Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Đối tượng sử dụng thức ăn |
1. Cảm quan : Màu sắc, mùi |
|
Gia súc, gia cầm, cá |
2. Lý hoá |
|
|
2.1. Độ mịn của thức ăn hỗn hợp chăn nuôi dạng bột, tính bằng phần còn lại trên mặt sàng |
% khối lượng |
-nt- |
2.2. Đường kính viên thức ăn (đối với thức ăn hỗn hợp chăn nuôi dạng viên) |
mm |
-nt- |
2.3. Lượng hạt còn nguyên |
% khối lượng |
-nt- |
2.4. Độ ẩm |
% khối lượng |
-nt- |
2.5. Năng lượng trao đổi |
Kcal/kg |
Gia súc, gia cầm, cá |
2.6. Hàm lượng protêin tiêu hoá |
g/kg |
Gia súc, gia cầm |
2.7. Hàm lượng protêin thô |
% khối lượng |
Gia súc, gia cầm, cá |
2.8. Hàm lượng chất béo thô |
-nt- |
-nt- |
2.9. Hàm lượng xơ thô |
-nt- |
-nt- |
2.10. Hàm lượng canxi |
-nt- |
-nt- |
2.11. Hàm lượng phốt pho |
-nt- |
-nt- |
2.12. Hàm lượng natri clorua (muối ăn) |
-nt- |
Gia súc, gia cầm, cá |
2.13. Hàm lượng lysin, metionin và cystin |
-nt- |
Lợn, gia cầm |
2.14. Cát sạn |
-nt- |
Gia súc, gia cầm |
2.15. Mảnh kim loại và vật sắc cạnh |
mg/kg |
Gia súc, gia cầm, cá |
2.16. Nấm men, mốc độc hại |
|
-nt- |
2.17. Côn trùng sống |
Số con/kg |
-nt- |
2.18. Bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản |
|
-nt- |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4783:1989 về thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi - danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu: | TCVN4783:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 09/12/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4783:1989 về thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi - danh mục chỉ tiêu chất lượng
Chưa có Video