Số truyền |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ chuyển động tính toán ở tốc độ định mức của động cơ theo chỉ số bán kính động lực học (xem điều 3.7), km/h |
|
|
|
|
|
|
Móc kéo
Loại: ....................................................................................................................................
Độ cao vách nền, lớn nhất ………………mm Nhỏ nhất ………………mm
Vị trí tương đối so với trục trích công suất ………………mm
Bộ phận lái
Loại: ....................................................................................................................................
(Ví dụ loại điều khiển bằng tay, cơ học, hoặc có trợ lực)
Các bánh xe
Vị trí của các bánh dẫn hướng:...............................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhãn hiệu lốp …………………………..………… Loại …………………….…………………………
(Ví dụ lốp có lớp bố đặt xuyên tâm hoặc đặt chéo)
Cỡ lốp: ................................................................................................................................
Tải cho phép lớn nhất ………………….………kg Số lớp bố………………………………
Khoảng cách vết bánh lớn nhất ……………… mm Nhỏ nhất ………………………………mm
Áp suất hơi trong lốp ………………………………kPa
Bánh chủ động
Vị trí của bánh chủ động: .......................................................................................................
Mã hiệu lốp ………………………………….…… Loại ……………………………………..……………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ lốp: ................................................................................................................................
Tải cho phép lớn nhất ………………….………kg Số lớp bố………………………………
Khoảng cách vết bánh lớn nhất ……………… mm Nhỏ nhất ………………………………mm
Áp suất hơi trong lốp ………………………………kPa
Chiều dài cơ sở:
…………………………………………mm
Giải xích
Loại …………………………………………Số lượng mắt xích ……………………
Bề rộng mắt xích ……………………………………………………………………………………mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
Trước
Sau
Tổng cộng
Không có tăng trọng
Có tăng trọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3. Đặc điểm nhiên liệu và dầu bôi trơn
Nhiên liệu
Tên thương phẩm ……………. Số ốc tan (RON-1):………………..
Số ốc tan hay xê tan ……………… Tỉ trọng ở 150C
Loại ……………..……………..
Dầu động cơ
Tên thương phẩm ………………….. Loại ……………………………..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu truyền lực
Tên thương phẩm ………………….. Loại ……………………………..
Cấp độ nhớt …………..……………..
A.4. Thay đổi lực kéo và tốc độ
Lực kéo, kN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ, km/h
Công suất kéo, kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ động cơ, phút-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ trượt bánh hơi hoặc xích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất …………………..kN Độ trượt tính …………………..…………………..%
A.5. Thử kéo
Ngày tiến hành thử: …………………..…………………..…………………..………………….
Loại mặt nền thử (hoặc đường kính trống) …………………..…………………..……………
Độ cao cách nền của móc kéo …………………..……………….………..…………………..mm
Số truyền
Tốc độ km/h
Công suất kW
Lực kéo kN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ trượt bánh hơi hoặc xích
Hiện tượng máy kéo nhảy tiên đáng chú ý có/không
Suất tiêu thụ nhiên liệu (tùy chọn)
Điều kiện khí quyển
kg/k Wh
kwh/l
Nhiệt độ 0C
Độ ẩm tương đối %
Áp suất kPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vvv..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất lớn nhất ở tốc độ động cơ định mức (không bắt buộc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vvv..
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THỬ KÉO – PHÉP ĐO MẤU BÁNH LỐP VÀ XÍCH
Độ cao của thanh mấu bánh lốp hoặc xích cao su phải đo bằng cách sử dụng đồng hồ đo 3 điểm. Mỗi chân đồng hồ có đầu mút dạng bán cầu có bán kính 5mm đồng hồ phải được đặt dựng lên thanh mấu và thẳng góc với hướng của thanh mấu càng gần với đường tâm của lốp hay của xích cao su thì càng tốt. Hai chân của đồng hồ đặt ở phần dưới của thanh mấu (tại điểm tiếp tuyến giữa sườn lốp và bán kính nối thanh mẫu vào sườn lốp). Điểm thứ 3 của đồng hồ phải đặt ở tâm của thanh mấu.
Độ cao thanh mấu sẽ là hiệu số theo độ cao giữa hai chân bên ngoài của đồng hồ và điểm giữa. Độ cao của thanh mấu đo theo cách này sẽ là lấy trung bình của ít nhất 4 vị trí đặt như nhau xung quanh đường bao của lốp. Nó phải được đối chiếu với những số liệu tương tự của lốp mới có cùng nhãn hiệu, cỡ, loại và áp suất hơi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-9:1999 (ISO 789-9:1996) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 9: công suất kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN1773-9:1999 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-9:1999 (ISO 789-9:1996) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 9: công suất kéo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video