|
Mẫu |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
|
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ |
6 |
6 |
6 |
6 |
5 |
5 |
Giá trị trung bình, g/100g |
8,38 |
11,04 |
10,34 |
12,54 |
9,65 |
12,03 |
Độ lệch chuẩn lặp lại sR g/100 g |
0,18 |
0,20 |
0,36 |
0,25 |
0,26 |
0,12 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
2,11 |
1,82 |
3,46 |
1,96 |
2,72 |
1,02 |
Giới hạn lặp lại r (= 2,8 sr ), g/100 g |
0,49 |
0,56 |
1,00 |
0,69 |
0,74 |
0,34 |
Độ lệch chuẩn tái lập SR, g/100g |
1,01 |
1,24 |
1,32 |
2,71 |
0,86 |
1,57 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
12,11 |
11,26 |
12,77 |
21,65 |
8,96 |
13,09 |
Giới hạn tái lập R (=2,8 SR), g/100 g |
2,84 |
3,48 |
3,70 |
7,60 |
2,42 |
4,41 |
Bảng B.2 – Dữ liệu về độ chụm đối với gluten khô, sử dụng gluten ướt theo TCVN 7871-2 (ISO 21415-2)
Mẫu
A
B
C
D
E
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
7
8
6
6
Giá trị trung bình, g/100g
8,47
11,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,04
9,18
11,69
Độ lệch chuẩn lặp lại sR g/100 g
0,18
0,18
0,19
0,44
0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên lặp lại, %
2,12
1,55
1,73
3,35
1,44
1,18
Giới hạn lặp lại r (= 2,8 sr ), g/100 g
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
1,22
0,37
0,39
Độ lệch chuẩn tái lập SR, g/100g
0,46
0,74
0,65
1,74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
Hệ số biến thiên tái lập, %
5,48
6,48
6,07
13,38
2,19
3,58
Giới hạn tái lập R (=2,8 SR), g/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,06
1,83
4,89
0,56
1,17
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 712, Cereal and cereal products – Determination of moisture content – Routine reference method.
[2] TCVN 7871-3:2008 (ISO 21415-3:2006), Hạt lúa mì và Bột mì – Hàm lượng gluten – Phần 3: Xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7871-4:2008 (ISO 21415-4:2006) về hạt lúa mì và bột mì - hàm lượng gluten - Phần 4: xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy
Số hiệu: | TCVN7871-4:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7871-4:2008 (ISO 21415-4:2006) về hạt lúa mì và bột mì - hàm lượng gluten - Phần 4: xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy
Chưa có Video