Nhóm khuyết tật |
Phân loại khuyết tật |
Các dạng khuyết tật |
3.1 Mắt gỗ (Knots) |
3.1 Mắt gỗ (Knots) |
3.1.1 Theo hình dạng mặt cắt ngang trên bề mặt tấm gỗ xẻ 3.1.1.1 Mắt tròn 3.1.1.2 Mắt ôvan 3.1.1.3 Mắt dẹt 3.1.2 Theo vị trí của mắt trên tấm gỗ xẻ 3.1.2.1 Mắt mặt 3.1.2.2 Mắt cạnh 3.1.2.3 Mắt rìa 3.1.2.4 Mắt dài 3.1.3 Theo sự phân bố của mắt trên cùng một vị trí 3.1.3.1 Mắt phân tán 3.1.3.2 Mắt cụm 3.1.3.3 Mắt nhánh 3.1.4 Theo tỷ lệ sống của mắt 3.1.4.1 Mắt sống 3.1.4.2 Mắt sống một phần 3.1.4.3 Mắt chết 3.1.5 Theo tình trạng của mắt 3.1.5.1 Mắt lành 3.1.5.1.1 Mắt sáng màu 3.1.5.1.2 Mắt tối 3.1.5.2 Mắt hỏng 3.1.5.3 Mắt mục |
3.2 Nứt (Shakes) |
3.2 Nứt (Shakes) |
3.2.1 Theo dạng của vết nứt 3.2.1.1 Nứt tâm 3.2.1.2 Nứt vành khăn 3.2.1.3 Nứt hướng tâm 3.2.2 Theo vị trí của vết nứt trên tấm gỗ 3.2.2.1 Nứt mặt 3.2.2.2 Nứt cạnh 3.2.2.3 Nứt đầu 3.2.3 Theo chiều sâu vết nứt 3.2.3.1 Nứt nông 3.2.3.2 Nứt sâu 3.2.3.3 Nứt xuyên suốt |
3.3 Cấu tạo khác
thường (Irregularities of wood structure) |
3.3.1 Nghiêng thớ 3.3.2 Gỗ dư ứng lực |
|
3.3.3 Túi nhựa |
3.3.3.1 Túi nhựa một bên 3.3.3.2 Túi nhựa xuyên suốt |
|
3.3.4 Lộn vỏ |
3.3.4.1 Lộn vỏ một mặt 3.3.4.2 Lộn vỏ hở hoàn toàn |
|
3.4 Các khuyết tật do nấm (Defects caused by fungi) |
3.4.1 Lõi gỗ bị đốm và vết màu do nấm |
|
|
3.4.2 Mục lõi |
|
3.4.3 Mốc |
|
|
3.4.4 Gỗ dác biến màu |
3.4.4.1 Theo mầu sắc 3.4.4.1.1 Đốm mầu xanh lam 3.4.4.1.2 Đốm mầu khác |
|
|
3.4.4.2 Theo cường độ của mầu sắc 3.4.4.2.1 Biến mầu sáng 3.4.4.2.2 Biến mầu tối |
|
|
3.4.4.3 Theo độ sâu 3.4.4.3.1 Biến mầu bề mặt 3.4.4.3.2 Biến mầu sâu 3.4.4.3.3 Biến mầu dưới bề mặt |
|
3.4.5 Mục gỗ dác |
3.4.5.1 Mục gỗ dác cứng 3.4.5.2 Mục gỗ dác mềm |
|
3.5 Các khuyết tật do côn trùng hại (Defects caused by insects) |
3.5.1 Lỗ côn trùng |
3.5.1.1 Lỗ côn trùng nông 3.5.1.2 Lỗ côn trùng sâu 3.5.1.2.1 Lỗ côn trùng nhỏ 3.5.1.2.2 Lỗ côn trùng lớn |
3.6 Các khuyết tật do cưa xẻ (Sawing defects) |
3.6.1 Lẹm cạnh 3.6.2 Khuyết tật của bề mặt xẻ |
3.6.2.1 Vết răng cưa 3.6.2.2 Lượn sóng 3.6.2.3 Gồ ghề |
3.7 Các khuyết tật do biến dạng (Deformations) |
3.7.1 Cong |
3.7.1.1 Cong hình cung 3.7.1.1.1 Cong một chiều 3.7.1.1.2 Cong nhiều chiều 3.7.1.2 Cong hình nhíp 3.7.1.3 Cong lòng máng |
3.7.2 Xoắn |
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] 04 TCN 79 - 2006, Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8931:2013 (ISO 1029 : 1974) về Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại
Số hiệu: | TCVN8931:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8931:2013 (ISO 1029 : 1974) về Gỗ xẻ cây lá kim - Khuyết tật - Phân loại
Chưa có Video