Nhóm |
Phân nhóm khuyết tật |
Các dạng khuyết tật cụ thể |
|
1 Mắt gỗ (Knot) |
1.1 Mắt lộ |
1.1.1 Mắt lành |
|
|
1.1.2 Mắt hỏng |
|
|
|
1.1.3 Mắt mục |
|
|
1.2 Mắt ngầm |
|
|
|
2 Nứt (Shake) |
2.1 Nứt đầu gỗ |
2.1.1 Nứt tâm |
2.1.1.1 Nút đơn |
|
|
2.1.1.2 Nứt hình sao |
|
|
2.1.2 Nứt vành khăn |
2.2.1.1 Nứt tâm |
|
|
2.2.1 Nứt đầu gỗ |
|
|
|
2.2.2 Nứt thân khúc gỗ |
2.2.2.1 Nứt do đông giá và do ánh sáng chiếu trực tiếp |
|
|
|
2.2.2.2 nứt do sấy |
|
|
2.2.3 Nứt nông |
|
|
|
2.2.4 Nứt sâu |
|
|
|
2.2.5 Nứt suốt mặt đầu |
|
|
3 Khuyết tật về hình dạng khúc gỗ (Defects of trunk shape) |
3.1 Cong |
3.1.1 Cong một chiều |
|
|
3.1.2 Cong nhiều chiều |
|
|
3.2 U bướu |
|
|
|
3.3 Bạnh vè |
|
|
|
3.3.1 Bạnh vè tròn |
|
|
|
3.3.2 Bạnh vè dạng gân |
|
|
|
3.4 Thân dẹt |
|
|
|
3.5 Thót ngọn |
|
|
|
4 Khuyết tật do cấu tạo gỗ (Defects of wood structure) |
4.1 Nghiêng thớ |
|
|
4.2 Gỗ dư ứng lực |
|
|
|
4.3 Gỗ hai hoặc nhiều tâm |
|
|
|
4.5 Vết sẹo |
|
|
|
4.6 Lộn vỏ |
4.6.1 Lộn vỏ hở |
|
|
|
4.6.2 Lộn vỏ kín |
|
|
4.7 Gỗ bệnh |
|
|
|
4.8 Gỗ lõi giả 1) |
|
|
|
4.9 Dác trong lõi |
|
|
|
5 Khuyết tật do nấm (Defects caused by fungi) |
5.1 Biến màu phần gỗ lõi do nấm |
|
|
5.2 Biến màu phần gỗ dác do nấm |
5.2.1 Đốm màu lam |
|
|
5.2.2 Đốm màu gỗ dác |
|
||
5.3 Gỗ chớm mục(1) |
|
|
|
5.4 Gỗ mục |
5.4.1 Mục gỗ dác |
|
|
|
5.4.2 Mục gỗ lõi |
|
|
5.5 Hốc cây |
|
|
|
6 Tổn thương (Damage) |
6.1 Tổn thương do côn trùng (lỗ côn trùng hại gỗ) |
- Theo độ sâu: |
|
6.1.1 Lỗ côn trùng hại bề mặt gỗ |
|
||
6.1.2 Lỗ côn trùng nông |
|
||
6.1.3 Lỗ côn trùng sâu |
- Theo đường kính: |
||
|
|
6.1.3.1 Lỗ côn trùng hại gỗ nhỏ |
|
|
|
6.1.3.2 Lỗ côn trùng hại gỗ rộng |
|
6.2 Tổn thương do thực vật ký sinh |
|
|
|
6.3 Tổ chim |
|
|
|
6.4 Vật lạ trong gỗ |
|
|
|
6.5 Vết than |
|
|
|
6.6 Tổn thương cơ học |
|
|
|
|
6.6.1 Tróc vỏ |
|
|
|
6.6.2 Mặt trích |
|
|
|
6.6.3 Vết chặt |
|
|
|
6.6.4 Vết cưa xẻ |
|
|
|
6.6.5 Xơ xước |
|
|
|
6.6.6 Vết xén |
|
|
|
6.6.7 Vết chặt hạ |
|
|
(1) Khuyết tật ở cây lá rộng. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] 04 TCN 72 - 2004, Gỗ khúc cây lá kim và cây lá rộng - Các khuyết tật nhìn thấy được - Phân loại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8930:2013 (ISO 4473 : 1988) về Gỗ khúc cây lá kim và cây lá rộng để xẻ - Khuyết tật nhìn thấy được - Phân loại
Số hiệu: | TCVN8930:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8930:2013 (ISO 4473 : 1988) về Gỗ khúc cây lá kim và cây lá rộng để xẻ - Khuyết tật nhìn thấy được - Phân loại
Chưa có Video