cách khác, đổ đy mẫu thử vào ng của máy so màu (7.4.2) cho đến vạch và so sánh với các kính màu chuẩn (7.4.3).

7.7. Biểu th kết quả

Báo cáo kết quả, theo mg/l Pt, của dung dịch so sánh có độ màu gn nhất, chính xác đến 5 mg/l Pt trong khoảng từ 0 đến nhỏ hơn 40 mg/l Pt và chính xác đến 10 mg/l Pt trong khoảng từ 40 mg/l Pt đến 70 mg/l Pt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                                                                                                      (5)

Trong đó:

V1 là thể tích của mẫu thử sau khi pha loãng;

V0 là th tích của mẫu thử trước khi pha loãng;

C1 là độ màu ước lượng của mẫu đã pha loãng.

Nếu màu của mẫu không so sánh được với màu của các màu chuẩn, có thể báo cáo giá tr gần đúng kèm theo chú thích thích hợp.

Nếu không th so sánh được, thì nên mô tả màu của mẫu thử.

Quang phổ hấp thụ của một số chất hòa tan tự nhiên trong nước phụ thuộc vào pH. Do vậy, nên nêu giá trị pH của mẫu thử cùng với độ màu.

8. Báo cáo thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Phương pháp thử đã áp dụng và viện dn tiêu chuẩn này;

b) Nhận dạng chính xác mẫu;

c) Kết quả được biểu th theo quy định trong 4.4, 5.9, 6.8 hoặc 7.7;

d) Giá tr pH của mẫu, nếu yêu cầu;

e) Mọi sai khác không qui đnh trong quy trình hoặc các tình huống có thể ảnh hưởng đến kết quả thnghiệm (ví dụ lọc hoặc pha loãng).

 

Phụ lục A

(Tham kho)

Kiểm soát chất lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có thể cần tiến hành kim soát chất lượng nội bộ bằng dung dịch kim soát (A.3.2). Có thể sử dụng dung dịch này cho tt cả các phương pháp nêu trong tiêu chuẩn này.

A.2. Thuốc thử

A.2.1. Axit humic, ví dụ, fluka 53680([1]).

A.2.2. Natri hydro cacbonat, NaHCO3.

A.3. Chuẩn bị dung dịch

A.3.1. Dung dịch kiểm soát gốc, khoảng 3 000 mg/l Pt, và A254 ≈ 6 cm-1.

Trộn 4,2 g NaHCO3 (A.2.2) và 92 mg axit humic (A.2.1) trong bình định mức 500 ml. Cho vào khoảng 50 ml nước (5.4.1) và lắc mạnh trong vài phút để hòa tan các hạt rn. Đ nước đầy đến vạch mức. Lọc dung dịch nếu vn còn một số hạt không hòa tan. Sau đó đổ nước đầy đến vạch mức.

Bo quản các dung dịch này trong bình thủy tinh đậy kín, nơi tối tại nhiệt độ 4 °C ± 2 °C.

Các dung dịch này bn ít nhất trong ba tháng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha loãng dung dịch kiểm soát gốc (A.3.1) một cách từ từ đ đến độ màu nằm trong dải màu của các mẫu thử. Độ màu chính xác của dung dịch kiểm soát sử dụng được xác định phù hợp theo phương pháp B, C hoặc D. Chỉ sử dụng các dung dịch mới được chuẩn b. Độ màu chính xác của dung dịch kiểm soát là không quan trng, vì mục đích đo là ít nhất một dung dịch kiểm soát trong từng loạt các mẫu thử để kiểm soát chất lượng và đánh giá độ chụm.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Dữ liệu về độ chụm

Chương trình thử nghiệm liên phòng đã được tổ chức bởi Viện Nghiên cứu Nước của Nauy, Oslo, 6/7/2010. Tổng số có 25 phòng thử nghiệm từ các nước: Cộng hòa Séc (1), Đan Mạch (2), Phn Lan (6), Đức (3), Hungari (1), Ireland (4), và Nauy (8) đã tham gia chương trình này. Có ba mẫu nước khác nhau đã được phân tích:

Mẫu A: Mẫu nước uống (mạng cấp nước công cộng của Oslo, Nauy),

Mẫu B: Mẫu nước bmặt đã qua lọc (DOC cao),

Mẫu C: Mẫu tng hợp được chun bị từ axit humic [53680-10G[2])].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng B.1 - Số liệu về độ chụm đối với phương pháp B, xác đnh độ màu thực sử dụng các thiết b quang học, 436 nm

Mẫu

Nn

l

n

o

%

m

m-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m-1

η

%

sR

m-1

CV,R

%

sr

m-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%

A

Nước uống

6

18

14,3

0,15

0,14

93,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,2

0,01

8,8

B

Nước mặt đã lọc

7

21

0

2,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99,2

0,02

0,9

0,01

0,5

C

Mu tổng hợp

7

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,67

0,63

94

0,03

3,6

0,03

4,1

l

số lượng các phòng thử nghiệm sau khi đã loại (các phòng không phù hợp)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

số lượng các kết quả thử riêng lẻ sau khi đã loại

o

phần trăm các kết quả ngoi lai và không nằm trong dải qui định

m

giá trị trung bình của các kết quả báo cáo

trung bình tổng của các kết quả

η

độ thu hồi” liên quan đến giá trị trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

độ lệch chuẩn tái lập

CV,R

hệ s độ lệch tái lp

sr

độ lệch chuẩn lặp lại

CV.r

hệ số độ lệch lặp lại

Bảng B.2 - Dữ liệu về độ chụm đối với phương pháp B, xác định độ màu thực sử dụng các thiết b quang học, 525 nm

Mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l

n

o

%

m

m-1

m-1

η

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sR

m-1

CV,R

%

sr

m-1

CV,r

%

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

18

0

0,74

0,76

102,7

0,03

3,2

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

Mẫu tổng hợp

5

15

20

0,30

0,26

86,7

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02

5,9

Giải thích các ký hiệu, xem Bng B.1.

Bảng B.3 - Dữ liệu vđộ chụm đi với phương pháp B, xác đnh độ màu thực sử dụng các thiết b quang học, 620 nm

Mẫu

Nn

l

n

o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m

m-1

m-1

η

%

sR

m-1

CV,R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sr

m-1

CV,r

%

B

Nước mặt đã lọc

5

15

16,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,29

138,1

0,02

5,4

0,02

4,9

C

Mẫu tổng hợp

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,7

0,12

0,13

108,3

0,03

12,4

0,02

18,8

Giải thích các ký hiệu, xem Bng B.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu

Nn

l

n

o

%

m

mg/l Pt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

η

%

sR

mg/l Pt

CV,R

%

sr

mg/l Pt

CV,r

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A

Nước uống

15

45

0

4,80

4,69

97,7

0,70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,45

9,6

B

Nước mặt đã lọc

15

45

0

70,50

70,81

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,78

1,1

0,75

1,1

C

Mẫu tổng hợp

15

45

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,81

99,6

1,04

6,6

0,64

4,1

Giải thích các ký hiệu, xem Bảng B.1.

Bảng B.5 - Dữ liệu v độ chụm đối với phương pháp D, xác định độ màu của nước tự nhiên bằng mắt thường, sử dụng máy so màu

Mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

l

n

o

%

m

mg/l Pt

mg/l Pt

η

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sR

mg/l Pt

CV,R

%

sr

mg/l Pt

CV,r

%

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

21

12,5

5,00

4,71

94,2

1,08

16,8

0,82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Nước mặt đã lọc

8

24

0

68,33

66,96

100,9

2,18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,44

2,1

C

Mẫu tổng hợp

8

24

0

15,00

15,06

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,03

6,2

1,03

2,9

Giải thích các ký hiệu, xem Bảng B.1.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] HAZEN, A. A new color-standard for natural waters. Am. Chem. J. 1892, 14, pp. 300-310.

[2] HONGVE, D., AKESSON, G. Spectrophotometric determination of water color in Hazen units. Water Res.1996, 30, pp. 2771-2775.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] MACCARTHY, P., RICE, J.A. Spectroscopic methods (other than NMR) for determining functionality in humic substances. In: AIKEN, G.R., MCKNIGHT, D.M., WERSHAW, R.L., MACCARTHY, P., editors. Humic substances in soil, sediment and water, pp 527-559. New York: NY: Wiley-Interscience, 1985.

[5] IEC/CIE Publication No. 17.4:1987, International lightional lighting vocabulary1).

[6] ISO 8245:1999, Water quality - Guidlines for the determination of total organic carbon (TOC) and dissolved organic carbon (DOC).

[1] Fluka 53680 là tên truy nguyên dấu vết của sản phẩm được cung cấp bởi Sigma Aldrich. Thông tin này đưa ra chỉ tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không phải là ấn định sử dụng sản phm này của tiêu chun. Có thể sử dụng các sản phm tương đương nếu cho kết quả tương tự.

[2] 53680 là tên truy nguyên dấu vết của sản phm được cung cp bởi Sigma Aldrich. Thông tin này đưa ra chỉ tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không phải là ấn định sử dụng sản phẩm này của tiêu chuẩn.

1) Kỹ thuật ging với IEC 60050-084:1987, International Electrotechnical Vocabulary - Lighting.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) về Chất lượng nước - Kiểm tra và xác định độ màu

Số hiệu: TCVN6185:2015
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6185:2015 (ISO 7887:2011) về Chất lượng nước - Kiểm tra và xác định độ màu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…