Số truyền |
|
|
|
|
|
|
Bánh sau Cỡ lốp Chỉ số bán kính động lực học 1) Số vòng quay của bán trục (v/ph)2) Tốc độ chuyển động danh nghĩa 2) |
|
|
|
|
|
|
Bánh trước (nếu là cầu chủ động) Cỡ lốp Chỉ số bán kính động lực học 1) Số vòng quay của bán trục (v/ph)2) Tốc độ chuyển động danh nghĩa 2) |
|
|
|
|
|
|
1) Xem ở ISO 4251 - 1 2) Ở tốc độ định mức của động cơ |
|
|
|
|
|
|
Bộ phận lái
Loại: ....................................................... ..............................................................................
(Ví dụ, loại điều khiển bằng tay, cơ học, hoặc có trợ lực).
Các bánh xe
Vị trí của các bánh lái:.............................................................................................................
Bánh trước
Nhãn hiệu lốp:.......................................... Loại:.........................................................
(ví dụ loại lốp có lớp bố đặt xuyên tâm hoặc đặt chéo)
Cỡ lốp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài cơ sở:.....................................................................................................................
......................................................... mm
Xích
Loại:........................................................ Số lượng mắt xích....................................
Bề rộng mắt xích:.............................................................................................................. mm
Khối lượng (các thùng chứa đầy nhưng không có người lái)
Khối lượng
Trước
Sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có tăng trọng
Có tăng trọng
A.3. Đặc điểm nhiên liệu và dầu bôi trơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên thương phẩm: ................................... Chỉ số ốc tan (RON1) ................................
Chỉ số ố tan hay xê tan: ........................... Tỷ trọng ở 150C:........................................
Loại: .......................................................
Dầu động cơ
Tên thương phẩm:.................................... Loại:.........................................................
Cấp độ nhớt:............................................
Dầu truyền lực:
Tên thương phẩm:.................................... Loại:.........................................................
Cấp độ nhớt:............................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất làm mát:....................................... 0C
Dầu động cơ:........................................ 0C
Nhiên liệu:............................................ 0C
Nhiệt độ không khí ở cửa nạp:............... 0C
Dầu truyền lực: .................................... 0C
Chú thích: 1) RON trị số ốc tan nghiên cứu
Bảng A.1 - Bảng kết quả
Số truyền
Cầu trước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng công suất (kW)
Chi phí nhiên liệu
Trái
Phải
Công suất (kW)
Trái
Phải
Công suất (kW)
Suất tiêu hao nhiên liệu (kg/kWh)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mômen quay (N/m)
Tốc độ (v/ph)
Mômen quay (N.m)
Tốc độ (v/ph)
Mômen quay (N.m)
Tốc độ (v/ph)
Mômen quay (N.m)
Tốc độ (v/ph)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Lặp lại bảng này nếu các phép đo được thực hiện ở nhiều hơn 6 số truyền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm
Các giới hạn và đơn vị
Phương pháp thử 1)
Chỉ số ốc tan nghiên cứu (RON)
Tối thiểu 98
ISO 5146
Tỷ trọng tương đối 150C/40C (trọng lượng riêng)
0,748 ± 0,007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất hơi Reid
60kPa ± 4kPa (600mbar ± 40mbar)
ISO 3007
Đặc điểm chưng cất
ISO 3405
Điểm sôi ban đầu
320C ± 80C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500C ± 80C
50% thể tích
1000C ± 100C
90% thể tích
1600C ± 100C
Điểm sôi cuối cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng cặn
Lớn nhất 2% (V/V)
Phân tích hydrocacbon
ISO 3837
- Olephin
Lớn nhất 20% (V/V)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hương liệu
Lớn nhất 45% (V/V)
- Chất bão hòa
Cân bằng
Độ ổn định oxy hóa
Nhỏ nhất 480 phút
ISO 7536
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất 4mg/100mm3
ISO 6246
Hàm lượng lưu huỳnh
Lớn nhất 0,04% (m/m)
ISO 4260, ISO 8754
Hàm lượng chì
0,25g/dm3 ± 0,015 g/dm3
ISO 3830
- Tính chất tẩy rửa lọc sạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính chất al-kyl chì
Không được quy định
Tỷ số cacbon/hydro
Sẽ được báo cáo
Chú thích: Hỗn hợp CEC-RF-01-A-80 chỉ dùng những nguyên liệu cơ bản thông thường của châu Âu và không bao gồm các thành phần không thông thường như xăng nhiệt phân, nguyên liệu bị phân ly do nhiệt và chất benzol cho động cơ.
1) Xem phụ lục E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Đặc điểm
Các giới hạn và đơn vị
Phương pháp thử
Tỷ trọng tương đối 150C/40C (trọng lượng riêng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50% thể tích
Nhỏ nhất 2450C
90% thể tích
3300C ± 100C
Điểm sôi cuối cùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số xê tan
51 ± 2
ISO 5165
Độ nhớt cơ học ở 400C
3cSt ± 0,5cSt
ISO 3104
Hàm lượng lưu huỳnh
nhỏ nhất, sẽ được báo cáo lớn nhất 0,3% (m/m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm bốc cháy
nhỏ nhất 550C
ISO 2179
Điểm sương
lớn nhất -50C
ISO 3015
Tồn đọng cacbon theo Conradson ở 10% lớp đáy
lớn nhất 0,2% (m/m)
ISO 6615
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất 0,01% (m/m)
ISO 6245
Hàm lượng nước
lớn nhất 0,05% (m/m)
ISO 3733
Chất ăn mòn đồng
lớn nhất: 1
ISO 2160
Lượng axit mạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 6618
Độ ổn định ôxít hóa
2,5 mg/100ml
Chú thích: Nhiên liệu dùng để tham khảo đối chiếu CEC-RF-03-A-84 chỉ căn cứ vào sản phẩm từ sự chưng cất trực tiếp có hoặc không khử lưu huỳnh bằng hydro và không chứa các phụ gia.
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn và đơn vị
Phương pháp thử 1)
Chỉ số ốc tan nghiên cứu (RON)
nhỏ nhất 95
ISO 5164
Chỉ số ốc tan động cơ (MON)
nhỏ nhất 85
ISO 5163
Tỷ trọng tương đối 150C/40C (trọng lượng riêng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3675
Áp suất hơi Reid
60kPa
± 4kPa
(600mbar ± 40mbar)
ISO 3007
Đặc điểm chưng cất
Điểm sôi ban đầu
320C ± 80C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10% thể tích
500C ± 80C
50% thể tích
1000C ± 100C
90% thể tích
1670C ± 12,50C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202,50C ± 12,50C
Chất cặn
lớn nhất 2% (V/V)
Phân tích hydrocacbon
ISO 3837
- Olephin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hương liệu
lớn nhất 45% (V/V)
- Chất bão hòa
cân bằng
Độ ổn định oxy hóa
nhỏ nhất 480 phút
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Keo tồn đọng
lớn nhất 4mg/100mm3
ISO 6246
Hàm lượng lưu huỳnh
lớn nhất 0,04% (m/m)
ISO 4260, ISO 8754
Chất ăn mòn đồng
lớn nhất: 1
ISO 2160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất 0,005 g/dm3
ISO 3830
Hàm lượng phốt pho
lớn nhất 0,0013 g/dm3
ASTM D 3231
Tỷ số cacbon/hydro
sẽ được báo cáo
ASTM D 3606, ASTM D 2267, ASTM D 1319
1) Cấm sử dụng các chất làm bão hòa ôxy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
[1] ISO 2160: 1985 Các sản phẩm dầu mỏ - Thử lá đồng
[2] ISO 2179:1986 Lớp phủ bề mặt hợp kim thiếc, niken bằng mạ điện - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
[3] ISO 3007: 1986 Các sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi nước - Phương pháp Reid
[4] ISO 3015: 1974 Dầu từ dầu mỏ - Xác định điểm sương
[5] ISO 3104: 1976 Các sản phẩm dầu mỏ - Chất lỏng trong suốt và không trong suốt - Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực học.
[6] ISO 3045: 1988 Các sản phẩm dầu mỏ - Xác định đặc tính trưng cất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] ISO 3733: 1976 Các sản phẩm dầu mỏ và vật liệu có nhựa đường (bitum) - Xác định nước - Phương pháp trưng cất
[9] ISO 3830: 1981 Các sản phẩm dầu mỏ - Xăng - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp monoclorit
[10] ISO 3837 Sản phẩm dầu mỏ lỏng - Xác định loại hydrocacbon - Phương pháp hấp thụ bằng chỉ thị huỳnh quang.
[11] ISO 4260: 1987 Sản phẩm dầu mỏ và hydrocacbon - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp đốt cháy Wickbold.
[12] ISO 5163: 1990 Động cơ và máy bay - Các loại nhiên liệu - Xác định đặc tính gõ - Phương pháp dùng động cơ
[13] ISO 5164: 1990 Nhiên liệu động cơ - Xác định đặc tính va đập - Phương pháp nghiên cứu.
[14] ISO 5165: 1977 Nhiên liệu Diezel - Xác định chất lượng đốt cháy - Phương pháp Cetane.
[15] ISO 6245: 1982 Các sản phẩm dầu mỏ - Xác định độ tro
[16] ISO 6246: 1981 Các sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu xăng cho động cơ và nhiên liệu máy bay - Xác định keo tồn đọng - Phương pháp bay hơi kiểu ống phun
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[18] ISO 6618: 1987 Các sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Số trung hòa - Phương pháp chuẩn độ chỉ thị màu
[19] ISO 7536 Xăng - Xác định độ ổn định quá trình ôxy hóa - Phương pháp cảm ứng chu kỳ
[20] ISO 8754 Các sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp huỳnh quang do tia X không phân tán.
[21] ASTM D 1319: 1989 Phương pháp thử chuẩn đối với các loại hydro cacbon chứa trong các sản phẩm dầu mỏ bằng tính hấp thụ chỉ thị huỳnh quang
[22] ASTM D 2267: 1988 Phương pháp thử chuẩn đối với các hương liệu trong dầu mỏ (napta) nhẹ và xăng máy bay nhờ phép sắc ký hơi đốt.
[23] ASTM D 3231: 1989 Phương pháp thử chuẩn lượng phốt pho trong xăng.
[24] ASTM D 3606: 1987 Phương pháp thử chuẩn lượng benzen và tôluen trong xăng tinh chế dùng cho động cơ và máy bay nhờ phép sắc ký hơi đốt.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-7:1999 (ISO 789-7: 1996) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 7: xác định công suất trục chủ động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN1773-7:1999 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-7:1999 (ISO 789-7: 1996) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 7: xác định công suất trục chủ động do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video