Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại than

Độ ẩm toàn phần của than nguyên khai tính theo phần than cháy, %

1

2

3

4

5

6

đến 20

lớn hơn 20 đến 30

lớn hơn 30 đến 40

lớn hơn 40 đến 50

lớn hơn 50 đến 60

lớn hơn 60 đến 70

2.2. Phân loại than nâu theo nhóm

Than nâu được chia thành các loại tương tự như trong 2.1, chúng còn được phân loại theo hàm lượng nhựa, tính theo phần than khô và than cháy. Các chỉ tiêu phân nhóm được nêu trong Bảng 2.

Bảng 2

Nhóm than

Hàm lượng nhựa tính theo phần than khô và than cháy, %

0

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đến 10

lớn hơn 10 đến 15

lớn hơn 15 đến 20

lớn hơn 20 đến 25

lớn hơn 25

2.3. Mã số

Các loại và nhóm than nâu được biểu thị bằng mã số có hai chữ số, trong đó:

- Chữ số thứ nhất biểu thị loại than;

- Chữ số thứ hai biểu thị nhóm than.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các mã số thu được dùng để phân loại than nâu theo các kiểu được nêu trong Bảng 3.

Bảng 3

Các chỉ tiêu của nhóm than. Hàm lượng nhựa tính theo than khô và than cháy, %

Nhóm than

Mã số

lớn hơn 25

lớn hơn 20 đến 25

lớn hơn 15 đến 20

lớn hơn 10 đến 15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

3

2

1

0

14

13

12

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

23

22

21

20

34

33

32

31

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

43

42

41

40

54

53

52

51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

64

63

62

61

60

Loại than

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

Chỉ tiêu của loại than: độ ẩm toàn phần của than nguyên khai tính theo phần than cháy

đến 20

lớn hơn 20 đến 30

lớn hơn 30 đến 40

lớn hơn 40 đến 50

lớn hơn 50 đến 60

lớn hơn 60 đến 70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1. Xác định độ ẩm toàn phần theo các tài liệu pháp quy kỹ thuật tương ứng.

3.2. Xác định hàm lượng nhựa theo tài liệu pháp quy kỹ thuật tương ứng.

3.3. Xác định độ tro theo TCVN 173:1975.

 

Phụ lục

Tài liệu tham khảo

ISO - R647 Xác định hàm lượng nhựa, nước, khí và cốc dư bằng phương pháp nhiệt phân than nâu và linhit ở nhiệt độ thấp.

ISO - R1015 Xác định độ ẩm trong than nâu và linhit bằng phương pháp thể tích.

TCVN 173:1975 (ISO - R1171) Xác định độ tro của nhiên liệu khoáng rắn.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4921:1989 (ISO 2950:1974) về Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa

Số hiệu: TCVN4921:1989
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1989
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4921:1989 (ISO 2950:1974) về Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…