Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt)

L

H

Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt)

L

H

Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt)

L

H

Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt)

L

H

Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt)

L

H

Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt)

L

H

2,00

2,10

2,20

2,30

2,40

 

2,50

2,60

2,70

2,80

2,90

 

3,00

3,10

3,20

3,30

3,40

 

3,50

3,60

3,70

3,80

3,90

 

4,00

4,10

4,20

4,30

4,40

7,994

8,640

9,309

10,00

10,71

 

11,45

12,21

13,00

13,80

14,63

 

15,49

16,36

17,26

18,18

19,12

 

20,09

21,08

22,09

23,13

24,19

 

25,32

26,50

27,75

29,07

30,48

6,394

6,894

7,410

7,944

8,496

 

9,063

9,647

10,25

10,87

11,50

 

12,15

12,82

13,51

14,21

14,93

 

15,66

16,42

17,19

17,97

18,77

 

19,56

20,37

21,21

22,05

22,92

7,00

7,10

7,20

7,30

7,40

 

7,50

7,60

7,70

7,80

7,90

 

8,00

8,10

8,20

8,30

8,40

 

8,50

8,60

8,70

8,80

8,90

 

9,00

9,10

9,20

9,30

9,40

78,00

80,25

82,39

84,53

86,66

 

88,85

91,04

93,20

95,43

97,72

 

100,0

102,3

104,6

106,9

109,2

 

111,5

113,9

116,2

118,5

120,9

 

123,3

125,7

128,0

130,4

132,8

48,57

49,61

50,69

51,78

52,88

 

53,98

55,09

56,20

57,31

58,45

 

59,60

60,74

61,89

63,05

64,18

 

65,32

66,48

67,64

68,79

69,94

 

71,10

72,27

73,42

74,57

75,73

12,0

12,1

12,2

12,3

12,4

 

12,5

12,6

12,7

12,8

12,9

 

13,0

13,1

13,2

13,3

13,4

 

13,5

13,6

13,7

13,8

13,9

 

14,0

14,1

14,2

14,3

14,4

201,9

204,8

207,8

210,7

213,6

 

216,6

219,6

222,6

225,7

228,8

 

231,9

235,0

238,1

241,2

244,3

 

247,4

250,6

253,8

257,0

260,1

 

263,3

266,6

269,8

273,0

276,3

108,0

109,4

110,7

112,0

113,3

 

114,7

116,0

117,4

118,7

120,1

 

121,5

122,9

124,2

125,6

127,0

 

128,4

129,8

131,2

132,6

134,0

 

135,4

136,8

138,2

139,6

141,0

17,0

17,1

17,2

17,3

17,4

 

17,5

17,6

17,7

17,8

17,9

 

18,0

18,1

18,2

18,3

18,4

 

18,5

18,6

18,7

18,8

18,9

 

19,0

19,1

19,2

19,3

19,4

369,4

373,3

377,1

381,0

384,9

 

388,9

392,7

396,7

400,7

404,6

 

408,6

412,6

416,7

420,7

424,9

 

429,0

433,2

437,3

441,5

445,7

 

449,9

454,2

458,4

462,7

467,0

180,2

181,7

183,3

184,9

186,5

 

188,1

189,7

191,3

192,9

194,6

 

196,2

197,8

199,4

201,0

202,6

 

204,3

205,9

207,6

209,3

211,0

 

212,7

214,4

216,1

217,7

219,4

24,0

24,2

24,4

24,6

24.8

 

25,0

25,2

25,4

25,6

25,8

 

26,0

26,2

26,4

26,6

26,8

 

27,0

27,2

27,4

27,6

27,8

 

28,0

28,2

28,4

28,6

28,8

683,9

694,5

704,2

714,9

725,7

 

736,5

747,2

758,2

769,3

779,7

 

790,4

801,6

812,8

824,1

835,5

 

847,0

857,5

869,0

880,6

892,3

 

904,1

915,8

927,6

938,6

951,2

301,8

305,6

309,4

313,0

317,0

 

320,9

324,9

328,8

332,7

336,7

 

340,5

344,4

348,4

352,3

356,4

 

360,5

364,6

368,3

372,3

376,4

 

380,6

384,6

388,8

393,0

396,6

42,5

43,0

43,5

44,0

44,5

 

45,0

45,5

46,0

46,5

47,0

 

47,5

48,0

48,5

49,0

49,5

 

50,0

50,5

51,0

51,5

52,0

 

52,5

53,0

53,5

54,0

54,5

1935

1978

2021

2064

2108

 

2152

2197

2243

2288

2333

 

2380

2426

2473

2521

2570

 

2618

2667

2717

2767

2817

 

2867

2918

2969

3020

3073

714,9

728,2

741,3

754,4

767,6

 

780,9

794,5

808,2

821,9

835,5

 

849,2

863,0

876,9

890,9

905,3

 

919,6

933,6

948,2

962,9

977,5

 

992,1

1007

1021

1036

1051

4,50

4,60

4,70

4,80

4,90

 

5,00

5,10

5,20

5,30

5,40

 

5,50

5,60

5,70

5,80

5,90

 

6,00

6,10

6,20

6,30

6,40

 

6,50

6,60

6,70

6,80

6,90

31,96

33,52

35,13

36,79

38,50

 

40,23

41,99

43,76

45,53

47,31

 

49,09

50,87

52,64

54,42

56,20

 

57,97

59,74

61,52

63,32

65,18

 

67,12

69,16

71,29

73,48

75,72

23,81

24,71

25,63

26,57

27,53

 

28,49

29,46

30,43

31,40

32,37

 

33,34

34,32

35,29

36,26

37,23

 

38,19

39,17

40,15

41,13

42,14

 

43,18

44,24

45,33

46,44

47,51

9,50

9,60

9,70

9,80

9,90

 

10,0

10,1

10,2

10,3

10,4

 

10,5

10,6

10,7

10,8

10,9

 

11,0

11,1

11,2

11,3

11,4

 

11,5

11,6

11,7

11,8

11,9

135,3

137,7

140,1

142,7

145,2

 

147,7

150,3

152,9

155,4

158,0

 

160,6

163,2

165,8

168,5

171,2

 

173,9

176,6

179,4

182,1

184,9

 

187,6

190,4

193,3

196,2

199,0

76,91

78,08

79,27

80,46

81,67

 

82,87

84,08

85,30

86,51

87,72

 

88,95

90,19

91,40

92,65

93,92

 

95,19

96,45

97,71

98,97

100,2

 

101,5

102,8

104,1

105,4

106,7

14,5

14,6

14,7

14,8

14,9

 

15,0

15,1

15,2

15,3

15,4

 

15,5

15,6

15,7

15,8

15,9

 

16,0

16,1

16,2

16,3

16,4

 

16,5

16,6

16,7

16,8

16,9

279,6

283,0

286,4

289,7

293,0

 

296,5

300,0

303,4

306,9

310,3

 

313,9

317,5

321,1

324,6

328,3

 

331,9

335,5

339,2

342,9

346,6

 

350,3

354,1

358,0

361,7

365,6

142,4

143,9

145,3

146,8

148,2

 

149,7

151,2

152,6

154,1

155,6

 

157,0

158,6

160,1

161,6

163,1

 

164,6

166,1

167,7

169,2

170,7

 

172,3

173,8

175,4

177,0

178,6

19,5

19,6

19,7

19,8

19,9

 

20,0

20,2

20,4

20,6

20,8

 

21,0

21,2

21,4

21,6

21,8

 

22,0

22,2

22,4

22,6

22,8

 

23,0

23,2

23,4

23,6

23,8

471,3

475,7

479,7

483,9

488,6

 

493,2

501,5

510,8

519,9

528,8

 

538,4

547,5

556,7

566,4

575,6

 

585,2

595,0

604,3

614,2

624,1

 

633,6

643,4

653,8

663,3

673,7

221,1

222,8

224,5

226,2

227,7

 

229,5

233,0

236,4

240,1

243,5

 

247,1

250,7

254,2

257,8

261,5

 

264,9

268,6

272,3

275,8

279,6

 

283,3

286,8

290,5

294,4

297,9

29,0

29,2

29,4

29,6

29,8

 

30,0

30,5

31,0

31,5

32,0

 

32,5

33,0

33,5

34,0

34,5

 

35,0

35,5

36,0

36,5

37,0

 

37,5

38,0

38,5

39,0

39,5

 

40,0

40,5

41,0

41,5

42,0

963,4

975,4

987,1

998,9

1011

 

1023

1055

1086

1119

1151

 

1184

1217

1251

1286

1321

 

1356

1391

1427

1464

1501

 

1538

1575

1613

1651

1691

 

1730

1770

1810

1851

1892

401,1

405,3

409,5

413,5

417,6

 

421,7

432,4

443,2

454,0

464,9

 

475,9

487,0

498,1

509,6

521,1

 

532,5

544,0

555,6

567,1

579,3

 

591,3

603,1

615,0

627,1

639,2

 

651,8

664,2

676,6

689,1

701,9

55,0

55,5

56,0

56,5

57,0

 

57,5

58,0

58,5

59,0

59,5

 

60,0

60,5

61,0

61,5

62,0

 

62,5

63,0

63,5

64,0

64,5

 

65,0

65,5

66,0

66,5

67,0

 

67,5

68,0

68,5

69,0

69,5

 

70,0

3126

3180

3233

3286

3340

 

3396

3452

3507

3563

3619

 

3676

3734

3792

3850

3908

 

3966

4026

4087

4147

4207

 

4268

4329

4392

4455

4517

 

4580

4645

4709

4773

4839

 

4905

1066

1082

1097

1112

1127

 

1143

1159

1175

1190

1206

 

1222

1238

1254

1270

1286

 

1303

1319

1336

1352

1369

 

1386

1402

1419

1436

1454

 

1471

1488

1506

1523

1541

 

1558

6. Quy trình B - Dầu có chỉ số độ nhớt bằng hoặc lớn hơn 100

6.1. Xác định độ nhớt động học của mẫu thử tại 40 °C và 100 °C theo TCVN 3171 (ASTM D 445) hoặc

ISO 3104 hoặc IP 71.

6.2. Tính toán

6.2.1. Nếu độ nhớt động học của dầu tại 100 °C nằm trong khoảng từ 2 mm2/s (cSt) đến 70 mm2/s (cSt) thì lấy ra từ Bảng 1 giá trị tương ứng cho H. Với các giá trị đo được không có trong bảng, nhưng chúng vẫn thuộc Bảng 1, thì có thể thu được bằng phép nội suy tuyến tính. Chỉ số độ nhớt không được xác định và có thể không được báo cáo đối với dầu có độ nhớt động học nhỏ hơn 2,0 mm2/s (cSt) tại 100 °C.

6.2.2. Nếu độ nhớt động học tại 100 °C lớn hơn 70 mm2/s (cSt), thì tính giá trị H như sau:

H = 0,1684 Y2+ 11,85 Y – 97 (6)

trong đó:

Y là độ nhớt động học tại 100 °C của dầu cần tính chỉ số độ nhớt, tính bằng mm2/s (cSt);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2.3. Tính chỉ số độ nhớt, VI, của dầu như sau:

VI = [(antilog N) - 1)/0,00715] + 100 (7)

trong đó:

N = (log H - log U)/log Y (8)

hoặc

YN = H/U (9)

trong đó:

U là độ nhớt động học tại 40 °C của dầu có chỉ số độ nhớt cần xác định, tính bằng mm2/s (cSt).

6.2.4. Ví dụ về tính toán

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ Bảng 1 (bằng nội suy) H = 28,97

Thay vào Công thức (8) (bằng logarit):

N = [(log 28,97 - log 22,83)/log 5,05] = 0,14708 (10)

Thay vào Công thức (7) và làm tròn đến số nguyên gần nhất:

VI = [((antilog 0,14708) - 1)/0,00715] + 100    (11)

= [(1,40307 - 1 )/0,00715] + 100 = 156,37

VI = 156

6.2.4.2. Độ nhớt động học đo được tại 40 °C của dầu có chỉ số độ nhớt cần xác định = 53,47 mm2/s (cSt); độ nhớt động học của loại dầu đó tại 100 °C = 7,80 mm2/s (cSt):

Từ Bảng 1, H= 57,31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N = [(log 57,31 - log 53,47)/log 7,80] = 0,03376   (12)

Thay vào Công thức (7) và làm tròn đến số nguyên gần nhất:

VI = [((antilog 0,03376) - 1 )/0,00715] + 100    (13)

= [(1,08084 - 1)/0,00715] + 100 = 111

6.3. ASTM DS 39b, Bảng chỉ số độ nhớt theo nhiệt độ celsius, dựa trên phần tính toán ở trên và có thể sử dụng thay cho từ 6.2 đến 6.2.4.

7. Báo cáo thử nghiệm

7.1. Báo cáo chỉ số độ nhớt đến số nguyên gần nhất. Nếu số đó nằm chính xác giữa hai số nguyên sát nhau thì làm tròn thành số nguyên chẵn gần nhất. Ví dụ, 115,5 sẽ được báo cáo thành 116.

7.2. Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:

7.2.1. Viện dẫn tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.3. Kết quả thử nghiệm;

7.2.4. Sử dụng quy trình A hay quy trình B;

7.2.5. Bất kỳ một thay đổi nào, theo thỏa thuận hoặc vì lý do nào khác, khác với quy trình đã quy định;

7.2.6. Ngày thử nghiệm.

8. Độ chụm và độ chệch

8.1. Tính chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 °C và 100 °C là chính xác và đã quy định là không có các giới hạn về độ chụm cho phép tính này.

8.2. Độ chụm của giá trị chỉ số độ nhớt phụ thuộc vào độ chụm của hai giá trị độ nhớt động học độc lập, được dùng để tính chỉ số độ nhớt. Các kết quả của hai phép tính chỉ số độ nhớt sẽ phải xem xét lại nếu các giá trị của độ nhớt động học khác nhau lớn hơn mức cho phép của độ lặp lại và độ tái lập đã cho trong TCVN 3171 (ASTM D 445) hoặc ISO 3104. Các mức độ chụm cho trong Bảng 2 và Bảng 3 với độ tin cậy 95 %, là hoàn toàn dựa trên các mức độ chụm cho trong TCVN 3171 (ASTM D 445) và ISO 3104 cho dầu gốc và dầu pha chế. Các mức độ chụm chỉ ra rằng độ chụm của chỉ số độ nhớt đại diện cho độ chụm của độ nhớt động học cho trong TCVN 3171 (ASTM D 445) và ISO 3104.

Bảng 2 - Độ chụm của quy trình A

Đ nhớt động học tại 100 °C mm2/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VI = 100

Độ lặp lại, r

Độ tái lập, R

Độ lặp lại, r

Độ tái lập, R

Dầu pha chế

Dầu gốc

Dầu pha chế

Dầu gốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu gốc

Dầu pha chế

Dầu gốc

4

0,98

2,31

5,77

6,75

0,73

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,32

5,05

6

0,71

1,68

4,20

4,91

0,40

1,94

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,75

8

0,57

1,35

3,38

3,95

0,30

0,70

1,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

0,45

1,06

2,66

3,11

0,20

0,48

1,19

1,39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,39

0,92

2,29

2,68

0,14

0,33

0,82

0,96

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,85

2,11

2,47

0,11

0,26

0,65

0,76

Bảng 3 - Độ chụm của quy trình B

Đ nhớt động học tại 100 °C mm2/s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VI = 200

Độ lặp lại, r

Độ tái lập, R

Độ lặp lại, r

Độ tái lập, R

Dầu pha chế

Dầu gốc

Dầu pha chế

Dầu gốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu gốc

Dầu pha chế

Dầu gốc

4

0,50

1,18

2,94

3,44

0,77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,54

5,31

6

0,37

0,87

2,18

2,55

0,57

1,34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,92

8

0,31

0,74

1,84

2,15

0,48

1,13

2,82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

0,23

0,55

1,37

1,61

0,36

0,84

2,11

2,46

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,19

0,44

1,11

1,30

0,29

0,68

1,71

2,00

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40

0,99

1,16

0,26

0,61

1,52

1,78

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1. Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại các nhiệt độ không phải nhiệt độ chuẩn

A.1.1. Trong một vài trường hợp, cần có chỉ số độ nhớt VI của một loại dầu khi điều kiện không cho phép sử dụng các nhiệt độ chuẩn là 40 °C và 100 °C. Có thể thực hiện một phép ước lượng bằng cách tính độ nhớt động học tại 40 °C và 100 °C từ các số liệu thu được từ các nhiệt độ khác. Tham khảo ASTM D 341 để có công thức phù hợp. Số liệu độ nhớt động học được sử dụng phù hợp là được lấy từ các nhiệt độ gần với các giá trị nhiệt độ chuẩn và được sử dụng rộng rãi nhất.

A.1.2. Giá trị chỉ số độ nhớt của một loại dầu tính được từ số liệu không phải số liệu chuẩn được thảo luận, được xem xét là phù hợp chỉ để cung cấp thông tin và không dùng cho mục tiêu liên quan đến yêu cầu kỹ thuật.

A.2. Phương pháp tính toán khác bằng máy tính

A.2.1. Phương pháp tính toán chính xác bằng máy tính để tính chỉ số độ nhớt được xác định trong Điều 5 và 6 của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, nên tính bằng máy vi tính hoặc một máy tính có thể lập trình được. Phụ lục này được coi như một phương pháp được sử dụng rộng rãi.

A.2.2. Tính toán chỉ số độ nhớt cần có:

A.2.2.1. Nhập số liệu độ nhớt động học tại 40 °C và 100 °C.

A.2.2.2. Tính LH tương ứng với độ nhớt động học tại 100 °C.

A.2.2.3. Tính chỉ số độ nhớt sử dụng các phương trình trong Điều 5 và 6 của tiêu chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.4. Với các giá trị đã cho của YU và các giá trị đã tính được của LH tương ứng với Y từ Bảng A.2.1, chỉ số độ nhớt được tính chính xác bằng cách sử dụng:

A.2.4.1. (Công thức 3) khi U ³ H hoặc

A.2.4.2. (Công thức 7) và (Công thức 8) khi U £ H như nêu trong Điều 6 của tiêu chuẩn này.

A.2.5. Ví dụ của các phương pháp này như sau:

Độ nhớt động học đã biết tại 40 °C = 73,50 mm2/s (cSt),

và độ nhớt động học tại 100 °C = 8,860 mm2/s (cSt).

A.2.5.1. Như trình bày trong A.2.3, công thức được lưu trong bộ nhớ bao gồm cả Y = 8,860 là

L = 0,41858 Y2 + 16,1558 Y - 56,040 (A.2.1)

H = 0,05794 Y2 + 10,5156 Y - 28,240 (A.2.2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L = 119,9588 (A.2.3)

H = 69,4765 (A.2.4)

A.2.5.2. Khi U ³ H:

Chỉ số độ nhớt = [(L - U)/(L - H)] x 100 (A.2.5)

A.2.5.2.1. Từ số liệu trong A.2.5.1:

VI = = 92,030 = 92 (A.2.6)

Bảng A.2.1 - Hệ số của các phương trình bậc hai

Y min

Y max

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b

c

d

e

f

2,0

3,8

1,14673

1,7576

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,84155

1,5521

-0,077

3,8

4,4

3,38095

-15,4952

33,196

0,78571

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-0,183

4,4

5,0

2,5000

-7,2143

13,812

0,82143

1,5679

0,119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,4

0,10100

16,6350

-45,469

0,04985

9,1613

-18,557

6,4

7,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-23,5643

78,466

0,22619

7,7369

-16,656

7,0

7,7

0,01191

21,4750

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,79762

-0,7321

14,610

7,7

9,0

0,41858

16,1558

-56,040

0,05794

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-28,240

9,0

12

0,88779

7,5527

-16,600

0.26665

6,7015

-10,810

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

0,76720

10,7972

-38,180

0,20073

8,4658

-22,490

15

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,3135

-2,200

0,28889

5,9741

-4,930

18

22

0,97256

5,2500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,24504

7,4160

-16,730

22

28

0,91413

7,4759

-21,820

0,20323

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-34,230

28

40

0,87031

9,7157

-50,770

0,18411

10,1015

-46,750

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

55

0,84703

12,6752

-133,310

0,17029

11,4866

-80,620

55

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,1009

-83,19

0,17130

11,3680

-76,940

70

Lớn hơn

0,83531

14,6731

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,16841

11,8493

-96,947

L = a Y2 + b Y + c

H = d Y2 + e Y + f

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C

Số hiệu: TCVN6019:2010
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…