|
Mẫu |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
|
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ |
6 |
7 |
5 |
7 |
8 |
8 |
Giá trị trung bình, g/100g |
8,15 |
11,45 |
9,66 |
12,10 |
9,49 |
12,21 |
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, g/100 g |
0,28 |
0,28 |
0,13 |
0,26 |
0,12 |
0,14 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
3,49 |
2,45 |
1,33 |
2,11 |
1,29 |
1,12 |
Giới hạn lặp lại r (= 2,8 sr), g/100 g |
0,80 |
0,78 |
0,36 |
0,71 |
0,34 |
0,38 |
Độ lệch chuẩn tái lập sR, g/100 g |
0,67 |
1,49 |
1,68 |
1,09 |
0,75 |
0,92 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
8,24 |
13,06 |
17,35 |
8,97 |
7,86 |
7,57 |
Giới hạn tái lập R (= 2,8 sR), g/100 g |
1,88 |
4,19 |
4,69 |
3,04 |
2,09 |
2,59 |
Bảng A.2 - Dữ liệu về độ chụm đối với gluten khô, sử dụng gluten ướt thu được theo TCVN 7871-2 (ISO 21415-2)
Mẫu
A
B
C
D
E
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
7
8
7
7
Giá trị trung bình, g/100g
8,28
11,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,83
9,75
12,29
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, g/100 g
0,19
0,20
0,26
0,26
0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên lặp lại, %
2,35
1,76
2,42
2,01
1,32
2,00
Giới hạn lặp lại r (= 2,8 sr), g/100 g
0,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,72
0,72
0,36
0,69
Độ lệch chuẩn tái lập sR, g/100 g
0,39
0,52
0,68
1,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,91
Hệ số biến thiên tái lập, %
4,68
4,59
6,46
12,09
8,08
7,41
Giới hạn tái lập R (= 2,8 sR), g/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,45
1,91
4,34
2,20
2,55
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 712, Cereals and cereal products - Detemination of moisture content - Routine reference method.
[2] TCVN 7871-4:2008 (21415-4:2006), Hạt lúa mì và Bột mì - Hàm lượng gluten. Phần 4: Xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy nhanh.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7871-3:2008 (ISO 21415-3:2006) về hạt lúa mì và bột mì - hàm lượng gluten - Phần 3: xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy khô
Số hiệu: | TCVN7871-3:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7871-3:2008 (ISO 21415-3:2006) về hạt lúa mì và bột mì - hàm lượng gluten - Phần 3: xác định gluten khô từ gluten ướt bằng phương pháp sấy khô
Chưa có Video