Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

QCVN 19:2024/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

National Technical Regulation on Industrial Emission

Lời nói đầu

QCVN 19:2024/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số ……/2024/TT-BTNMT ngày……tháng……năm 2024.

QCVN 19:2024/BTNMT thay thế các Quy chuẩn:

QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;

QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ;

QCVN 21:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hóa học;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



QCVN 23:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất xi măng;

QCVN 34:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp lọc hóa dầu đối với bụi và các chất vô cơ;

QCVN 51:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép.

Giá trị giới hạn cho phép của các chất ô nhiễm quy định tại Bảng 1, Bảng 2 QCVN 19:2024/BTNMT thay thế giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải quy định tại:

Bảng 1 và Bảng 4 QCVN 41:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng;

Bảng 2 QCVN 02:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế;

Bảng 2 QCVN 30:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp;

Bảng 4 QCVN 56:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải;

Bảng 2 QCVN 61-MT:2016/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

National Technical Regulation on Industrial Emission

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp khi xả thải ra môi trường không khí.

1.1.2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với hoạt động xả khí thải của phương tiện giao thông vận tải.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường; các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả khí thải công nghiệp ra môi trường không khí.

1.3. Giải thích thuật ngữ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.3.1. Khí thải công nghiệp là hỗn hợp các thành phần vật chất thể hạt và thể khí phát sinh trong quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

1.3.2. Thể khí là vật chất ở thể khí, hơi phát sinh trong quá trình đốt cháy, tổng hợp và phân hủy vật chất hoặc do đặc tính vật lý của vật chất.

1.3.3. Thể hạt là vật chất mịn ở thể rắn hoặc lỏng phát sinh trong quá trình nghiền, phân loại, tập kết, phối trộn, xử lý cơ học, đốt cháy, tổng hợp hoặc quá trình phân hủy vật chất.

1.3.4. Bụi (PM) là vật chất thể hạt lơ lửng hoặc tự rơi lắng xuống trong không khí.

1.3.5. Thiết bị xả khí thải công nghiệp là nguồn xả khí thải công nghiệp, bao gồm: công trình, máy móc, thiết bị hoặc vật thể tương đương có hoạt động xả khí thải công nghiệp thông qua ống khói, ống thải ra môi trường không khí.

1.3.6. Cơ sở xả khí thải công nghiệp là dự án đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có một hoặc nhiều thiết bị xả khí thải công nghiệp.

1.3.7. Nhiên liệu là các dạng vật chất (rắn, lỏng, khí) được sử dụng trực tiếp hoặc qua chế biến để làm chất đốt.

1.3.8. Nhiên liệu sinh khối dạng rắn là nhiên liệu có nguồn gốc từ nông nghiệp, lâm nghiệp, bao gồm: phụ phẩm trồng trọt, các phụ phẩm phát sinh từ quá trình chế biến gỗ tự nhiên, sản xuất sản phẩm từ gỗ tự nhiên, tre, nứa và sản phẩm gỗ tự nhiên đã qua sử dụng mà không có thành phần chất thải nguy hại vượt ngưỡng theo quy định về quản lý chất thải (ví dụ như: rơm rạ, trấu, gỗ vụn, mùn cưa, dăm bào, bột gỗ, viên nén gỗ, xơ dừa, bã điều, bã mía, rễ cây, vỏ các loại hoa màu và các phụ phẩm tương tự).

1.3.9. Khí sinh học (biogas) là hỗn hợp khí có nguồn gốc từ quá trình phân hủy chất thải hữu cơ dưới tác động của vi khuẩn trong môi trường yếm khí.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.3.11. Hàm lượng ôxy tham chiếu (%) quy định trong khí thải công nghiệp là lượng ôxy dư tiêu chuẩn được xác định khi thực hiện quá trình đốt cháy nhiên liệu ở các dạng khác nhau ở điều kiện tiêu chuẩn.

1.3.12. Công suất thiết bị xả khí thải công nghiệp là tổng công suất các thiết bị xả khí thải công nghiệp cùng loại và cùng nhiên liệu sử dụng của cơ sở xả khí thải công nghiệp.

1.3.13. Cột A, Cột B, Cột C trong Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này được quy định như sau:

1.3.13.1. Cột A quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp của cơ sở xả khí thải công nghiệp có địa điểm hoạt động nằm trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt.

1.3.13.2. Cột B quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp của cơ sở xả khí thải công nghiệp có địa điểm hoạt động nằm trong vùng hạn chế phát thải.

1.3.13.3. Cột C quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp của cơ sở xả khí thải công nghiệp có địa điểm hoạt động không thuộc các trường hợp quy định tại Mục 1.3.13.1 và Mục 1.3.13.2 Quy chuẩn này.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm ở “thể khí” trong khí thải công nghiệp khi xả thải ra môi trường không khí

Căn cứ phân vùng môi trường quy định tại Mục 1.3.13 Quy chuẩn này, giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm ở “thể khí” trong khí thải công nghiệp khi xả thải ra môi trường không khí được quy định tại Bảng 1:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TT

Thông số ô nhiễm

Đơn vị tính

Thiết bị xả khí thải công nghiệp

A

B

C

1.

Amoniac (NH3)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Thiết bị sản xuất phân bón và hợp chất nitơ

≤ 15

≤ 25

≤ 30

2. Thiết bị sản xuất chất nhuộm và chất màu vô cơ

≤ 15

≤ 25

≤ 30

3. Thiết bị, lò đốt chất thải

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 20 (12)

≤ 25 (12)

4. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (bao gồm đồng xử lý chất thải)

≤ 15 (13)

≤ 25 (13)

≤ 30 (13)

5. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 15 (7)

≤ 20 (7)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6. Hệ thống xử lý khí thải khử chọn lọc có xúc tác (SCR) hoặc khử chọn lọc không xúc tác (SNCR) của các thiết bị xả thải khác với 5 loại thiết bị nêu trên

≤ 15

≤ 20

≤ 25

7. Các thiết bị xả thải khác

≤ 15

≤ 20

≤ 25

2.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



mg/Nm3

1. Lò dầu tải nhiệt, lò hơi công nghiệp (không bao gồm đốt chất thải)

 

 

 

1.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200 (4)

300 (4)

350 (4)

1.1.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

250 (4)

350 (4)

400 (4)

1.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1.2.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

250 (6)

350 (6)

400 (6)

1.2.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

300 (6)

400 (6)

450 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200 (6)

300 (6)

350 (6)

1.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

80 (4)

100 (4)

120 (4)

2. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

2.1. Thiết bị đốt có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

≤ 120 (12)

180 (12)

200 (12)

2.2. Thiết bị đốt có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

≤ 150 (12)

200 (12)

250 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 250 (12)

≤ 300 (12)

≤ 350 (12)

4. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ công đoạn thiêu kết)

 

 

 

4.1. Lò cao (BF)

130 (7)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



230 (7)

4.2. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò gia nhiệt, lò nung chảy

130

180

230

5. Lò nung (bao gồm lò gia nhiệt, lò sấy) trong sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm từ xi măng, vôi, thạch cao; Lò nung (bao gồm lò gia nhiệt, lò sấy, lò nung chảy) trong sản xuất sản phẩm khoáng sản phi kim khác

≤ 150 (13)

≤ 250 (13)

≤ 300 (13)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 130 (7)

≤ 180 (7)

≤ 230 (7)

7. Lò hỏa táng

≤ 250 (12)

≤ 300 (12)

≤ 350 (12)

8. Thiết bị khác đốt nhiên liệu sinh khối dạng rắn

≤ 200 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 350 (6)

9. Các thiết bị xả thải khác

≤ 300

≤ 400

≤ 450

3.

Axit clohydric (HCl)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và tái chế axit clohydric (bao gồm các thiết bị thu hồi axit clohydric và hipoclorơ)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 8

≤ 10

2. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

2.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

4 (15)

5 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.2. Lò cao (BF)

4 (7)

5 (7)

7 (7)

2.3. Thiết bị tẩy rửa dầu mỡ, xử lý bề mặt

4

5

7

3. Thiết bị, lò đốt chất thải

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

3.1. Thiết bị đốt có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

20 (12)

25 (12)

30 (12)

3.2. Thiết bị đốt có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

25 (12)

30 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4. Lò nung, nung chảy trong sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh (đối với sản xuất sợi thủy tinh sử dụng ôxy tinh khiết, không áp dụng ôxy tham chiếu)

≤ 3 (13)

≤ 4 (13)

≤ 5 (13)

5. Lò nung trong sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm từ xi măng, vôi, thạch cao; Lò nung, nung chảy trong sản xuất sản phẩm khoáng sản phi kim khác

≤ 15 (13)

≤ 20 (13)

≤ 25 (13)

6. Thiết bị ngưng tụ, thiết bị khắc axit, thiết bị xử lý bề mặt trong sản xuất chất bán dẫn và sản xuất linh kiện điện tử

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 8

≤ 10

7. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 4 (7)

≤ 5 (7)

≤ 7 (7)

8. Lò hỏa táng

≤ 30 (12)

≤ 30 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9. Các thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 15

≤ 20

4.

Lưu huỳnh đioxit (SO2)

mg/Nm3

1. Lò dầu tải nhiệt, lò hơi công nghiệp (không bao gồm đốt chất thải)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng

 

 

 

1.1.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

200 (4)

300 (4)

350 (4)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250 (4)

350 (4)

400 (4)

1.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

1.2.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

200 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



350 (6)

1.2.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

250 (6)

350 (6)

400 (6)

1.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

130 (6)

200 (6)

250 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



90 (4)

120 (4)

150 (4)

1.5. Thiết bị sử dụng khí sinh học

250 (4)

300 (4)

350 (4)

2. Thiết bị trong nhà máy, cơ sở phát điện

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

2.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng (công suất từ 1 MW trở lên)

 

 

 

2.1.1. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện

120 (15)

200 (15)

250 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



120 (4)

200 (4)

250 (4)

2.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

2.2.1. Tổng công suất trên 1.200 MW

120 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200 (6)

2.2.2. Tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

120 (6)

220 (6)

250 (6)

2.2.3. Tổng công suất từ 300 MW trở xuống

120 (6)

250 (6)

300 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



130 (6)

200 (6)

250 (6)

2.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

 

 

 

2.4.1. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 1.200 MW

50 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



70 (15)

2.4.2. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

50 (15)

70 (15)

80 (15)

2.4.3. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất từ 300 MW trở xuống

50 (15)

80 (15)

90 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



180 (6)

200 (6)

250 (6)

2.4.5. Thiết bị sử dụng khí sinh học

250 (4)

300 (4)

350 (4)

2.4.6. Thiết bị phát điện khác

≤ 100 (4)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



150 (4)

3. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

3.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

150 (15)

250 (15)

300 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



150 (7)

250 (7)

300 (7)

3.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò gia nhiệt, lò nung chảy, thiết bị đốt khác

150

250

300

4. Thiết bị sản xuất axit sunfuric trong sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản

≤ 300 (8)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 400 (8)

5. Thiết bị trộn, phản ứng, tinh chế, cô đặc, gia nhiệt trong sản xuất phân bón và hợp chất nitơ

≤ 250

≤ 300

≤ 350

6. Thiết bị sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu)

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200 (4)

250 (4)

300 (4)

6.2. Thiết bị gia nhiệt

200 (4)

250 (4)

300 (4)

6.3. Thiết bị đốt CO

200 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



300 (12)

7. Thiết bị gia nhiệt trong sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản

250 (4)

300 (4)

350 (4)

8. Thiết bị sản xuất nhiên liệu khí hóa than

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



100 (8)

150 (8)

200 (8)

8.2. Thiết bị đốt

200 (7)

250 (7)

350 (7)

8.3. Thiết bị thu hồi lưu huỳnh

250 (4)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



350 (4)

8.4. Thiết bị sản xuất axit sunfuric

250 (8)

300 (8)

350 (8)

9. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 200 (7)

≤ 250 (7)

≤ 300 (7)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

10.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

80 (12)

100 (12)

150 (12)

10.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

100 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



180 (12)

11. Lò nung, lò sấy, lò gia nhiệt trong sản xuất xi măng và sản phẩm từ xi măng

80 (13)

100 (13)

120 (13)

12. Lò nung, lò sấy, lò gia nhiệt trong sản xuất vôi, thạch cao và sản phẩm từ vôi, thạch cao; sản xuất gốm, sứ và sản phẩm từ gốm, sứ

80 (13)

100 (13)

130 (13)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 250 (13)

≤ 300 (13)

≤ 350 (13)

14. Lò hỏa táng

≤ 150 (12)

≤ 200 (12)

≤ 250 (12)

15. Thiết bị khác đốt nhiên liệu sinh khối dạng rắn

≤ 200 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 300 (6)

16. Các thiết bị xả thải khác

≤ 200

≤ 300

≤ 350

5.

Nitơ oxit (NOx, tính theo NO2)

mg/Nm3

1. Lò dầu tải nhiệt, lò hơi công nghiệp (không bao gồm đốt chất thải)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

1.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng

 

 

 

1.1.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

200 (4)

300 (4)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.1.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

250 (4)

400 (4)

450 (4)

1.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

1.2.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



300 (6)

350 (6)

1.2.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

250 (6)

400 (6)

450 (6)

1.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

150 (6)

250 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

70 (4)

120 (4)

150 (4)

1.5. Thiết bị sử dụng khí sinh học

150 (4)

250 (4)

300 (4)

2. Thiết bị trong nhà máy, cơ sở phát điện

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

2.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng (công suất từ 1 MW trở lên)

 

 

 

2.1.2. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện

150 (15)

250 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.1.2. Thiết bị phát điện khác

150 (4)

250 (4)

300 (4)

2.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

2.2.1. Tổng công suất trên 1.200 MW

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



180 (6)

200 (6)

2.2.2. Tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

120 (6)

220 (6)

250 (6)

2.2.3. Tổng công suất từ 300 MW trở xuống

120 (6)

250 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

150 (6)

250 (6)

300 (6)

2.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

 

 

 

2.4.1. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 1.200 MW

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



70 (15)

90 (15)

2.4.2. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

50 (15)

90 (15)

110 (15)

2.4.3. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất từ 300 MW trở xuống

70 (15)

120 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.4.4. Thiết bị sử dụng khí thu hồi từ lò cốc trong sản xuất than cốc, sản xuất muội than và sản xuất khác

180 (6)

200 (6)

250 (6)

2.4.5. Động cơ khí đốt nghèo (lean- burn) không sử dụng khí sinh học

80 (15)

100 (15)

150 (15)

2.4.6. Động cơ khí đốt nghèo (lean- burn) sử dụng khí sinh học

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200 (15)

250 (15)

2.4.7. Thiết bị sử dụng khí sinh học

250 (4)

300 (4)

350 (4)

2.4.8. Thiết bị phát điện khác

70 (4)

120 (4)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

 

 

3.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

180 (12)

250 (12)

300 (12)

3.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



300 (12)

350 (12)

4. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

4.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

150 (15)

250 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.2. Lò cao (BF)

150 (7)

250 (7)

300 (7)

4.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò gia nhiệt, lò nung chảy, thiết bị đốt khác

150

250

300

5. Thiết bị sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

5.1. Thiết bị gia nhiệt

150 (4)

250 (4)

300 (4)

5.2. Thiết bị đốt CO

150 (12)

200 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6. Thiết bị sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản

 

 

 

6.1. Thiết bị gia nhiệt sử dụng nhiên liệu lỏng, khí

150 (4)

250 (4)

300 (4)

6.2. Thiết bị đốt CO

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200 (12)

250 (12)

7. Lò nung, nung chảy trong sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh (đối với sản xuất sợi thủy tinh sử dụng ôxy tinh khiết, không áp dụng ôxy tham chiếu)

≤ 200 (13)

≤ 300 (13)

≤ 350 (13)

8. Lò nung, lò sấy, lò gia nhiệt trong sản xuất xi măng và sản phẩm từ xi măng

200 (13)

350 (13)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9. Lò nung, lò sấy, lò gia nhiệt trong sản xuất vôi, thạch cao và sản phẩm từ vôi, thạch cao; sản xuất gốm, sứ và sản phẩm từ gốm, sứ

200 (13)

350 (13)

400 (13)

10. Thiết bị sản xuất nhiên liệu khí hóa than

 

 

 

10.1. Thiết bị sấy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



250 (8)

300 (8)

10.2. Thiết bị đốt

200 (7)

300 (7)

350 (7)

10.3. Thiết bị thu hồi lưu huỳnh

250 (4)

300 (4)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10.4. Thiết bị sản xuất axit sunfuric

200 (8)

300 (8)

350 (8)

11. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 200 (7)

≤ 250 (7)

≤ 300 (7)

12. Lò hỏa táng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 250 (12)

≤ 300 (12)

13. Thiết bị khác đốt nhiên liệu sinh khối dạng rắn

≤ 200 (6)

≤ 300 (6)

≤ 350 (6)

14. Thiết bị gia nhiệt trong sản xuất phân bón, hóa chất vô cơ

≤ 250

≤ 400

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15. Các thiết bị xả thải khác

≤ 250

≤ 400

≤ 500

6.

Hydro sunphua (H2S)

mg/Nm3

1. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

3 (12)

3 (12)

4 (12)

1.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

3 (12)

4 (12)

5 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 3 (13)

≤ 5 (13)

≤ 8 (13)

3. Thiết bị gia nhiệt, thiết bị xử lý lưu huỳnh đioxit (SO2), thiết bị đốt khí đuôi trong sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu); sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản

≤ 4 (4)

≤ 5 (4)

≤ 6 (4)

4. Thiết bị sản xuất nhiên liệu khí hóa than

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

4.1. Thiết bị thu hồi lưu huỳnh

4 (4)

6 (4)

8 (4)

4.2. Thiết bị sản xuất axit sunfuric

4 (8)

6 (8)

8 (8)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 2 (7)

≤ 2,5 (7)

≤ 3,0 (7)

6. Các thiết bị xả thải khác

≤ 6

≤ 7

≤ 8

7.

Flo (F) và hợp chất F (tính theo Florua)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Thiết bị nung, nung chảy trong sản xuất gốm, sứ và sản phẩm từ gốm, sứ

≤ 2 (13)

≤ 3 (13)

≤ 3 (13)

2. Thiết bị sản xuất axit phốtphoric ướt, sản xuất phân bón hỗn hợp, sản xuất amoni superphosphat, thiết bị nung và nung chảy phốt phát hoặc fluorit, thiết bị sản xuất hợp chất flo trong sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản; sản xuất phân bón hóa học và hợp chất nitơ

≤ 2

≤ 3

≤ 3

3. Thiết bị, lò đốt chất thải

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

3.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

2 (12)

3 (12)

4 (12)

3.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

3 (12)

4 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 2 (13)

≤ 3 (13)

≤ 4 (13)

5. Thiết bị xử lý bề mặt (bao gồm các thiết bị ngưng tụ và khắc axit) trong sản xuất các sản phẩm kim loại, chất bán dẫn; sản xuất sản phẩm linh kiện điện tử

≤ 3

≤ 3

≤ 4

6. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

6.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

4 (15)

6 (15)

7 (15)

6.2. Lò cao (BF)

4 (7)

6 (7)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.3. Thiết bị tẩy rửa dầu mỡ, thiết bị xử lý bề mặt

3

3

4

7. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 2 (13)

≤ 3 (7)

≤ 4 (7)

8. Các thiết bị xả thải khác

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 3

≤ 4

8.

Thủy ngân (Hg) và hợp chất Hg (tính theo Hg)

mg/Nm3

1. Thiết bị, lò đốt chất thải

≤ 0,05 (12)

≤ 0,05 (12)

≤ 0,08 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,04 (6)

≤ 0,04 (6)

≤ 0,05 (6)

3. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

3.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

0,04 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,05 (15)

3.2. Lò cao (BF)

0,04 (7)

0,04 (7)

0,05 (7)

3.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF)

0,04

0,04

0,05

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,04 (13)

≤ 0,05 (13)

≤ 0,08 (13)

5. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 0,04 (7)

≤ 0,04 (7)

≤ 0,05 (7)

6. Các thiết bị xả thải khác

≤ 0,05

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,1

9.

Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (tính theo TVOC, bao gồm các cấu tử: Benzen, Toluen, Etylbenzen, Xylen, Etyl Axetat, Butyl Axetat)

mg/Nm3

1. Các thiết bị sơn, phủ bề mặt (bao gồm các thiết bị sấy và thiết bị sơn xịt, sơn bả, sơn nhúng)

≤ 50

≤ 80

≤ 100

2. Thiết bị in ấn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 80

≤ 100

3. Thiết bị sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít; sản xuất keo

≤ 80

≤ 120

≤ 150

4. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 30 (13)

≤ 30 (13)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5. Thiết bị xử lý bề mặt, tẩy rửa dầu mỡ

≤ 50

≤ 80

≤ 100

6. Thiết bị, lò đốt chất thải

≤ 30 (12)

≤ 40 (12)

≤ 50 (12)

7. Thiết bị trong sản xuất cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 100

≤ 150

8. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

8.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

10 (15)

12 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8.2. Lò cao (BF)

10 (7)

12 (7)

15 (7)

8.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF)

10

12

15

9. Lò cốc trong sản xuất than cốc

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 12 (7)

≤ 15 (7)

10. Các thiết bị xả thải khác (trừ động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu khí thiên nhiên không áp dụng)

≤ 80

≤ 120

≤ 150

10.

Dioxin/Furan

ngTEQ/ Nm3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

0,05 (15)

0,1 (15)

0,2 (15)

1.2. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần)

0,05

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,2

2. Lò nung, nung chảy trong sản xuất Nhôm và sản phẩm từ Nhôm

≤ 0,05

≤ 0,3

≤ 0,4

3. Lò nung, nung chảy trong sản xuất Đồng và sản phẩm từ Đồng

≤ 0,05

≤ 0,3

≤ 0,4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,05

≤ 0,3

≤ 0,4

5. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

 

 

5.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

0,2 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,3 (12)

5.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

0,3 (12)

0,3 (12)

0,4 (12)

6. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 0,2 (13)

≤ 0,2 (13)

≤ 0,3 (13)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,05

≤ 0,08

≤ 0,1

8. Thiết bị xả thải khác (thiết bị đặc thù trong xử lý chất thải, đồng xử lý chất thải hoặc loại hình sản xuất có khả năng phát sinh Dioxin/Furan)

≤ 0,2

≤ 0,3

≤ 0,4

11.

Hydro xyanua (HCN)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thiết bị đốt khí thải trong sản xuất Acrylonitril; thiết bị xả thải khác

≤ 8

≤ 9

≤ 10

12.

Asen (As) và hợp chất As (tính theo As)

mg/Nm3

Các thiết bị xả thải khác

≤ 2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 4

13.

Clo (tính theo Cl2)

mg/Nm3

1.1. Thiết bị sản xuất Clo

≤ 4

≤ 6

≤ 8

1.2. Các thiết bị xả thải khác

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 5

≤ 6

14.

Hơi H2SO4

mg/Nm3

1.1. Thiết bị sản xuất axit sunfuric

≤ 10

≤ 30

≤ 35

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 10

≤ 20

≤ 25

15.

Brom (Br) và hợp chất Br (tính theo Br2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất chứa Brom; thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



16.

Cacbon đisunphua (CS2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 35

≤ 40

17.

Acrylonitril (C3H3N)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 6

≤ 7

≤ 8

18.

Axetaldehyt (CH3CHO)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 150

19.

Anilin (C6H5NH2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 15

≤ 18

20.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu); thiết bị xả thải khác

≤ 4

≤ 5

≤ 5

21.

Benzyl clorua (C6H5CH2CI)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 5

≤ 5

22.

1,3-Butadien (C4H6)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 15

≤ 20

≤ 25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Butylamin (CH3(CH2)2CH2 NH2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 15

≤ 15

24.

Creson (CH3C6H4OH)

mg/Nm3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 15

≤ 20

≤ 20

25.

Cloroform (CHCI3)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 25

≤ 30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



26.

ß-clopren (CH2=CCICH= CH2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 40

≤ 50

27.

Dietylamin ((C2H5)2NH)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 40

≤ 50

28.

Diclometan (CH2Cl2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 170

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 250

29.

1,1-Dicloetan (CHCI2CH3)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 50

≤ 60

≤ 80

30.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 50

≤ 60

≤ 80

31.

1,4-Dioxan (C4H8O2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 150

≤ 200

32.

Dimetylanilin (C6H5N(CH3)2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 15

≤ 20

≤ 25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dimetylsunfat ((CH3)2SO4)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 0,3

≤ 0,4

≤ 0,5

34.

Etylamin (CH3CH2NH2)

mg/Nm3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 30

≤ 35

≤ 40

35.

Etylbenzen (CH3CH2C6H5)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 100

≤ 120

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



36.

Etylacrilat (CH2=CHCOO C2H5)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 60

≤ 70

≤ 80

37.

Etylen oxyt (CH2OCH2)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 15

≤ 15

38.

Formaldehyt (HCHO)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 20

39.

Metyl mercaptan (CH3SH)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 12

≤ 15

40.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 20

≤ 30

≤ 35

41.

Metanol (CH3OH)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 150

≤ 200

42.

Metylbromua (CH3Br)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 60

≤ 70

≤ 80

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Metylclorua (CH3CI)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 100

≤ 120

≤ 150

44.

Nitrobenzen (C6H5NO2)

mg/Nm3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 3

≤ 4

≤ 5

45.

Phenol và hợp chất phenol (C6H5OH)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 15

≤ 15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



46.

Propylen oxyt (C3H6O)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 40

≤ 50

47.

Styren (C6H5CH=CH2)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 100

≤ 100

≤ 100

48.

1,1,2,2- Tetracloetan (CI2HCCHCI2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 30

49.

Tetraclometan (CCl4)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 20

≤ 30

≤ 40

50.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 40

≤ 50

51.

Tricloetylen (CICH=CCI2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 90

≤ 100

52.

1,1,2- Tricloetan (CHCI2CH2CI)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 100

≤ 150

≤ 200

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Xylen (C6H4(CH3)2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 50

≤ 100

≤ 150

54.

Vinyl clorua (CH2=CHCI)

mg/Nm3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 20

≤ 20

≤ 20

2. Thiết bị gia nhiệt, đùn trong sản xuất sản phẩm nhựa PVC

≤ 20

≤ 20

≤ 20

3. Các thiết bị xả thải khác

≤ 25

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 30

Chú thích:

- Giá trị trong ngoặc “( )” tại Cột A, Cột B và Cột C Bảng này là giá trị hàm lượng ôxy tham chiếu.

- Giá trị Thủy ngân và Dioxin/Furan quy định tại Bảng 1 này bao gồm thể khí và thể hạt.

- Giá trị Dioxin/Furan được tính toán theo quy định tại Phụ lục 2 Quy chuẩn này.

2.2. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm ở “thể hạt” trong khí thải công nghiệp khi xả thải ra môi trường không khí

Căn cứ phân vùng môi trường quy định tại Mục 1.3.13 Quy chuẩn này, giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm ở “thể hạt” trong khí thải công nghiệp khi xả thải ra môi trường không khí được quy định tại Bảng 2:

Bảng 2. Giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm ở “thể hạt”

TT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Đơn vị tính

Thiết bị xả khí thải công nghiệp

A

B

C

1

Bụi (PM)

mg/Nm3

1. Lò dầu tải nhiệt, lò hơi công nghiệp (không bao gồm đốt chất thải)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

1.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng

 

 

 

1.1.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

≤ 30 (4)

≤ 40 (4)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.1.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

≤ 30 (4)

≤ 45 (4)

≤ 55 (4)

1.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

1.2.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 40 (6)

≤ 50 (6)

1.2.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

≤ 40 (6)

≤ 50 (6)

≤ 60 (6)

1.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

≤ 40 (6)

≤ 50 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

≤ 20 (4)

≤ 20 (4)

≤ 30 (4)

1.5. Thiết bị sử dụng khí sinh học

≤ 20 (4)

≤ 25 (4)

≤ 35 (4)

2. Thiết bị trong nhà máy, cơ sở phát điện

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

2.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng (công suất từ 1 MW trở lên)

 

 

 

2.1.1. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện

20 (15)

25 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.1.2. Thiết bị phát điện khác

20 (4)

25 (4)

30 (4)

2.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

2.2.1. Tổng công suất trên 1.200 MW

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 30 (6)

35 (6)

2.2.2. Tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

20 (6)

30 (6)

35 (6)

2.2.3. Tổng công suất từ 300 MW trở xuống

25 (6)

35 (6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

25 (6)

≤ 40 (6)

50 (6)

2.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

 

 

 

2.4.1. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 1.200 MW

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15 (15)

20 (15)

2.4.2. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

15 (15)

15 (15)

20 (15)

2.4.3. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất từ 300 MW trở xuống

15 (15)

15 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.4.4. Thiết bị sử dụng khí thu hồi từ lò cốc trong sản xuất than cốc, sản xuất muội than và sản xuất khác

20 (6)

30 (6)

40 (6)

2.4.5. Thiết bị phát điện khác

20 (4)

30 (4)

40 (4)

3. Thiết bị, lò đốt chất thải

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

3.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

≤ 30 (12)

40 (12)

45 (12)

3.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

35 (12)

45 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

4.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

20 (15)

30 (15)

35 (15)

4.2. Lò cao (BF)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



30 (7)

35 (7)

4.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), thiết bị đúc và các thiết bị khác

20

30

35

5. Lò nung và sấy trong sản xuất phân bón hóa học và hợp chất nitơ

≤ 30 (7)

≤ 40 (7)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6. Thiết bị sản xuất cốc

 

 

 

6.1. Thiết bị sản xuất than cốc

 

 

 

6.1.1. Lò cốc

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



30 (7)

35 (7)

6.1.2. Thiết bị xả thải khác

20

30

35

6.2. Thiết bị sản xuất cốc dầu mỏ

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6.2.1. Thiết bị đốt

20 (4)

30 (4)

35 (4)

6.2.2. Thiết bị xả thải khác

20

30

35

7. Thiết bị sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu) và sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

7.1. Thiết bị đốt khí đuôi

20 (4)

30 (4)

35 (4)

7.2. Thiết bị gia nhiệt và thiết bị tái sinh xúc tác

≤ 20 (4)

30 (4)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7.3. Thiết bị đốt CO

30 (12)

30 (12)

35 (12)

7.4. Thiết bị xử lý bụi khác

30

30

35

8. Thiết bị sản xuất nhiên liệu khí hóa than

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

8.1. Thiết bị sấy

30 (8)

40 (8)

50 (8)

8.2. Thiết bị đốt

30 (7)

40 (7)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8.3. Thiết bị thu hồi lưu huỳnh

30 (4)

40 (4)

60 (4)

8.4. Thiết bị sản xuất axit sunfuric

30 (8)

40 (8)

50 (8)

8.5. Thiết bị xử lý bụi khác

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



40

50

9. Lò nung, nung chảy trong sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh (đối với sản xuất sợi thủy tinh sử dụng ôxy tinh khiết, không áp dụng ôxy tham chiếu)

 

 

 

9.1. Lò ủ liên tục hoặc lò điện (trừ các lò điện dạng hở/đóng lắp trên)

≤ 30 (13)

40 (13)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.2. Lò nung chảy khác

30

40

50

10. Thiết bị trong sản xuất đồ gốm sứ và sản phẩm gốm sứ

≤ 30 (13)

≤ 40 (13)

≤ 50 (13)

10.1. Lò nung, nấu chảy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



40 (13)

50 (13)

10.2. Thiết bị xử lý bụi khác

≤ 30

40

50

11. Thiết bị sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm từ xi măng, vôi, thạch cao

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11.1. Lò nung clanke, thiết bị gia nhiệt, sấy

≤ 20 (13)

25 (13)

30 (13)

11.2. Thiết bị nghiền, làm nguội và các thiết bị khác

20

35

40

12. Thiết bị sản xuất amiăng, bông cách nhiệt trong sản xuất sản phẩm từ khoáng sản phi kim loại

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 40

≤ 50

13. Thiết bị sơn (thiết bị sơn phun, bột bả, sơn nhúng), bao gồm thiết bị sấy

≤ 30

≤ 40

≤ 50

14. Thiết bị xử lý bề mặt (bao gồm các thiết bị ngưng tụ và khắc axit) trong sản xuất chất bán dẫn; sản xuất sản phẩm linh kiện điện tử

≤ 30

≤ 40

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15. Thiết bị xử lý bề mặt kim loại

≤ 30

≤ 40

≤ 50

16. Lò hỏa táng

≤ 50 (12)

≤ 60 (12)

≤ 70 (12)

17. Thiết bị khác đốt nhiên liệu sinh khối dạng rắn

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 50 (6)

≤ 60 (6)

18. Các thiết bị xả thải khác

≤ 50

≤ 80

≤ 100

2

Chì (Pb) và hợp chất Pb (tính theo Pb)

mg/Nm3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

0,9 (15)

1,2 (15)

1,5 (15)

1.2. Lò cao (BF)

0,9 (7)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 1,5 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

0,9

1,2

1,5

2. Lò cốc trong sản xuất than cốc

0,9 (7)

≤ 1,2 (7)

≤ 1,5 (7)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,8

≤ 1

≤ 1

3

Cadmi (Cd) và hợp chất Cd (tính theo Cd)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

0,1 (15)

0,15 (15)

0,2 (15)

1.2. Lò cao (BF)

0,1 (7)

≤ 0,15 (7)

≤ 0,2 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,15

0,2

2. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 0,1 (7)

≤ 0,15 (7)

≤ 0,2 (7)

3. Các thiết bị xả thải khác (trừ đốt chất thải và đồng xử lý chất thải được tính theo tổng kim loại)

≤ 0,2

≤ 0,2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4

Crom (Cr) và hợp chất Cr (tính theo Cr)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

≤ 1 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 2,5 (15)

1.2. Lò cao (BF)

≤ 1 (7)

≤ 2 (7)

≤ 2,5 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF) , lò nung chảy

≤ 1

≤ 2

≤ 2,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 1 (7)

≤ 2 (7)

≤ 2,5 (7)

3. Các thiết bị xả thải khác (trừ đốt chất thải và đồng xử lý chất thải được tính theo tổng kim loại)

≤ 0,5

≤ 1

≤ 2

5

Đồng (Cu) và hợp chất Cu (tính theo Cu)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

≤ 4 (15)

≤ 5 (15)

≤ 6 (15)

1.2. Lò cao (BF)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 5 (7)

≤ 6 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

≤ 4

≤ 5

≤ 6

2. Các thiết bị xả thải khác (trừ đốt chất thải và đồng xử lý chất thải được tính theo tổng kim loại)

≤ 4

≤ 5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6

Niken (Ni) và hợp chất Ni (tính theo Ni)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

≤ 0,5 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 1,2 (15)

1.2. Lò cao (BF)

≤ 0,5 (7)

≤ 1 (7)

≤ 1,2 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

≤ 0,5

≤ 1

≤ 1,2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,5 (7)

≤ 1 (7)

≤ 1,2 (7)

3. Các thiết bị xả thải khác (trừ đốt chất thải và đồng xử lý chất thải được tính theo tổng kim loại)

≤ 1

≤ 2

≤ 2

7

Kẽm (Zn) và hợp chất Zn (tính theo Zn)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

≤ 8 (15)

≤ 10 (15)

≤ 12 (15)

1.2. Lò cao (BF)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 10 (7)

≤ 12 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

≤ 8

≤ 10

≤ 12

2. Các thiết bị xả thải khác

≤ 6

≤ 7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

Antimon (Sb) và hợp chất Sb (tính theo Sb)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

≤ 5 (15)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 8 (15)

1.2. Lò cao (BF)

≤ 5 (7)

≤ 6 (7)

≤ 8 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

≤ 5

≤ 6

≤ 8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 5

≤ 6

≤ 8

9

Tổng kim loại Cd, Tl và hợp chất tương ứng

mg/Nm3

1. Thiết bị, lò đốt chất thải

≤ 0,05 (12)

≤ 0,05 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 0,05 (13)

≤ 0,05 (13)

≤ 0,05 (13)

10

Tổng các kim loại (bao gồm: Sb, As, Pb, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, V và hợp chất tương ứng)

mg/Nm3

1. Thiết bị, lò đốt chất thải

≤ 0,5 (12)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,5 (12)

2. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 0,5 (13)

≤ 0,5 (13)

≤ 0,5 (13)

11

Hydrocacbon thơm đa vòng - PAH (tính theo Benzo[a]pyren tương đương)

mg/Nm3

1. Lò cốc trong sản xuất than cốc

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,06 (7)

≤ 0,08 (7)

2. Các thiết bị xả thải khác

≤ 0,05

≤ 0,1

≤ 0,1

12

Độ khói

Giá trị Ringelmann

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 2

≤ 2

≤ 2

Chú thích:

- Giá trị trong ngoặc “( )” quy định tại Cột A, Cột B và Cột C Bảng này là giá trị hàm lượng ôxy tham chiếu.

- Giá trị Hydro cacbon thơm đa vòng - PAH (tính theo Benzo[a]pyren tương đương) quy định tại Bảng 2 này (bao gồm thể khí và thể hạt) được tính toán theo quy định tại Phụ lục 3 Quy chuẩn này.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp xác định các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp (bao gồm phương pháp đo đạc, lấy mẫu tại hiện trường và phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm) được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 Quy chuẩn này.

Trường hợp một thông số ô nhiễm cho phép sử dụng nhiều phương pháp đo đạc, lấy mẫu, thử nghiệm (phân tích) khác nhau và cần phương pháp trọng tài để xử lý khi xảy ra tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện thì sử dụng phương pháp xếp đầu tiên tại Cột 3 và Cột 4 Phụ lục 1 Quy chuẩn này.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.3. Việc sử dụng các thiết bị đo trực tiếp quy định tại Cột 3 Phụ lục 1 Quy chuẩn này phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật về quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm của thiết bị xả khí thải công nghiệp của dự án đầu tư, cơ sở xả khí thải công nghiệp phải được nêu trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường, văn bản đăng ký môi trường.

4.2. Thông số ô nhiễm phải kiểm soát của thiết bị xả khí thải công nghiệp của dự án đầu tư, cơ sở xả khí thải công nghiệp phải được quy định trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường bao gồm:

4.2.1. Thông số ô nhiễm đã được quy định cụ thể theo loại hình thiết bị xả khí thải công nghiệp thuộc Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này.

4.2.2. Một hoặc một số thông số ô nhiễm thuộc Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này chưa được quy định cụ thể theo loại hình thiết bị xả khí thải công nghiệp.

4.2.3. Thông số ô nhiễm đặc trưng mới chưa được quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này, trong trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có công nghệ, thiết bị phát sinh thông số ô nhiễm đặc trưng mới.

4.3. Dự án đầu tư, cơ sở có công nghệ, thiết bị có phát sinh thông số ô nhiễm đặc trưng mới chưa được quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này thì áp dụng giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm đặc trưng đó theo tiêu chuẩn quốc gia về bảo vệ môi trường của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các quốc gia công nghiệp phát triển (G7).

4.4. Việc xả khí thải công nghiệp ra môi trường không khí được đánh giá là tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này khi kết quả quan trắc, phân tích của thông số ô nhiễm không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này (hoặc không vượt quá giá trị giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn quốc gia về bảo vệ môi trường của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các quốc gia công nghiệp phát triển (G7) trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm đặc trưng mới quy định tại Mục 4.2.3 Quy chuẩn này).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.6. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này để cung cấp thông tin, số liệu cho cơ quan quản lý nhà nước phải được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định pháp luật. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm đặc trưng mới quy định tại Mục 4.2.3 Quy chuẩn này được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp. Việc sử dụng kết quả quan trắc khí thải tự động, liên tục được thực hiện theo quy định của pháp luật.

4.7. Kết quả đánh giá sự tuân thủ và phù hợp so với Quy chuẩn này là cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.1. Chủ dự án đầu tư, cơ sở xả khí thải công nghiệp có trách nhiệm bảo đảm giá trị các thông số ô nhiễm không được vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1, Bảng 2 Quy chuẩn này.

5.2. Chủ dự án đầu tư, cơ sở chịu trách nhiệm xác định thông số ô nhiễm của thiết bị xả khí thải công nghiệp theo nguyên tắc quy định tại Mục 4.2 Quy chuẩn này theo các căn cứ sau: Thông tin về loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; thiết bị xả khí thải công nghiệp; công nghệ sản xuất, công nghệ xử lý chất thải; nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng và danh mục các thông số ô nhiễm có khả năng phát sinh (được đề xuất trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường).

5.3. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường xác định cụ thể các thông số ô nhiễm phải kiểm soát trên căn cứ đề xuất của chủ dự án đầu tư, cơ sở trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường. Trường hợp phát hiện thông số ô nhiễm khác vượt giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này thì phải kiểm soát bổ sung theo quy định.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương đã ban hành về khí thải công nghiệp phù hợp quy định của pháp luật, tình hình phát triển kinh tế - xã hội địa phương và Quy chuẩn này.

6.2. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Phụ lục 1

Phương pháp xác định các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp

TT

Thông số đo đạc, thông số ô nhiễm

Phương pháp thử nghiệm và số hiệu tiêu chuẩn

Đo đạc và lấy mẫu tại hiện trường

Phân tích trong phòng thí nghiệm

(1)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(3)

(4)

1

Xác định vị trí lấy mẫu

US EPA Method 1

US EPA Method 1A

-

2

Vận tốc và lưu lượng

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 5977:2009

TCVN 120-29:2018

US EPA Method 2

ISO 10780

EPA Method 2A

EPA Method 2C

EPA Method 2D

-

3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 11304:2016

TCVN 5977:2009

US EPA Method 3

-

4

Hàm ẩm

TCVN 11305:2016

TCVN 5977:2009

US EPA Method 4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

5

Ôxy (O2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

-

6

Nhiệt độ

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Áp suất

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

-

8

Amoniac (NH3)

JIS K 0099:2020

JIS K 0099:2020

9

Cacbon monoxit (CO)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 10

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

-

10

Axit clohydric (HCl)

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 7244:2003

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 7244:2003

11

Lưu huỳnh đioxit (SO2)

TCVN 11306:2016

TCVN 6750:2005

US EPA Method 6

US EPA Method 6C US EPA Method 8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

TCVN 11306:2016

TCVN 6750:2005

US EPA Method 6

US EPA Method 8

US EPA Method 8A

12

Nitơ oxit (NOx, tính theo NO2)

TCVN 11307:2016

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 7

US EPA Method 7E

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

TCVN 11307:2016

TCVN 7172:2002

US EPA Method 7

US EPA Method 7A

US EPA Method 7B

US EPA Method 7C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



13

Hydro sunphua (H2S)

TCVN 11308:2016

US EPA Method 15

IS K 0108:2010

TCVN 11308:2016

IS K 0108:2010

14

Flo (F) và hợp chất F (tính theo Florua)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 13B

US EPA Method 13A

US EPA Method 13B

TCVN 7243:2003

15

Axit flohydric (HF)

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 7244:2003

16

Thủy ngân (Hg) và hợp chất Hg (tính theo Hg)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

US EPA Method 30B

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

US EPA Method 30B

TCVN 7557-2:2005

17

Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (tính theo TVOC, bao gồm các cấu tử: Benzen, Toluen, Etylbenzen, Xylen, Etyl Axetat, Butyl Axetat)

CEN/TS 13649:2014

CEN/TS 13649:2014

18

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 11309:2016

TCVN 7556-1:2005

TCVN 5977:2009

US EPA Method 23

US EPA Method 23A

EN 1948-1

TCVN 11309:2016

TCVN 7556-2:2005 và

TCVN 7556-3:2005

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



EN 1948-2 và Method

EN1948-3

19

Hydro xyanua (HCN)

US EPA OTM29

ASTM D7295:06

CEN/TS 17337:2019

ES 01312.a

ES 01312.1b

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA OTM29

ASTM D7295:06

ES 01312.a

ES 01312.1b

ES 01312.2a

20

Asen (As) và hợp chất As (tính theo As)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

21

Clo (Cl2)

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 11310:2016

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 26A

22

Hơi H2SO4

US EPA Method 8

US EPA Method 8

23

Brom (Br) và hợp chất Br (tính theo Br2)

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

24

Cacbon đisunphua (CS2)

TCVN 11308:2016

US EPA Method 0031

US EPA Method 15

TCVN 11308:2016

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Acrylonitril (C3H3N)

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

ES 01511.1b

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

ES 01511.1b

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Axetaldehyt (CH3CHO)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

27

Anilin (C6H5NH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 18

28

Benzen (C6H6)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

JIS K 0088:2016

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

US EPA Method 8270E

JIS K 0088:2016

29

Benzyl clorua (C6H5CH2CI)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 18

30

1,3-Butadien (C4H6)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

ES 01512.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

ES 01512.1b

ES 01511.1b

31

Butylamin (CH3(CH2)2CH2NH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



32

Creson (CH3C6H4OH)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

33

Cloroform (CHCI3)

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 0031

ES 01509.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8270E

ES 01509.1b

ES 01511.1b

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ß-clopren (CH2=CCICH=CH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 8260C

35

Dietylamin ((C2H5)2NH)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 18

36

Diclometan (CH2Cl2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

JIS K 0088:2016

US EPA Method 0031

ES 01513.1b

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

JIS K 0088:2016

ES 01513.1b

ES 01511.1b

37

1,1-Dicloetan (CHCI2CH3)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 18

US EPA Method 0031

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

38

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

ES 01511.1b

39

1,4-Dioxan (C4H8O2)

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

40

Dimetylanilin (C6H5N(CH3)2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

41

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

42

Etylamin (CH3CH2NH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



43

Etylbenzen (CH3CH2C6H5)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

44

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 8260C

45

Etylen oxyt (CH2OCH2)

US EPA Method 431

CEN/TS 13649:2014

ES 01515.1b

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ES 01515.3b

US EPA Method 431

CEN/TS 13649:2014

ES 01515.1b

ES 01515.2b

ES 01515.3b

46

Formaldehyt (HCHO)

CEN/TS 17638:2021

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CEN/TS 17638:2021

US EPA Method 0011

47

Metyl mercaptan (CH3SH)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 16, 16A, 16B, 16C

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



48

Metylacrylat (CH2=CHCOOCH3)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

49

Metanol (CH3OH)

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

50

Metylbromua (CH3Br)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

51

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 0030

US EPA Method 18

ES 01511.1b

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

52

Nitrobenzen (C6H5NO2)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

53

Phenol và hợp chất phenol (C6H5OH)

JIS K 0086:1998

US EPA Method 0010

ES 01503.a

ES 01503.1b

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



JIS K 0086:1998

US EPA Method 8270E

ES 01503.a

ES 01503.1b

ES 01503.2a

54

Propylen oxyt (C3H6O)

CEN/TS 13649:2014

ES 01522.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ES 01522.3

CEN/TS 13649:2014

ES 01522.1

ES 01522.2

ES 01522.3

55

Styren (C6H5CH=CH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

56

1,1,2,2-Tetracloetan (CI2HCCHCI2)

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

57

Tetraclometan (CCl4)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

US EPA Method 0031

ES 01509.1b

ES 01511.1b

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

ES 01509.1b

ES 01511.1b

58

Toluen (C6H5CH3)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

US EPA Method 0031

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 8260C

US EPA Method 8270E

ES 01511.1b

59

Tricloetylen (CICH=CCI2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



JIS K 0088:2016

ES 01514.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

JIS K 0088:2016

ES 01514.1b

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



60

1,1,2-Tricloetan (CHCI2CH2CI)

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

ES 01511.1b

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 8270E

ES 01511.1b

61

Xylen (C6H4(CH3)2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0010

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 5041A

ES 01511.1b

62

Vinyl clorua (CH2=CHCI)

US EPA Method 106

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ES 01511.1b

US EPA Method 106

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

ES 01509.1b

ES 01511.1b

63

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 5977:2009

US EPA Method 5

US EPA Method 17

ISO 9096:2017

TCVN 5977:2009

US EPA Method 5

US EPA Method 17

ISO 9096:2017

64

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 11311:2016

US EPA Method 12

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 7557-3:2005

EN 14385:2004

TCVN 11311:2016

US EPA Method 12

US EPA Method 29

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 7557-3:2005

EN 14385:2004

65

Cadmi (Cd) và hợp chất Cd (tính theo Cd)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 7557-3:2005

TCVN 11311:2016

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 7557-1:2005

TCVN 7557-3:2005

66

Crom (Cr) và hợp chất Cr (tính theo Cr)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



67

Đồng (Cu) và hợp chất Cu (tính theo Cu)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

68

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

69

Kẽm (Zn) và hợp chất Zn (tính theo Zn)

TCVN 11311:2016

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

70

Antimon (Sb) và hợp chất Sb (tính theo Sb)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

71

Tali (Tl) và hợp chất Tl (tính theo Tl)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



72

Vanadi (V) và hợp chất V (tính theo V)

EN 14385:2004

EN 14385:2004

73

Tổng các kim loại (bao gồm: Sb, As, Pb, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, V và hợp chất tương ứng)

TCVN 11311:2016

EN 14385:2004

US EPA Method 29

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 11311:2016

EN 14385:2004

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

74

Hydrocacbon thơm đa vòng - PAH (tính theo Benzo[a]pyren tương đương)

TCVN 9237-1:2012

US EPA Method 0023A

California EPA Method 429

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 9237-2:2012

ES 01505.1a

75

Độ khói (Opacity)

US EPA Method 9

US EPA Method 9

Chú thích:

- TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam.

- CEN/EN: Phương pháp của Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Châu Âu.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- ASTM: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ.

- ISO: Tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế.

- JIS: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.

- ES: Tiêu chuẩn của Bộ Môi trường Hàn Quốc.

- IS: Tiêu chuẩn của Ấn Độ.

 

Phụ lục 2

Phương pháp tính độ độc tương đương (TEQ) của Dioxin/Furan

1. Hệ số độ độc tương đương quốc tế (TEF) của 17 chất đồng loại 2,3,7,8- PCDD/PCDF theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO 2005):

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dioxin/Furan (PCDD/PCDF)

Chất đồng loại

Hệ số TEF

1

2,3,7,8 tetrachlorodibenzodioxin (2,3,7,8-TCDD)

1

2

1,2,3,7,8 pentachlorodibenzodioxin (1,2,3,7,8-PeCDD)

1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,2,3,4,7,8 hexachlorodibenzodioxin (1,2,3,4,7,8-HxCDD)

0,1

4

1,2,3,6,7,8 hexachlorodibenzodioxin (1,2,3,6,7,8-HxCDD)

0,1

5

1,2,3,7,8,9 hexachlorodibenzodioxin (1,2,3,7,8,9-HxCDD)

0,1

6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,01

7

octachlorodibenzodioxin (OCDD)

0,0003

8

2,3,7,8 tetrachlorodibenzofuran (2,3,7,8-TCDF)

0,1

9

2,3,4,7,8 pentachlorodibenzofuran (2,3,4,7,8-PeCDF)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10

1,2,3,7,8 pentachlorodibenzofuran (1,2,3,7,8-PeCDF)

0,3

11

1,2,3,4,7,8 hexachlorodibenzofuran (1,2,3,4,7,8-HxCDF)

0,1

12

1,2,3,6,7,8 hexachlorodibenzofuran (1,2,3,6,7,8-HxCDF)

0,1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,2,3,7,8,9 hexachlorodibenzofuran (1,2,3,7,8,9-HxCDF)

0,1

14

2,3,4,6,7,8 hexachlorodibenzofuran (2,3,4,6,7,8-HxCDF)

0,1

15

1,2,3,4,6,7,8 heptachlorodibenzofuran (1,2,3,4,6,7,8-HpCDF)

0,01

16

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,01

17

octachlorodibenzofuran (OCDF)

0,0003

2. Công thức tính độ độc tương đương (TEQ) của Dioxin/Furan:

Độ độc tương đương (TEQ)= Σ(Ci x TEFi)

Trong đó:

Ci là giá trị nồng độ của chất đồng loại PCDD/PCDF cụ thể.

i là chất đồng loại PCDD/PCDF cụ thể.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Phụ lục 3

Phương pháp tính Hydrocacbon thơm đa vòng - PAH (tính theo Benzo[a]pyren tương đương)

1. Hệ số độ độc tương đương của 16 chất PAH:

TT

Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH)

Từng chất PAH cụ thể

Hệ số TEF

1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,001

2

Acenaphthene

0,001

3

Acenapthylene

0,001

4

Anthracene

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

Benzo[a]anthracene

0,005

6

Benzo[b]fluoranthene

0,1

7

Benzo[k]fluoranthene

0,05

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Benzo[ghi]perylene

0,01

9

Benzo[a]pyrene

1

10

Chrysene

0,03

11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1

12

Fluoranthene

0,05

13

Fluorene

0,0005

14

Indeno[1,2,3-cd]pyrene

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15

Phenanthrene

0,0005

16

Pyrene

0,001

2. Công thức tính PAH (tính theo Benzo[a]pyren):

Giá trị PAH (tính theo Benzo[a]pyren)= Σ(Ci x TEFi)

 Trong đó:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



i là chất PAH cụ thể.

TEFi là hệ số độ độc tương đương của từng chất PAH cụ thể đó.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2024/BTNMT về Khí thải công nghiệp

Số hiệu: QCVN19:2024/BTNMT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 30/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [5]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [7]
Văn bản được dẫn chiếu - [22]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2024/BTNMT về Khí thải công nghiệp

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…