Nhận biết mẫu |
Chè đen |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số phòng thử nghiệm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
Số lượng các kết quả thử được chấp nhận |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
Hàm lượng xơ thô trung bình, %, chất khô |
28,63 |
9,67 |
18,95 |
22,85 |
9,35 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, Sr |
0,4338 |
0,2341 |
0,2728 |
0,2143 |
0,1537 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
1,50 |
2,42 |
1,44 |
0,94 |
1,64 |
Giới hạn lặp lại, r(2,8 x sr) |
1,2146 |
0,6555 |
0,7638 |
0,5999 |
0,4305 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
1,1032 |
0,6746 |
1,2354 |
1,1855 |
0,5401 |
Hệ số biến động tái lập, % |
3,85 |
6,98 |
6,52 |
5,19 |
5,77 |
Giới hạn táI lập, R(2,8 x sR) |
3,0980 |
1,8888 |
3,4591 |
3,3195 |
1,5123 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1 ] TCVN 5609: 2007 (lSO 1839: 1980). Chè - Lấy mẫu
[21 lSO 5725:1986. Precision of test methods - Determination of repeatability and reproductibility for a standard test method by inter-laboratory test.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5714:2007 (lSO 15598:1999) về chè - xác định hàm lượng xơ thô
Số hiệu: | TCVN5714:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5714:2007 (lSO 15598:1999) về chè - xác định hàm lượng xơ thô
Chưa có Video