Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Dạng phân khoáng

Bột

Hạt

Lỏng

1

2

3

4

5

1. Thành phần hóa học

 

 

 

 

1.1. Hàm lượng đạm tổng số theo gốc khô (đạm toàn phần)

%

±

±

±

1.2. Hàm lượng đạm amoniac

%

±

±

±

1.3 Hàm lượng đạm amit

%

±

±

±

1.4. Hàm lượng đạm nitrit

%

±

±

±

1.5. Hàm lượng P2O5 tổng

%

±

±

±

1.6. Hàm lượng P2O5 dễ tiêu

%

±

±

±

1.7. Hàm lượng P2O5 tan trong nước

%

±

±

±

1.8. Hàm lượng P2O5 tan trong axit vô cơ

%

±

±

±

1.9. Hàm lượng kali tổng

%

±

±

±

1.10. Hàm lượng kali tan trong nước

%

±

±

±

1.11. Hàm lượng kali tan trong axit

%

±

±

±

1.12. Hàm lượng magiê

%

±

±

±

1.13. Hàm lượng lưu huỳnh

%

±

±

±

1.14. Hàm lượng sắt

%

±

±

±

1.15. Hàm lượng mangan

%

±

±

±

1.16. Hàm lượng molipden

%

±

±

±

1.17. Hàm lượng kẽm

%

±

±

±

1.18. Hàm lượng đồng

%

±

±

±

1.19. Hàm lượng bo

%

±

±

±

1.20. Hàm lượng coban

%

±

±

±

1.21. Hàm lượng biure

%

±

±

±

1.22. Hàm lượng axit tự do

%

±

±

±

1.23. Hàm lượng kiềm tự do

%

±

±

±

1.24. Hàm lượng chất không tan trong nước

%

±

±

±

1.25. Hàm lượng natriclorua

%

±

±

±

1.26. Hàm lượng nước

%

±

±

±

2. Chỉ tiêu hóa lý

 

 

 

 

2.1. Độ pH của dung dịch ở nồng độ qui định

pH

+

+

+

3. Chỉ tiêu cơ lý

 

 

 

 

3.1. Thành phần hạt

%

±

+

-

3.2. Tỷ khối

kg/m3

-

-

±

3.3. Độ nhớt động học

ms/m2

-

-

±

4. Chỉ tiêu độ bền vững

 

 

 

 

4.1. Chỉ tiêu bảo quản

 

+

+

+

4.1.1. Thời gian bảo quản

tháng

+

+

+

4.1.2. Thời gian đảm bảo chất lượng sản phẩm

tháng

+

+

+

4.1.3. Độ bền va đập

%

-

±

-

4.1.4. Độ bền tĩnh

MPa

-

±

-

4.1.5. Nhiệt độ kết tinh

oC

-

-

+

4.2. Chỉ tiêu tái sinh

 

 

 

 

5. Chỉ tiêu đồng nhất

 

 

 

 

5.1. Sai số trung bình các chỉ tiêu thành phần hóa học và hóa lý trong lô hàng

 

±

±

±

6. Chỉ tiêu an toàn

 

 

 

 

6.1. Cấp nguy hiểm

 

+

+

+

6.2. Nồng độ giới hạn cho phép của hơi độc do các bụi phân khoáng trong vùng làm việc

mg/m3

±

±

±

6.3. Nhiệt độ tự cháy

0C

±

±

-

7. Chỉ tiêu sinh thái

 

±

±

±

7.1. Độ axit sinh học của phân

-

±

±

±

7.2. Độ kiềm sinh học của phân

-

±

±

±

Chú thích:

- Dấu +: Chính thức áp dụng

- Dấu -: Không áp dụng

- Dấu ±: áp dụng hạn chế.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4727:1989 về phân khoáng - danh mục chỉ tiêu chất lượng

Số hiệu: TCVN4727:1989
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 04/07/1989
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4727:1989 về phân khoáng - danh mục chỉ tiêu chất lượng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…