Hạng |
Đường kính đầu nhỏ D (cm) |
Chiều dài L (m) |
I |
Từ 25 trở lên |
Từ 2,5 trở lên |
II |
Từ 25 trở lên |
1 ≤ L < 2,5 |
III |
10 ≤ D < 25 |
Từ 2,5 trở lên |
IV |
10 ≤ D < 25 |
1 ≤ L < 2,5 |
3 Mỗi cấp đường kính cách nhau 5cm.
Chú thích:
1. Đường kính của gỗ tròn phải đo theo đầu nhỏ, không kể vỏ, nếu có vỏ thì trừ đi phần vỏ.
2. Đường kính của gỗ tròn đo bằng thước cặp bằng gỗ hoặc bằng kim loại. Trị số đường kính
gỗ tròn là trung bình cộng của kích thước hai đường kính góc với nhau.
4 Mỗi cấp chiều dài cách nhau 0,5m.
Chú thích: Chiều dài gỗ tròn lấy theo chiều dài chỗ ngắn nhất.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1073:1971 về gỗ tròn – kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1073:1971 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1971 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1073:1971 về gỗ tròn – kích thước cơ bản
Chưa có Video