Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

QCVN 14:2025/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

National Technical Regulation on Domestic and Municipal Wastewater

Lời nói đầu

QCVN 14:2025/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số ……/2025/TT-BTNMT ngày……tháng……năm 2025.

QCVN 14:2025/BTNMT thay thế QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

National Technical Regulation on Domestic and Municipal Wastewater

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận.

1.2. Đối tượng áp dụng

1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt động xả nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, khu dân cư tập trung ra nguồn nước tiếp nhận.

1.2.2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với đối tượng được sử dụng công trình xử lý nước thải tại chỗ theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

1.3. Giải thích thuật ngữ

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Nước thải sinh hoạt là nước thải phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt của con người, bao gồm ăn uống, tắm, giặt, vệ sinh cá nhân. Nước thải phát sinh từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh, dịch vụ quy định tại Phụ lục 1 Quy chuẩn này được quản lý như nước thải sinh hoạt tại Quy chuẩn này.

1.3.2. Nước thải đô thị, khu dân cư tập trung là nước thải phát sinh từ đô thị, khu dân cư tập trung.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.3.3.1. Cột A quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận có chức năng cấp nước cho mục đích sinh hoạt hoặc có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức A Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.3.3.2. Cột B quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức B Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.3.3.3. Cột C quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận không thuộc các trường hợp quy định tại Mục 1.3.3.1 và Mục 1.3.3.2 Quy chuẩn này.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này và lưu lượng xả thải, giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

TT

Thông số ô nhiễm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lưu lượng xả thải (F, m3/ngày)

F ≤ 2 000

2 000 < F ≤ 20 000

F > 20 000

A

B

C

A

B

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A

B

C

1

pH

-

6 - 9

6 - 9

6 - 9

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

6 - 9

2

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

mg/L

≤ 30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 50

≤ 25

≤ 30

≤ 35

≤ 20

≤ 25

≤ 30

3

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 80

≤ 90

≤ 110

≤ 60

≤ 80

≤ 90

≤ 50

≤ 60

≤ 80

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



mg/L

≤ 40

≤ 45

≤ 55

≤ 30

≤ 40

≤ 45

≤ 25

≤ 30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/L

≤ 50

≤ 60

≤ 70

≤ 40

≤ 50

≤ 60

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 40

≤ 50

5

Amoni (N- NH4+), tính theo N

mg/L

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 10

≤ 4,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 10

≤ 4,0

≤ 8,0

≤ 8,0

6

Tổng Nitơ (T- N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 25

≤ 30

≤ 30

≤ 20

≤ 25

≤ 25

7

Tổng Phốt pho (T-P)

mg/L

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn nước tiếp nhận là hồ, ao, đầm (gọi chung là hồ)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

≤ 1,5

≤ 2,5

≤ 3,0

Nguồn nước tiếp nhận khác (bao gồm: sông, suối, khe, kênh, mương, rạch (gọi chung là sông), vùng nước biển)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 6,0

≤ 10

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 7,0

≤ 2,0

≤ 4,0

≤ 6,0

8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



MPN hoặc CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

≤ 3 000

≤ 5 000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9

Sunfua (S2-)

mg/L

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,5

≤ 0,5

10

Dầu mỡ động, thực vật

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

≤ 5,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 20

≤ 5,0

≤ 10

≤ 15

11

Chất hoạt động bề mặt anion

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD.

2.2. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án đầu tư, cơ sở

Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này, giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại Bảng 2.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TT

Thông s ô nhiễm

Đơn v tính

A

B

C

1

pH

-

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5 - 9

5 - 9

2

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

mg/L

≤ 30

≤ 35

≤ 40

3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



mg/L

≤ 80

≤ 90

≤ 100

hoặc Tổng Cacbon hữu (TOC)

mg/L

≤ 40

≤ 45

≤ 50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tổng chất rắn lơ lng (TSS)

mg/L

≤ 50

≤ 60

≤ 70

5

Amoni (N- NH4+), tính theo N

mg/L

≤ 6,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 10

6

Tổng Nitơ (T-N)

mg/L

≤ 25

≤ 30

≤ 40

7

Tổng Pht pho (T-P)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

Ngun nước tiếp nhận là h

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

Ngun nước tiếp nhận khác

≤ 4,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 10

8

Tổng Coliform

MPN hoặc CFU/100 mL

≤ 3 000

≤ 5 000

≤ 5 000

9

Sunfua (S2-)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 0,5

10

Dầu m động thc vật

mg/L

≤ 10

≤ 15

≤ 20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chất hoạt đng bề mặt anion

mg/L

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 10

Chú thích: T chức, cá nhân đưc la chọn áp dụng TOC hoặc COD.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp, kỹ thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, khu dân cư tập trung được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 2 Quy chuẩn này. Phương pháp xác định các thông số ô nhiễm khác được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

Trường hợp một thông số ô nhiễm cho phép sử dụng nhiều phương pháp thử nghiệm (phân tích) khác nhau và cần phương pháp trọng tài để xử lý khi xảy ra tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện thì sử dụng phương pháp thử nghiệm xếp đầu tiên tại Cột 3 Phụ lục 2 Quy chuẩn này hoặc Cột 3 Phụ lục 1 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị, khu dân cư tập trung của dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải phải được nêu trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường, văn bản đăng ký môi trường.

4.2. Thông số ô nhiễm phải kiểm soát trong nước thải sinh hoạt hoặc nước thải đô thị, khu dân cư tập trung của dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải phải được quy định trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường bao gồm:

4.2.1. Các thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này đối với nước thải đô thị, khu dân cư tập trung hoặc Bảng 2 Quy chuẩn này đối với nước thải sinh hoạt.

4.2.2. Các thông số ô nhiễm: Chloroform, Clo trong trường hợp hệ thống xử lý nước thải có sử dụng Clo hoặc hóa chất khử trùng gốc Clo.

4.2.3. Thông số ô nhiễm đặc trưng khác (ngoài các thông số ô nhiễm đã quy định tại Mục 4.2.1 và Mục 4.2.2 Quy chuẩn này) theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (quy định tại Cột 4 và Cột 5 Phụ lục 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp) trong trường hợp hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung có đấu nối, tiếp nhận nước thải công nghiệp.

4.3. Việc xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận được đánh giá là tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này khi:

4.3.1. Kết quả quan trắc, phân tích của thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này và Bảng 2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2, Mục 4.2.3 Quy chuẩn này.

4.3.2. Kết quả quan trắc, phân tích của thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này hoặc Bảng 2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2 Quy chuẩn này.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.5. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1, Bảng 2 Quy chuẩn này và các thông số ô nhiễm khác quy định tại Bảng 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp để cung cấp thông tin, số liệu cho cơ quan quản lý nhà nước phải được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật. Việc sử dụng kết quả quan trắc nước thải tự động, liên tục được thực hiện theo quy định của pháp luật.

4.6. Kết quả đánh giá sự tuân thủ và phù hợp so với Quy chuẩn này là căn cứ để cơ quan quản lý nhà nước xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật.

4.7. Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong đô thị, khu dân cư tập trung khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung phải đáp ứng quy định của chủ đầu tư, quản lý, vận hành hệ thống xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung hoặc quy định của chính quyền địa phương.

4.8. Nước thải sinh hoạt của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải công nghiệp phải đáp ứng theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.

4.9. Nước thải sinh hoạt của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nếu được thu gom, xử lý riêng với nước thải công nghiệp thì được quản lý như nước thải sinh hoạt quy định tại Quy chuẩn này.

4.10. Đối tượng được sử dụng công trình xử lý nước thải tại chỗ theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường nhưng không xây dựng, lắp đặt công trình xử lý nước thải tại chỗ được lựa chọn áp dụng quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.1. Chủ dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải có trách nhiệm bảo đảm:

5.1.1. Giá trị giới hạn các thông số ô nhiễm trong nước thải đô thị, khu dân cư tập trung không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này và Bảng 2 (với phân vùng xả nước thải (Cột) tương ứng) QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp, trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm khác quy định tại Mục 4.2.2, Mục 4.2.3 Quy chuẩn này.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.2. Chủ dự án đầu tư, cơ sở chịu trách nhiệm xác định thông số ô nhiễm trong nước thải theo nguyên tắc quy định tại Mục 4.2 Quy chuẩn này theo các căn cứ sau: Nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng và công nghệ xử lý chất thải; thông tin về loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nước thải công nghiệp đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung và danh mục các thông số ô nhiễm có khả năng phát sinh (được đề xuất trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường).

5.3. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường xác định cụ thể thông số ô nhiễm phải kiểm soát trên căn cứ đề xuất của chủ dự án đầu tư, cơ sở trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường. Trường hợp phát hiện thông số ô nhiễm khác vượt giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp thì phải kiểm soát bổ sung theo quy định.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương đã ban hành về nước thải sinh hoạt phù hợp quy định của pháp luật, tình hình phát triển kinh tế - xã hội địa phương và Quy chuẩn này.

6.2. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

6.3. Trường hợp các văn bản, quy định được viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản, quy định mới./.

 

Phụ lục 1

Danh mục các loại hình kinh doanh, dịch vụ phát sinh nước thải được quản lý như nước thải sinh hoạt

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Loại hình kinh doanh, dịch vụ (a)

Mã ngành kinh tế

(1)

(2)

(3)

I

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

I

1.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



I 55101

2.

Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

I 55102

3.

Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

I 55103

4.

Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.

Ký túc xá học sinh, sinh viên

I 55901

6.

Cơ sở lưu trú khác

I 55909

7.

Dịch vụ ăn uống

I 56

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

Q

8.

Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

Q 871

9.

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện

Q 872

10.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Q 873

11.

Hoạt động chăm sóc tập trung khác

Q 879

III

Hoạt động dịch vụ khác

S

12.

Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



13.

Giặt là

S 96200

14.

Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

S 96310

15.

Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ

S 96320

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ

S 96330

17.

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

S 96390

IV

Loại hình khác (không thuộc Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg)

 

18.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



-

19.

Doanh trại lực lượng vũ trang

-

20.

Khu chung cư, nhà tập thể

-

21.

Cửa hàng bách hóa, siêu thị; cửa hàng thực phẩm

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



22.

Công viên, khu vui chơi, giải trí, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, chợ, nhà ga, bến xe, bến tàu, bến cảng, bến phà và khu vực công cộng khác

 

23.

Các loại hình khác (có tính chất tương tự từ số thứ tự số 01 đến 22 Phụ lục này)

-

Chú thích:

(a) Loại hình kinh doanh, dịch vụ được phân loại theo Mã ngành kinh tế quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Phương pháp, kỹ thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

TT

Ly mẫu, thông s ô nhim

Phương pháp th nghim và s hiệu tiêu chuẩn

(1)

(2)

(3)

1

Ly mẫu, bảo quản mẫu và vận chuyển mẫu nước thải

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 5999:1995

TCVN 6663-3:2016

2

Ly mẫu nước thải đ phân tích vi sinh vật

TCVN 8880:2011

3

pH

TCVN 6492:2011

SMEWW 4500 H+.B:2023

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

TCVN 6001-1:2008

TCVN 6001-2:2008

SMEWW 5210B:2023

5

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

SMEWW 5220B:2023

SMEWW 5220C:2023

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6

Tổng Cacbon hu (TOC)

TCVN 6634:2000

SMEWW 5310B:2023

SMEWW 5310C:2023

SMEWW 5310D:2023

7

Tổng chất rắn lơ lng (TSS)

TCVN 6625:2000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

Amoni (N-NH4+), tính theo N

TCVN 5988-1995

TCVN 9242:2012

TCVN 6179-1:1997

TCVN 6660:2000

SMEWW 4500-NH3.B&D:2023

SMEWW 4500-NH3.B&F:2023

SMEWW 4500-NH3.B&H:2023

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9

Tổng Nitơ (T-N)

TCVN 6638:2000

TCVN 6624:1-2000

TCVN 6624:2-2000

10

Tổng Phốt pho (T-P)

TCVN 6202:2008

SMEWW 4500-P.B&D:2023

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ISO 11885:2007

11

Tổng Coliform

SMEWW 9221B:2023

TCVN 6187-2:2020

TCVN 6187-1:2019

TCVN 8775:2011

12

Sunfua (S2-)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 6659:2000

SMEWW 4500 S2-.B&D:2023

13

Dầu m động, thc vật

SMEWW 5520B&F:2023

SMEWW 5520D&F:2023

US EPA Method 1664

14

Chất hoạt động bề mặt anion

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 6336-1998

SMEWW 5540 B&C:2023

ISO 16265:2009

Chú thích:

- TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam.

- US EPA Method: Phương pháp của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.

- SMEWW: Phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải.

- ISO: Tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2025/BTNMT về Nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

Số hiệu: QCVN14:2025/BTNMT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 28/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [27]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2025/BTNMT về Nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…