QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
National Technical Regulation on Sediment Quality
Lời nói đầu
QCVN 43:2025/BNNMT do Cục Môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành theo Thông tư số 01/2025/TT-BNNMT ngày 15 tháng 5 năm 2025.
QCVN 43:2025/BNNMT thay thế QCVN 43:2017/BTNMT.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
...
...
...
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng trầm tích nước mặt và trầm tích biển.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá, kiểm soát chất lượng trầm tích cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và các tổ chức, cá nhân thực hiện quan trắc môi trường, đánh giá chất lượng trầm tích trên đất liền và các vùng biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Trầm tích là các hạt vật chất có kích thước, hình dạng, khoáng chất khác nhau từ nhiều nguồn khác nhau nằm ở đáy của khu vực nước mặt, biển. Trầm tích bao gồm đất sét, bùn, cát, sỏi, các chất hữu cơ phân hủy, vỏ sinh vật… Phương pháp lấy mẫu trầm tích được thực hiện theo quy định về kỹ thuật quan trắc trầm tích và các phương pháp xác định quy định tại Quy chuẩn này.
...
...
...
Giá trị tối đa cho phép của các thông số chất lượng trầm tích được quy định tại Bảng 1 dưới đây.
Bảng 1: Giá trị tối đa cho phép của các thông số trong trầm tích
TT
Thông số
Đơn vị (theo khối lượng khô)
Giá trị giới hạn
Trầm tích nước mặt
Trầm tích biển
...
...
...
Arsenic (As)
mg/kg
17,0
41,6
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
3,5
4,2
...
...
...
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/kg
91,3
112
4
Chromi (Cr)
mg/kg
90
160
...
...
...
Đồng (Cuprum) (Cu)
mg/kg
197
108
6
Kẽm (Zincum) (Zn)
mg/kg
315
271
...
...
...
Sắt (Ferrum) (Fe)
mg/kg
20000
20000
8
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
mg/kg
0,5
0,7
...
...
...
Cyanide (CN-)
mg/kg
0,1
0,1
10
Phenol (C6H5OH)
mg/kg
0,42
0,42
...
...
...
Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)
mg/kg
100
100
12
Chlordane (C10H6Cl8)
μg/kg
8,9
4,8
...
...
...
DDD (2,2-bis (parachlorophenyl)- 1,1- dichloroethane) (C14H10Cl4) (1)
μg/kg
8,5
7,8
14
DDE (1,1-Dichloro-2,2- bis(p- chlorophenyl) ethylene) (C14H8Cl4) (2)
μg/kg
6,8
374,0
...
...
...
DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1- diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) (3)
μg/kg
4,8
4,8
16
Dieldrin (C12H8Cl6O)
μg/kg
6,7
4,3
...
...
...
Endrin (C12H8Cl6O)
μg/kg
62,4
62,4
18
Heptachlor epoxide (C10H5Cl7O)
μg/kg
2,7
2,7
...
...
...
Lindane (C6H6Cl6)
μg/kg
1,4
1,0
20
Polychlorinated biphenyls (PCBs) (4)
μg/kg
277
189
...
...
...
Dioxin/Furan (PCDD/PCDF)
ng/kg TEQ
21,5
21,5
22
Các hợp chất Hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs)
...
...
...
Acenaphthene (C12H10)
μg/kg
88,9
88,9
22.2.
Acenaphthylene (C12H8)
μg/kg
128
128
...
...
...
Anthracene (C14H10)
μg/kg
245
245
22.4.
Benzo [a] anthracene (C18H12)
μg/kg
385
693
...
...
...
Benzo [a] pyrene (C20H12)
μg/kg
782
763
22.6.
Chrysene (C18H12)
μg/kg
862
846
...
...
...
Dibenz [a,h] anthracene (C22H14)
μg/kg
135
135
22.8.
Fluoranthene (C16H10)
μg/kg
2355
1494
...
...
...
Fluorene (C13H10)
μg/kg
144
144
22.10.
2-Methylnaphthalene (C11H10)
μg/kg
201
201
...
...
...
Naphthalene (C10H8)
μg/kg
391
391
22.12.
Phenanthrene (C14H10)
μg/kg
515
544
...
...
...
Pyrene (C16H10)
μg/kg
875
1398
Chú thích:
(1) DDD: tổng đồng phân p,p’ và o,p’;
(2) DDE: tổng đồng phân p,p’ và o,p’;
(3) DDT: tổng đồng phân p,p’ và o,p’;
(4) PCBs: tổng hàm lượng các PCB 28; PCB 52; PCB 101; PCB 138; PCB 153; PCB 180.
...
...
...
3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ các thông số trong trầm tích được thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường theo quy định pháp luật.
Bảng 2. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số chất lượng trầm tích
STT
Thông số
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
TCVN 6663-19:2015;
TCVN 6663-15:2004;
...
...
...
2
Arsenic (As)
TCVN 8467:2010;
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 7010;
US EPA Method 7062;
US EPA Method 6020B
3
...
...
...
TCVN 6496:2009;
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 7000B;
US EPA Method 7010;
US EPA Method 6020B
4
Chì (Plumbum) (Pb)
5
...
...
...
6
Đồng (Cuprum) (Cu)
7
Chromi (Cr)
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 200.8;
US EPA Method 7000B;
US EPA Method 7010;
US EPA Method 6020B
...
...
...
Sắt (Ferrum) (Fe)
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 7000B;
US EPA Method 7010;
US EPA Method 6020B
9
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
TCVN 8882:2011;
US EPA Method 200.8;
...
...
...
US EPA Method 200.7;
US EPA Method 6020B
10
Cyanide
ISO 17380:2013
11
Phenol
ISO 17182:2014;
US EPA Method 8041A
...
...
...
Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)
US EPA 8015B
13
Chlordane
US EPA Method 8081B;
US EPA Method 8270D;
US EPA Method 8270E
14
DDD
...
...
...
DDE
16
DDT
17
Dieldrin
18
Endrin
19
Lindane
...
...
...
Heptachlor epoxide
21
Polychlorinated biphenyls (PCBs)
US EPA Method 1668B;
US EPA Method 8270D;
US EPA Method 8270E
22
Dioxin/Furan (PCDD/PCDF)
US EPA Method 1613B;
...
...
...
23
Các hợp chất Hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs)
US EPA Method 8100;
US EPA Method 8270D;
US EPA Method 8270E
Acenaphthene
Acenaphthylene
...
...
...
Anthracene
Benzo [a] anthracene
Benzo [a] pyrene
Chrysene
Dibenz [a,h] anthracene
...
...
...
Fluoranthene
Fluorene
2-Methylnaphthalene
Naphthalene
Phenanthrene
...
...
...
Pyrene
4.1. Việc quan trắc định kỳ chất lượng trầm tích và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định pháp luật.
4.2. Việc quan trắc chất lượng trầm tích định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan trắc để lựa chọn các thông số phù hợp.
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5.1. Các tổ chức, cá nhân thực hiện quan trắc, đánh giá chất lượng trầm tích theo Quy chuẩn này phải thực hiện theo đúng các phương pháp quan trắc theo quy định.
5.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường thực hiện đánh giá chất lượng trầm tích và triển khai các biện pháp quản lý theo quy định pháp luật.
6.1. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này.
...
...
...
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2025/BNNMT về Chất lượng trầm tích
Số hiệu: | QCVN43:2025/BNNMT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 15/05/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2025/BNNMT về Chất lượng trầm tích
Chưa có Video