Cây trồng |
Nước sản xuất |
Bảo quản lạnh |
||||||||||||
Ngắn hạn |
Trung hạn |
Dài hạn |
||||||||||||
Nhiệt độ, oC |
Tuần dự kiến |
Nhiệt độ, oC |
Tuần dự kiến |
Nhiệt độ, oC |
Tuần dự kiến |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||||
Cam |
||||||||||||||
Camargo |
Braxin |
|
|
|
|
+ 2 |
12 |
|||||||
CH Nam Phi |
|
|
|
|
+ 4 |
10 |
||||||||
Valencia late |
CH Nam Phi |
|
|
|
|
+ 4,5 |
10 đến 14 |
|||||||
Úc |
|
|
|
|
+ 2,5 đến + 7 |
10 đến 14 |
||||||||
Mỹ (California) |
|
|
|
|
+ 2 đến + 7 |
6 đến 8 |
||||||||
Tây Ban Nha |
+ 10 đến + 2 |
4 |
+ 8 đến 10 |
8 |
+ 2 |
14 đến 16 |
||||||||
Mỹ (Florida) |
|
|
|
|
- 1 đến + 1 |
8 đến 12 |
||||||||
Ixrael |
+ 2 đến + 10 |
6 |
+ 2 đến + 4 |
6 đến 10 |
+ 2 |
10 đến 14 |
||||||||
Marốc |
+ 4 đến + 6 |
4 |
+ 2 đến + 4 |
|
+ 2 đến + 3 |
8 |
||||||||
Mỹ (Texas) |
|
|
|
|
0 |
|
||||||||
Tây Ấn |
|
|
|
|
+ 7 |
|
||||||||
Mossambi |
Ấn Độ |
+ 15 đến + 18 |
3 6* |
|
|
+ 1 đến + 2 |
12 đến 16 |
|||||||
Navel |
Tây Ban Nha |
+ 10 đến + 12 |
2 |
+6 đến +10 |
6 |
+ 2 đến + 3 |
10 đến 12 |
|||||||
Marốc |
+6 |
4 |
+ 4 |
6 |
+ 3 |
8 |
||||||||
Castellana |
Tây Ban Nha |
|
|
|
|
+ 1 |
10 đến 12 |
|||||||
Salustiana |
Tây Ban Nha |
+10 đến +12 |
2 |
+ 6 đến + 10 |
6 |
+ 2 |
16 |
|||||||
Shamouti |
Ixraen, Libăng |
+4 đến +15 |
4 |
+ 4 đến + 8 |
4 đến 6 |
+ 4 đến + 5 |
6 đến 8 |
|||||||
Verna |
Tây Ban Nha |
+10 đến +12 |
4 |
+ 6 đến +10 |
8 |
+ 2 |
14 đến 16 |
|||||||
Washington Navel |
Úc |
|
|
|
|
Đầu mùa: +4,5 đến +5,5 Cuối mùa: +4,5 đến +7 |
|
|||||||
Mỹ (California) |
|
|
|
|
+2 đến +7 |
5 đến 8 |
||||||||
Tây ấn |
|
|
|
|
+7 |
|
||||||||
|
CH Nam Phi |
|
|
|
|
+4,5 |
4 đến 8 |
|||||||
Quýt |
||||||||||||||
|
Úc |
|
|
|
|
+7 |
|
|||||||
Ấn Độ |
+15 đến +18 |
2 |
|
|
+5 đến +7 |
3 đến 6 |
||||||||
|
|
3* |
|
|
|
8 đến 10* |
||||||||
Ixraen |
+17 |
2 |
|
|
+5 đến +8 |
4 |
||||||||
Clementines |
Marốc |
+8 |
2 |
+6 |
3 |
+4 đến +5 |
4 |
|||||||
Tây Ban Nha |
|
|
|
|
+4 đến +5 |
4 đến 6 |
||||||||
Clemnules |
Tây Ban Nha |
|
|
|
|
+4 đến +5 |
4 đến 6 |
|||||||
Satsuma |
Tây Ban Nha |
+10 đến +12 |
1 đến 2 |
+6 đến +8 |
3 |
+4 |
8 |
|||||||
Chanh |
||||||||||||||
Chanh lục |
CH Nam Phi |
|
|
|
|
+11 |
12 đến 16 |
|||||||
Ixraen |
+10 đến +17 |
6 |
+13 đến +14 |
6 đến 12 |
+12 đến +16 |
13 đến 14 |
||||||||
Tân Tây Lan |
|
|
|
|
|
14 |
||||||||
Mỹ (California) |
+12 đến +13 |
3 |
|
|
+12 đến +13 |
13 đến 20 |
||||||||
|
|
|
|
|
+0 đến +5 |
3 đến 6 |
||||||||
Chanh màu |
Ixraen |
+8 đến +17 |
4 |
+10 đến +14 |
4 đến 6 |
+13 đến +14 |
6 đến 8 |
|||||||
Tân Tây Lan |
|
|
|
|
|
10 đến 14 |
||||||||
Bưởi |
Úc |
|
|
|
|
+9 đến 10,5 |
|
|||||||
Ixraen |
+8 đến +15 |
4 |
+8 đến +12 |
4 đến 6 |
+10 đến +12 |
6 đến 12 |
||||||||
|
|
|
|
|
+8 đến +10 |
10 |
||||||||
Ấn Độ |
|
|
|
|
+7 đến +9 |
12 |
||||||||
Mỹ |
|
|
|
|
+10 đến +15 |
4 đến 2 |
||||||||
CH Nam Phi |
|
|
|
|
+11 |
12 đến 14 |
||||||||
Chanh cốm |
||||||||||||||
|
Mỹ (Florida) |
|
|
|
|
+4 đến +10 |
3 đến 8 |
|||||||
|
|
|
|
|
+10 |
3 đến 4 |
||||||||
Vàng |
Ấn Độ |
+15 đến +18 |
5 ngày |
|
|
+11 đến +13 |
7 |
|||||||
|
|
2* |
|
|
|
|
||||||||
Lục |
Ấn Độ |
+15 đến +18 |
5 ngày |
|
|
|
|
|||||||
|
|
2* |
|
|
+11 đến +13 |
8 |
||||||||
*. Quả được phủ sáp |
||||||||||||||
Danh mục các nhóm cây trồng và các tên đồng nghĩa của chúng
1. Cam
1.1. Nhóm phụ “Navels”
1.1.1. Washington Navel: Washington, Bahia Navel.
1.1.2. Thomson Navel: Thomson Navel, Thomson, Thomson's Navel, Navel Nice.
1.1.3. Leng Navel.
1.2. Nhóm phụ “Fine-Slonds” (loại ít hạt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.2. Cadenera: Cadena Fina, Cadena Sin Hueso, dla Cadena, Castellana, Cornice de la Cadena Fina, Frécoce de Valence, Précoce des Canaries, Rharb Espaghe sans pépins, Valence sans Pépine, de Valence.
1.2.3. Maltaise blonde: Petite Jaffa.
1.2.4. Hamlin.
1.2.5. Vernia, Verna.
1.2.6. Valencia muộn.
1.2.7. Salustiana.
1.2.8. Mossambi/Sathgadi.
1.3. Nhóm phụ “Common-Blonds” (có hạt)
1.3.1. Marrs Early.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.3. Pineapple.
1.4. Nhóm phụ “Semi-bloods”
1.4.1. Maltaise sanguine: Maltaise demi-sanguine, Portugaise, Portugaise sanguine, Portugaise demi- sanguine.
1.4.2. Grosse sanguine hay Double fine améliorée: Sanguine ovale double fine, Washington sanguine.
1.4.3. Double fine: Ovale de sangre, Rojo oval, Ampollar, Sanguine ovale double fine, Double fine, Sanguine double fine.
1.4.4. Sanguinelli.
1.5. Nhóm phụ “Bloods”
1.5.1. Moro.
1.5.2. Tarocco.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Quýt
2.1. Nhóm phụ của True Mandarins
2.1.1. Nhóm Mandarin: Mandarined Algánie, Mandarine de Blidah, Mandarine de Boufarik, Mandarine de Bougie, Mandarine de Nice, Mandarine de Valence Mandarine d'Australia, Mandarine Dupre, Mandarine de Paterna, Mandarine Avana, Mandarine Dai-Dai, Mandarine Ba-Hamei, Mandarine Beladi, Mandarine Beledi, Mandarine Effendi, mandarine Youssef, Effendi, Mandarine Willow-Leaf, Mandarine Willow Leaved.
2.1.2. Oneco
2.2. Nhóm phụ của “King và Tangorz”
2.2.1. King of Siam: Mandarin King of Siam.
2.2.2. Temple: Mandarin Temple.
2.2.3. Moruatr.
2.2.4. Ellendale Tangor.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1. Satsuma Wase.
2.3.2. Satsuma Owari.
2.4. Nhóm phụ khác của Mandarins
2.4.1. Clementine, Clemenules, Monreal.
2.4.2. Wilking: Mandarin Wilking.
2.4.3. Dancy: Dancy Tangerine.
2.4.4. Robinson: Robinson Tangerine.
2.4.5. Santra.
2.4.6. Som Keawưarn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Nhóm phụ “Eureka”
3.1.1. Eureke.
3.1.2. Villa Franca.
3.2. Nhóm phụ “Vernia”
3.2.1. Vernia Berna.
3.3. Nhóm phụ “Everbearing”
3.3.1. Bốn mùa.
3.3.2. P.S.P: P.S.P không hạt.
3.4. Nhóm phụ “Probable Hybrids”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Nhóm phụ “Lisbon”
3.5.1. Lisbonna.
3.5.2. Sicilian, Bearss.
4. Bưởi
4.1. Nhóm phụ “Blond Grapefruit”
4.1.1. Marah Seedless (không hạt).
4.1.2. Duncan (có hạt).
4.1.3. Maccarty (có hạt).
4.2. Nhóm phụ “Bưởi hồng và đỏ”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2. Thomson
4.2.3. Pink Marsh
4.2.4. Ruby Red
4.2.5. Burgundy
4.3. Nhóm phụ của “Tangelos”
4.3.1. San jacinto.
4.3.2. Sampson.
4.3.3. Minneola.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.5. Seminole.
4.3.6. Wakiwa.
4.3.7. Nova.
5. Chanh cốm thực sự
5.1. Chanh cốm West Indies Lime (Keylime): Lime mexicaine, “Mexican lemon”, Citron Gallet, Kaghzi Nibbu.
6. Chanh cốm trái to
6.1. Persian (Tahiti): Bearss.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm cây trồng (chính)
Nước sản xuất
(1)
(2)
1. Cam
1.1. Nhóm phụ “Navels”
Mossambi
Ấn Độ.
Navel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Navalate
Tây Ban Nha.
Navelina
Tây Ban Nha.
1.2. Nhóm phụ “Fine Blonds” (loại ít hạt)
Hamlin và các blond khác
Angeri, Braxin, Hy lạp, Marốc, Mỹ.
Ovale
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Peira
Braxin.
Salustiana
Tây Ban Nha, Ma rốc.
Shamouti
Síp, Ixraen, Thổ Nhĩ Kỳ, CH Nam Phi
Tomango
CH Nam Phi.
Valencia late
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vernia
Tây Ban Nha, Marốc.
1.3. Nhóm phụ “Common-Blonds” (có hạt)
Various
Tây Ban Nha, Italia, Hy Lạp.
Parson Brown
CH Nam Phi, Mỹ (Florida, Texas).
1.4. Nhóm phụ “Semi-Bloods”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maltese
Angeri, Tuynidi.
Sanguinello
Tây Ban Nha, Italia, Marốc.
Washington bloods (Improved double fine)
Angieri, Marốc, Tuynidi.
1.5. Nhóm phụ “Bloods”
More
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tubi
Mỹ
Common bloods
Angieri, Tây Ban Nha, Hy lạp, Italia, Marốc.
Tarocco Washington blood
Italia
2. Quýt
Santra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Satsuma
Tây Ban Nha, Nhật bản, Thổ Nhĩ Kỳ, Ixraen.
Clementine
Angieri, Tây Ban Nha, Marốc, Tuynidi, Ixraen.
Monreal
Angieri, Tây Ban Nha, Marốc, Tuynidi, Ixraen.
Wilking
Marốc, Ixraen.
Som Keaw-arn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
True Mandarins
Angieri, Tây Ban Nha, Hy Lạp, Italia, Ixraen, Nhật Bản, Tuynidi, Thổ Nhĩ Kỳ, Mỹ.
3. Chanh
Eureka
Úc, CH Nam Phi, Ixraen, Marốc, Mỹ.
Vernia
Tây Ban Nha
Interdonato
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monachello
Hy lạp, Italia, Thổ Nhĩ Kỳ.
Lisbon
Tây Ban Nha, Ixraen, Mỹ.
4. Bưởi và giống lai
Marsh (không hạt)
CH Nam phi, Síp, Ixraen, Marốc, Mỹ.
Pink Marsh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Various tangelos
CH Nam Phi, Tây ấn, Mỹ.
5. Chanh cốm
Kaghzo Nibbu
Ấn Độ
West Indian
Tây Ấn
Mexican
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sweet Lime
Cận Đông
Tahiti (Persian)
Mỹ (California, Texas).
CHÚ THÍCH Danh sách không hạn chế.
Có nhiều nguồn gây hư hỏng cho cam quýt trong bảo quản. Các hư hỏng thường gặp phải được liệt kê sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do để ở nhiệt độ quá thấp, một số cam quýt có vị đắng.
2. Mất mùi vị
Bảo quản lâu quá có thể làm thất thoát một phần mùi vị (thơm) của quả.
3. Thay đổi sinh lý do nhiệt độ bảo quản quá thấp
Để quá lâu ở nhiệt độ quá thấp dẫn đến kết quả:
1) Xuất hiện các vết nâu trên thân vỏ, hư hỏng này được biết là thâm vỏ và có thể do hai yếu tố: nhiệt độ quá thấp và không khí không đủ.
2) Xuất hiện các lỗ chân kim trên vỏ.
4. Vỡ tế bào tinh dầu
Những vết nâu do các tế bào tiết tinh dầu bị vỡ. Sự vỡ này có thể do vận chuyển mạnh các quả bị trương và đặc biệt là đối với các quả đầu mùa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bệnh do nấm chủ yếu gây ra do các nấm xâm nhập vào quả qua các vết thương ngẫu nhiên (do những vết thương gây ra do móng tay người thợ hái, trong khi vận chuyển bốc vác hay nhiễm qua cuống bị cắt) chúng gây ra thối, phát triển trong bảo quản. Các bệnh quan trọng nhất là:
- Mốc lục do nấm Penicillium digitatum gây nên;
- Mốc xanh do nấm Penicillium italicum gây nên;
- Thối đầu cuống do nấm Phomopsis citri (Diaporthecitric) và Diplodia natalansis gây nên;
- Bệnh than do nấm Colletotrichum glcesporioides gây nên;
- Thối nâu do nấm Phytophthora citrophthora và Trichoderma vilade gây nên;
- Thối đen do nấm Alternaria citri và các loại Alternarias khác gây nên.
- Thối chua do nấm Geotrichum candidum = Oospora Citriaurantii gây nên.
Có thể ngăn ngừa thối do nấm gây nên bằng cách thu hái cẩn thận, xử lý trừ nấm (miễn là không bị cấm hay hạn chế do các thể lệ hiện hành trong từng nước) được thực hiện càng nhanh càng tốt sau khi thu hái, bốc vác cẩn thận, sát trùng ở các nhà đóng gói và các phòng bảo quản, làm mát nhanh và bảo quản và bằng cách lựa chọn nhiệt độ bảo quản càng thấp càng tốt mà không làm hư hỏng vì quá lạnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hư hỏng có thể do Pseudomonas gyringae gây nên và các bệnh sinh lý khác.
*) Định nghĩa và các phép đo các đại lượng vật lý ảnh hưởng đến bảo quản theo TCVN 4885:1989 (ISO 2169).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5006:1989 (ISO 3631:1978) về Quả của giống cam quýt - Hướng dẫn bảo quản
Số hiệu: | TCVN5006:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5006:1989 (ISO 3631:1978) về Quả của giống cam quýt - Hướng dẫn bảo quản
Chưa có Video