Đặc tính |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Phương pháp thử |
Tỷ trọng ở 150C |
0,830 ± 0,005 g/ml |
ASTM D 1298-67 |
Đặc điểm chưng cất 50% 90% |
|
ASTM D 86-67 |
Nhỏ nhất 24500C |
|
|
330 ± 100C |
|
|
Điểm sôi cuối cùng |
Lớn nhất 3700C |
|
Chỉ số xê tan |
54 ± 3 |
ASTM D 976-66 |
Độ nhớt động học ở 1000F (37,80C) |
3 ± 0,5 cST(1) |
ASTM D 445-65 |
Điểm anilin |
69 ± 50C |
ASTM D 611-64 |
Tồn đọng cacbon của 10% lớp cặn khi chưng cất |
Lớn nhất 0,2% (m/m) |
ASTM D 524-64 |
Giá trị nhiệt lượng thuần túy (2) |
10250 ± 100 kcal/kg(3) 18450 ± 180 Btu/lb(4) |
ASTM D 2-68 (phụ lục) |
(1) 1 ST = 10-4m2/2 (đúng hoàn toàn)
(2) năng lượng nội tại riêng
(3) 1 kcal/kg = 4,184 kJ/kg
(4) 1 Btu/1b = 2326 J/kg (đúng hoàn toàn)
(quy định)
1. Tên và địa chỉ của đơn vị chế tạo ........................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Loại máy kéo ………………………………….. Kiểu ................................................................
3. Số đợt sản xuất ................................................................................................................
4. Động cơ ...........................................................................................................................
- Mã hiệu …………………………………………. Kiểu .................................................................
- Loại ……………………………………………… Số đợt sản xuất ................................................
- Tốc độ định mức: ………………………………. min-1
5. Mức độ phát khí
Tốc độ động cơ (min-1)
Lưu lượng dòng khí tiêu chuẩn q(l/s)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
6. Loại và kiểu mật độ kế: ......................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Nhận xét: ..........................................................................................................................
9. Địa điểm thử: …………………………….. Người đo: ..............................................................
[1] 1 mmHg = 133,322 Pa
[2] Mức tải tối đa được hiểu như là mômen quay tối đa đạt được ở từng giá trị tốc độ trong 6 giá trị tốc độ phân cách trên
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-4:1999 (ISO 789-4:1982) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 4: đo khí thải do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN1773-4:1999 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-4:1999 (ISO 789-4:1982) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 4: đo khí thải do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video