Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại gà

Gà giống sinh sản hướng thịt

Gà giống sinh sản hướng trứng

Gà thịt thương phẩm

Gà trứng thương phẩm

Tuần tuổi

 

Các chỉ tiêu

Gà con

Gà giò

Gà sinh sản

Gà con

Gà giò

Gà sinh sản

0-3

4-7

>7

21-44

45-72

0-3

4-7

8-20

21-64

0-4

5-9

10-20

21-44

45-72

1. Hình dáng bên ngoài, màu sắc, mùi vị

Bột hoặc viên, màu sắc và mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi men, mùi mốc, mùi hôi thối và mùi lạ khác

2. Độ ẩm, % khối lượng không lớn hơn

14

3. Độ mịn của nguyên liệu phối chế và thức ăn bột. Phần còn lại trên mặt sàng có đường kính lỗ 2mm, % khối lượng không lớn hơn.

8

10

12

25

8

10

12

25

8

10

12

25

4. Đường kính viên thức ăn (nếu là thức ăn viên) mm, không lớn hơn

2

3

3

4

2

3

3

4

2

3

3

4

5. Năng lượng trao đổi, kilocalo, không nhỏ hơn

3000

3100

3100

3000

3100

3100

3000

3100

3100

6. Hàm lượng protein thô, % khối lượng, không nhỏ hơn

23

21

18

16

21

18

17

16

24

21

18

17

7. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn

4

5

6

7

4

5

6

7

4

5

6

7

8. Hàm lượng canxi, % khối lượng, không lớn hơn

0,9-1

1,1-1,3

3,5-4

0,9-1

1,1-1,3

3,5-4

0,9-1

1,1-1,3

3,5-4

9. Hàm lượng photpho, % khối lượng, không lớn hơn

0,4

0,35

0,4

0,45

0,35

0,4

0,4

0,35

0,4

10. Hàm lượng natri clorua, % khối lượng, không lớn hơn

0,5

11. Hàm lượng lyzin, % khối lượng, không nhỏ hơn

0,9-1

0,8

0,7

0,9-1

0,8

0,7

0,9-1

0,8

0,7

12. Hàm lượng methionin, % khối lượng, không nhỏ hơn

0,6

0,4

0,35-0,4

0,6

0,4

0,35-0,4

0,6

0,4

0,35-0,4

13. Cát sạn (tro không hòa tan axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn

1

1,5

1

1,5

1

1,5

14. Mảnh kim loại, có đường kính 2mm, tính g/tấn

25

50

25

50

25

50

15. Vật ngoại lai sắc cạnh

Không được phép

16. Sâu bọ mọt sống trong 1kg thức ăn, tính theo số con, không lớn hơn

20

17. Vi khuẩn gây bệnh nguy hiểm, nấm men, mốc độc hại

Theo quy định hiện hành

18. Chất độc hại

Theo quy định hiện hành

3. Phương pháp thử

3.1 Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4325-86.

3.2 Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng

- Hình dạng, mầu sắc, mùi vị theo TCVN 1532-1993;

- Độ ẩm theo TCVN 4326-86;

- Mức độ nghiền theo TCVN 1535-1993;

- Hàm lượng protein thô theo TCVN 4328-86;

- Hàm lượng xơ thô theo TCVN 4329-1993;

- Hàm lượng canxi theo TCVN 1256-86;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hàm lượng natri clorua theo TCVN 4330-86;

- Hàm lượng lyzin theo TCVN 5281-90;

- Hàm lượng methiomin theo TCVN 5282-90;

- Hàm lượng cát sạn theo TCVN 4327-1993;

- Tạp chất sắt theo TCVN 1537-74;

- Độ nhiễm côn trùng theo TCVN 1540-86;

- Hàm lượng nấm men mốc theo TCVN 4332-1993;

- Năng lượng trao đổi: theo phương pháp của Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm;

- Vi khuẩn gây bệnh, chất độc hại theo phương pháp của Bộ nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1 Thức ăn hỗn hợp cho gà được đóng trong bao đay, bao PE hoặc bao giấy 3 lớp. Bao đựng thức ăn phải bền, không rách, được tẩy trùng.

4.2 Trên mỗi bao thức ăn có đính nhãn làm bằng giấy bền được ghi theo nội dung sau:

- Tên địa chỉ của nơi sản xuất;

- Tên sản phẩm;

- Ngày sản xuất;

- Thời gian bảo quản;

- Khối lượng tinh;

- Thành phần dinh dưỡng (năng lượng trao đổi, hàm lượng protein thô, canxi, photpho …);

- Cách bảo quản.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.4 Thức ăn được bảo quản trong kho, nơi cao ráo thoáng mát, đã được tẩy trùng sạch, cách xa nơi chăn nuôi.

4.5 Phương tiện chuyên chở phải đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y. Khi đi qua vùng có dịch bệnh gia súc phải được phép và chịu sự hướng dẫn của cơ quan thú y có thẩm quyền.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:1994 về thức ăn hỗn hợp cho gà

Số hiệu: TCVN2265:1994
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1994
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [14]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:1994 về thức ăn hỗn hợp cho gà

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…