Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại mẫu

 

BOD5

mg/l oxy trung bình

BOD2-5

mg/l oxy trung bình

Khác biệt a)

Số phòng thí nghiệm dùng trong tính toán

BOD2-5/BOD5

Nước ngọt ổn định

A

B

2,15

4,87

2,12

4,92

Không

Không

71

71

-

-

Nước ngọt tự nhiên

Ca

Cl

0,68

1,29

0,62

1,28

Không

Không

15

28

-

-

Nước ngọt tự nhiên

Da

Dl

4,69

3,03

4,68

3,22

Không

16

28

-

1,06

* Mức ý nghĩa  a = 0,05.

Khi xác định BOD2-5, đoạn 4 của 7.2.1 cần phải như sau:

* Để các bình thuộc loạt đầu vào tủ lạnh, tối đặt ở 0 oC đến 4 oC trong 2 ngày ± 2 h 1), sau đó đặt chúng vào tủ ủ (5.2) với nhiệt độ của mẫu ở (20 ± 1) oC và đặt trong tối trong 5 đến ± 2 h 1).

Và đoạn 5 của 7.2.2 phải như sau:

* Đặt các bình vào tủ lạnh trong tối, ở 0 oC đến 4 oC trong 2 d ± 2 h 1) và sau đó đặt chúng vào tủ  ủ (5.2) với nhiệt độ của mẫu ở (20 ± 1) oC và đặt trong tối trong 5 d ± 2 h 1).

Khi xác định BOD2-5 thay cho xác định BOD5 thì cần kiểm tra xem quy trình xác định BOD2-5 và BOD5 cho hai kết quả có tương đương nhau không.

 

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

PHƯƠNG PHÁP CẢI TIẾN ĐỐI VỚI ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Để đánh giá chất lượng nước cụ thể, có thể cần cải tiến phương pháp tiêu chuẩn. Một vài cải tiến được trình bày trong Phụ lục này. Hiệu chỉnh kết quả được thực hiện để phù hợp với việc pha loãng mẫu bằng thuốc thử.

Nếu sau khi lấy mẫu không thể phân tích trong vòng 24 h do phải vận chuyển và hoàn cảnh địa hình thì được phép làm đông lạnh mẫu. Cần làm đồng thể hóa các mẫu đông lạnh sau khi để tan chảy và thêm nước cấy. Nên sử dụng phòng thí nghiệm địa phương để làm giảm thời gian vận chuyển mẫu.

Để nghiên cứu BODn với các mẫu không pha loãng, việc cấy là cần thiết. Khi đó, thêm 5 ml đến 20 ml nước cấy (B.2.2) vào 1 lít mẫu. Kết quả nhu cầu oxy sinh hóa cần được hiệu chỉnh như sau. Nước cấp được pha loãng bằng nước đã xử lý như mẫu thử theo điều 7 của tiêu chuẩn này.

Mức độ pha loãng phải sao cho sau khi ủ nồng độ oxy còn lại sẽ trong khoảng một phần ba đến hai phần ba nồng độ ban đầu. Nhu cầu oxy sinh hóa BODn tính bằng miligam trên lít oxy được tính theo công thức :

Trong đó:

p1 là nồng độ oxy hòa tan trong mẫu thử đã cấy ở thời điểm “không”, tính bằng miligam trên lít.

p2 là nồng độ oxy hòa tan trong mẫu thử đã cấy sau n ngày, tính bằng miligam trên lít;

p3 là nồng độ oxy hòa tan trong nước cấy đã pha loãng bằng nước ở thời điểm “không”, tính bằng miligam trên lít;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V1 là thể tích nước cấy trong một lít mẫu thử đã cấy, tính bằng mililít;

Vd là thể tích nước cấy trong một lít nước cấy được pha loãng bằng nước, tính bằng mililít.

Đối với nhưng mẫu có hàm lượng muối thấp cần bổ sung dung dịch muối theo tỷ lệ 1 ml mỗi dung dịch muối (B.2.2.1, B.2.2.3 và B.2.2.4) cho một lít mẫu.

Để nghiên cứu BODn của các mẫu không pha loãng, có thể phải ức chế sự nitrat hóa. Thêm 2 ml dung dịch allylthioure (B.2.3) vào một lít mẫu.

Nếu pH các mẫu không nằm trong khoảng từ 6 đến 8, cần phải trung hòa. Cần trung hòa bằng dung dịch axit clohydric (B.2.4) hoặc natri hydroxyt (B.2.5). Bỏ qua các kết tủa có thể tạo ra.

Nếu mẫu chứa clo tự do hoặc liên kết thì cần trung hòa bằng dung dịch natri sulfit (B.2.6). Chú ý tránh để dư sulfit.

CHÚ THÍCH Phương pháp xác định clo tự do hoặc liên kết nêu ở ISO 7393-1 và ISO 7393-2.

Tiến hành đồng thể hóa bằng dụng cụ phòng thí nghiệm hoặc tương đương đối với mục đích riêng, ví dụ:

a) Khi mẫu chứa các hạt lớn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cần lọc mẫu chứa rong tảo để tránh làm tăng kết quả. Việc lọc có thể làm thay đổi giá trị BOD và chỉ thực hiện khi thấy thật cần thiết cho việc đánh giá chất lượng nước. Nên dùng cái lọc có cỡ lỗ 1,6 µm. Ghi vào báo cáo thử nghiệm kích thước hạt bị giữ lại trên cái lọc.

B.2. Thuốc thử

Dùng nước loại 3 theo TCVN 4851 (ISO 3696). Tuy nhiên, nước không chứa quá 0,01 mg/l đồng, không có clo hoặc cloramin.

B.2.1. Nước cấy

Nước cấy được lấy từ:

a) Nước lắng của trạm xử lý nước thải;

b) Nước cấy bán ngoài thị trường.

B.2.2. Dung dịch muối, bảo quản trong bình thủy tinh để ở nơi tối.

Những dung dịch sau đây bền ít nhất trong một tháng. Đổ bỏ nếu có dấu hiệu về kết tủa hoặc sự phát triển sinh khối.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan 8,5 g kali dihydro photphat (KH2PO4), 21,75 g dinatri hydro photphat (K2HPO2), 33,4 g dinatri hydro photphat ngậm bảy nước (Na2HPO4.7H2O) và 1,7 g amoni clorua (NH4Cl) vào khoảng 500 ml nước. Pha loãng đến 1 000 ml và lắc đều.

Dung dịch đệm này có pH 7,2, không cần điều chỉnh thêm.

B.2.2.2. Dung dịch magie sulfat ngậm bảy nước, p = 22,5 g/l

Hòa tan 22,5 g magie sulfat ngậm bảy nước (MgSO4.7H2O) vào nước. Pha loãng đến 1 000 ml và lắc đều.

B.2.2.3. Dung dịch canxi clorua, p = 27,5 g/l

Hòa tan 27,5 g canxi clorua khan (CaCl2) hoặc một lượng tương đương (ví dụ nếu dùng canxi clorua ngậm hai nước: 36,4 g CaCl2.2H2O) vào nước. Pha loãng đến 1000 ml và trộn đều.

B.2.2.4. Dung dịch sắt (III) clorua ngậm sáu nước, p = 0,25 g/l

Hòa tan 0,25 g sắt (III) clorua ngậm sáu nước (FeCl3.6H2O) vào nước. Pha loãng đến 1 000 ml và lắc đều.

B.2.3. Dung dịch allylthioure (ATU)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.2.4. Dung dịch axit clohydric (HCl) hoặc dung dịch axit sulfuric (H2SO4), c(H2SO4) » 0,25 mol/l, c(HCl) » 0,5 mol/l hoặc thích hợp.

B.2.5. Dung dịch natri hydroxit (NaOH), p = 20 g/l hoặc thích hợp.

B.2.6. Dung dịch natri sulfit (Na2SO3), p » 50 g/l hoặc thích hợp.

 

PHỤ LỤC C

(tham khảo)

ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM

Độ lệch chuẩn của BODn đã được phép thử liên phòng thí nghiệm xác định năm 1992, trong đó 76 phòng thí nghiệm của chín quốc gia đã phân tích từ hai đến bốn mẫu, gồm hai mẫu nước ngọt được ổn định, nước mặt và hai mẫu nước ngọt và nước mặt địa phương. Kết quả nêu ở Bảng C.1

Bảng C.1 – So sánh thử liên phòng thí nghiệm 46 : 1992 – Kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình

Độ lệch chuẩn tái lập

Độ lệch chuẩn tương đối trong các phòng thí nghiệm

Độ lệch chuẩn lặp lại

Độ lệch chuẩn tương đối giữa các phòng thí nghiệm

Số phòng thí nghiệm dùng để tính toán

Số phòng thí nghiệm bị loại bỏ

mg/l oxy

mg/l oxy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/l oxy

%

 

 

BOD5

Nước ngọt ổn định

A

2,15

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,53

24

72

2

Nước ngọt ổn định

B

4,87

0,13

2,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

72

3

Nước ngọt tự nhiên

C0

1,56

0,12

7,4

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

3

Nước ngọt tự nhiên

C1

0,68

0,13

18

0,26

36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Nước ngọt tự nhiên

C

1,29

0,13

9,4

0,34

26

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước ngọt tự nhiên

D

2,06

0,15

5,0

-

-

24

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D5

4,69

0,22

4,8

0,30

6,4

16

0

Nước ngọt tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,03

0,15

4,7

0,31

10

28

0

BOD2-5

Nước ngọt ổn định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,12

0,13

5,9

0,37

17

71

2

Nước ngọt ổn định

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,17

3,6

0,85

18

71

3

Nước ngọt tự nhiên

C0

1,29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,4

-

-

24

2

Nước ngọt tự nhiên

C1

0,62

0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,21

36

16

1

Nước ngọt tự nhiên

C

1,28

0,11

9,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

28

0

Nước ngọt tự nhiên

D

1,90

0,10

3,9

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

3

Nước ngọt tự nhiên

D5

4,68

0,15

3,1

0,39

8,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Nước ngọt tự nhiên

D

3,22

0,13

3,9

0,38

12

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BOD

Nước ngọt ổn định

A

2,57

0,11

4,3

0,40

15

71

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước ngọt ổn định

B

5,82

0,15

2,7

0,94

17

71

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C0

2,02

0,13

7,5

-

-

24

4

Nước ngọt tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,90

0,08

9,8

0,26

30

16

4

Nước ngọt tự nhiên

C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,14

8,9

0,38

25

28

2

Nước ngọt tự nhiên

D

2,67

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,9

-

-

24

2

Nước ngọt tự nhiên

D5

5,51

0,29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,42

7,7

16

0

Nước ngọt tự nhiên

D

4,74

0,16

3,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,3

28

0

So sánh phép thử liên phòng thí nghiệm cho thấy độ lệch chuẩn tái lập là từ 0,10 mg/l đến 0,29 mg/l oxy và độ lệch chuẩn lặp lại là từ 0,26 mg/l đến 0,94 mg/l oxy.

Có thể thiết lập hệ số chuyển giữa BOD5 và BOD7 cho từng loại nước.

Giá trị của hệ số chuyển có thể thu được khi phân tích song song BOD5 và BOD7 của các mẫu giống nhau cho từng loại nước. Nếu hệ số chuyển  giữa BOD5 và BOD7 không được xác định thì có thể ước lượng từ bảng so sánh liên phòng thí nghiệm ở trên. Kết quả đưa ra ở Bảng C.2

Bảng C.2 – So sánh liên phòng thí nghiệm 46:1992 – So sánh việc xác định BOD5 và BOD7

Loại mẫu

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/l oxy trung bình

BOD2-5

mg/l oxy trung bình

Sai khác a

Số phòng thí nghiệm bao gồm trong tính toán

BOD7/BOD5

Nước ngọt ổn định

A

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,87

2,57

5,82

71

71

1,20

1,20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C5

Di

0,68

1,29

0,90

1,50

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,32

1,16

Nước ngọt tự nhiên

C5

Di

4,69

3,03

5,51

4,74

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

28

1,28

1,56

* Mức ý nghĩa a = 0,05.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 5981-2 (ISO 6107-2), Chất lượng nước – Thuật ngữ - Phần 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] ISO 7393-2, Water quality – Determination of free chlorine and total chlorine – Part 2: Colorimetric method using N,N-diethyl-1,4-phenylenediamin, for routine control purposes.

[4] TCVN 6827 : 2001 (ISO 9408 : 1999), Chất lượng nước – Đánh giá sự phân hủy sinh học ưa khí của các hợp chất hữu cơ trong nước bằng cách xác định nhu cầu oxy trong máy thở kín.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2 : 2003) về Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hoá sau n ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng

Số hiệu: TCVN6001-2:2008
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2 : 2003) về Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hoá sau n ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…