Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thông số

Mu

A

B

C

D

E

Số lượng phòng thử nghiệm sau khi loại trừ ngoại lệ

6

7

7

7

7

Hàm lượng amylose trung bình, % khối lượng

0,00

4,29

11,81

18,23

24,53

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, %

0,00

0,18

0,24

0,16

0,13

Giới hạn lặp lại, r (r = 2,77 x sr), %

0,00

0,53

0,91

1,77

0,39

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, %

0,00

0,70

0,86

0,61

1,23

Giới hạn tái lập, R (R = 2,77 x sR), %

0,00

1,94

2,38

1,69

2,22

 

Hình A.1 - Ví dụ về các sắc ký đồ SEC

Hình A.1: Sắc ký đồ SEC của năm chất chuẩn cho thấy pic amylose kết thúc ở 14,5 min và pic amylopectin tiếp sau đến 19 min. Gạo nếp không có amylose và có hàm lượng amylopectin cao nhất.

Hình A.1 cho thấy ví dụ của từng sắc ký đồ đối với năm chất chuẩn từ một phòng thử nghiệm. Từng chất chuẩn được chạy lặp lại ba lần. Chuỗi amylose là các pic đầu tiên và sau đó các pic thứ hai chứa các chuỗi dài từ amylopectin và pic thứ ba chứa chuỗi amylopectin ngắn. Gạo nếp cũng được biết như là gạo dẻo không có chuỗi amylose. Thời gian để rửa giải chuỗi tinh bột từ mẫu gạo nếp được lựa chọn ở phân nhánh giữa chuỗi amylose và amylopectin. Chênh lệch có thể thấy trong vùng pic amylose và là amylose giảm và amylopectin tăng.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] I.L. Batey, B.M. Curtin Measurement of amylose/amylopectin ratio by high-performance liquid chromatography. Starch-Starke. 1996, 48 (9) pp. 338-344

[2] R.M. Ward Improved methods for the structural analysis of the amylose-rich fraction from rice flour. Biomacromolecules. 2006, 7 (3) pp. 866-876

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

[5] TCVN 5716-2 (ISO 6647-2), Gạo - Xác định hàm lượng amylose - Phần 2: Phương pháp thông dụng

[6] ISO 7301, Rice - Specification

[7] TCVN 6661-1 (ISO 8466-1), Chất lượng nước - Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê - Phần 1: Đánh giá thống kê các hàm chuẩn tuyến tính.

[8] TCVN 9027 (ISO 24333), Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu.

1) AG 501-X8 và Bio-Rex MSZ 501 (D) là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.

2) Bột gạo chuẩn có sẵn để dùng được cung cấp từ Viện nghiên cứu gạo quốc tế, DAPO 777, Metro Manila, Philippine. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho kết quả tương đương.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5716-1:2017 (ISO 6647-1:2015) về Gạo - Xác định hàm lượng amylose - Phần 1: Phương pháp chuẩn

Số hiệu: TCVN5716-1:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5716-1:2017 (ISO 6647-1:2015) về Gạo - Xác định hàm lượng amylose - Phần 1: Phương pháp chuẩn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…