Công suất kW |
Tốc độ ph-1 |
Tiêu thụ nhiên liệu |
||||
Động cơ |
PTO |
l/h |
kg/h |
kg/kWh |
kWh/l |
|
Công suất lớn nhất tuyệt đối (6.1.2.1) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ định mức động cơ với tải khác nhau [6.1.2.2, 6.1.4a)] (không bắt buộc) |
||||||
a) |
|
|
|
|
|
|
b) |
|
|
|
|
|
|
c) |
|
|
|
|
|
|
d) |
|
|
|
|
|
|
e) |
|
|
|
|
|
|
f) |
|
|
|
|
|
|
Thay đổi tốc độ khi toàn tải (6.1.3) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tiêu chuẩn với các tải khác nhau (6.1.4) |
||||||
a) |
|
|
|
|
|
|
b) |
|
|
|
|
|
|
c) |
|
|
|
|
|
|
d) |
|
|
|
|
|
|
e) |
|
|
|
|
|
|
f) |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ động cơ lớn nhất không tải:………………..…………….ph-1
Mô men tương đương của trục khuỷu: ………………………….N.m
Mô men tương đương lớn nhất của trục khuỷu …….N.m tại tốc độ động cơ ………..ph-1
Các điều kiện khí quyển trung bình:
Nhiệt độ tại cửa không khí vào ………0C Nhiệt độ môi trường ………….0C
Độ ẩm tương đối ………………….% Áp suất ……………..kPa
Nhiệt độ lớn nhất của chất làm nguội …………………………..0C
Nhiệt độ dầu bôi trơn động cơ …………………………………..0C
Chú thích:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1) RON: Số ốc tan nghiên cứu.
(tham khảo)
Đặc tính
Chỉ số ốc tan nghiên cứu (RON)
Các giới hạn và đơn vị
Tối thiểu 98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 5164
Tỉ trọng tương đối 150C/40C
(trọng lượng riêng)
0,748 ± 0,007
ISO 3675
Áp suất hơi
60 kPa ± 4 kPa
(600 mbar ± 40 mbar)
ISO 3007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3405
Điểm sôi ban đầu
320C ± 80C
10% (thể tích)
500C ± 80C
50% (thể tích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90% (thể tích)
1600C ± 100C
Lượng cặn
Lớn nhất 2% (V/V)
Phân tích hyđrocacbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olephin
Lớn nhất 20% (V/V)
Hương liệu
Lớn nhất 45% (V/V)
Chất bão hòa
Cân bằng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất 480 phút
ISO 7536
Keo cồn đọng
Lớn nhất 4mg/100mm3
ISO 6246
Hàm lượng lưu huỳnh
Lớn nhất 0,04% (m/m)
ISO 2192
Hàm lượng chì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3830
- Tính chất tẩy rửa lọc sạch
Hỗn hợp dùng cho động cơ
- Tính chất al-kyl chì
Không được qui định
Tỉ số các bon/hyđro
Sẽ được báo cáo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Hỗn hợp CEC RF-01-A-80 chỉ dùng những nguyên liệu cơ bản thông thường của châu Âu và không bao gồm các thành phần không thông thường như xăng nhiệt phân, nguyên liệu bị phân li do nhiệt và chất benzol cho động cơ.
(tham khảo)
Đặc tính
Các giới hạn và đơn vị
Phương pháp thử
Tỉ trọng tương đối 150C/40C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trọng lượng riêng
0,84 ± 0,005
ISO 3675
Đặc điểm chưng cất
ISO 3405
50% (thể tích)
Nhỏ nhất 2450C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90% thể tích
3300C ± 100C
Điểm sôi cuối cùng
Lớn nhất 3700C
Chỉ số xe tan
51 ± 2
ISO 5165
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3cSt ± 0.5cSt
ISO 3104
Hàm lượng lưu huỳnh
Nhỏ nhất sẽ được báo cáo
Lớn nhất 0,3% (m/m)
ISO 2192
Điểm bốc cháy
Nhỏ nhất 550C
ISO 2179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất -50C
ISO 3015
Tồn đọng các bon theo conradson ở 10% lớp đáy
Lớn nhất 0,2% (m/m)
ISO 6615
Hàm lượng tro
Lớn nhất 0,01% (m/m)
ISO 6245
Hàm lượng nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3733
Ăn mòn đồng
Lớn nhất: 1
ISO 2160
Lượng axit mạnh
Lớn nhất: 0,2 mg KOH/g
ISO 6618
Độ ổn định ô xít hóa
2.5 mg/100 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Nhiên liệu dùng để tham khảo đối chiếu CEC-RF-03-A-84 chỉ căn cứ vào sản phẩm từ sự chưng cất trực tiếp có hoặc không khử lưu huỳnh bằng hyđro và không chứa các phụ gia.
(tham khảo)
Đặc tính
Các giới hạn và đơn vị
Phương pháp thử (1)
Chỉ số ốc tan nghiên cứu (RON)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 5164
Chỉ số ốc tan động cơ (MON)
Nhỏ nhất 85
ISO 5163
Tỉ trọng tương đối 150C/40C
(trọng lượng riêng)
0,755 ± 7
ISO 3675
Áp suất hơi theo Reid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(600 mbar ± 40 mbar)
ISO 3007
Đặc điểm chưng cất
Điểm sôi ban đầu
320C ± 80C
ISO 3405
10% (thể tích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50% (thể tích)
1000C ± 100C
90% (thể tích)
167,50C ± 12,50C
Điểm sôi cuối cùng
202,50C ± 12,50C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất cặn
Lớn nhất 2% (V/V)
Phân tích hydro các bon
- Olephin
- Chất thơm
- Chất bão hòa
Lớn nhất 20% (V/V)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân bằng
Độ ổn định ô xy hóa
Nhỏ nhất 480 phút
ISO 7536
Keo tồn đọng
Lớn nhất 4mg/100mm3
ISO 6246
Hàm lượng lưu huỳnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 2192
Ăn mòn đồng
Lớn nhất: 1
ISO 2160
Hàm lượng chì
Lớn nhất 0,05 g/dm3
ISO 3830
Hàm lượng phốt pho
Lớn nhất 0,013 g/dm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ số các bon/hydro
Sẽ được báo cáo
ASTM D 3606,
ASTM 2267
ASTM 1319
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-1:1999 (ISO 789-1:1990) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 1: thử công suất của trục trích công suất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN1773-1:1999 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1773-1:1999 (ISO 789-1:1990) về máy kéo nông nghiệp - phương pháp thử - phần 1: thử công suất của trục trích công suất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video