Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HẠT GIỐNG LÚA

THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Rice seed

Terms and definitions

1. Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 1699-75.

2. Hạt nguyên chủng là hạt thu được từ những dòng ưu tú ổn định chọn lọc từ một giống. Đảm bảo di truyền đầy đủ nhất tất cả các đặc điểm, tình trạng của giống.

3. Hạt giống cấp I là hạt giống được nhân trực tiếp từ hạt nguyên chủng, theo quy trình nhân giống cấp I và đạt được những yêu cầu chất lượng quy định.

4. Hạt giống cấp II là hạt giống được nhân trực tiếp từ hạt giống cấp I theo quy trình nhân giống cấp II và đạt được những yêu cầu chất lượng quy định.

5. Hạt giống cấp III là hạt giống được nhân trực tiếp từ hạt giống cấp II theo quy trình nhân giống cấp III và đạt được những yêu cầu chất lượng quy định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Sức nẩy mầm là tỷ lệ tính bằng phần trăm số hạt mọc thành cây mầm bình thường trong tổng số hạt đem thử ở điều kiện quy định trong TCVN 1700-86.

8. Khả năng nảy mầm là tỷ lệ phần trăm số hạt mọc thành cây mầm bình thường trong tổng số hạt đem thử ở điều kiện quy định trong TCVN 1700-86.

9. Cây mầm bình thường là cây mầm đã phát triển đầy đủ các bộ phận chủ yếu và đạt được những yêu cầu sau:

9.1. Rễ mầm phát triển tốt, có màu sắc bình thường, có chiều dài bằng chiều dài hạt.

9.2. Thân mầm phát triển tốt nguyên vẹn có màu sắc bình thường, có chiều dài bằng 1/2 chiều dài hạt.

9.3. Cho phép cây mầm có một số khuyết tật nhỏ sau đây:

a) Thân rẽ có vết xây xát nhỏ, có vết nâu hoặc đen nhỏ và nông không tổn hại đến mô dẫn.

b) Thân mầm bị cong

c) Rễ chính bị hỏng nhưng rễ phụ phát triển tốt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11. Tạp chất trong lô hạt giống bao gồm:

11.1. Hạt cỏ dại

11.2. Hạt lép, hạt bị bệnh hoa cúc, hạt gãy có phần còn lại nhỏ hơn 1/3 chiều dài hạt.

11.3. Các tàn dư hữu cơ và vô cơ như: hạt cây trồng khác, thân lá, đài hoa, vỏ trấu, đất đá cát sỏi và côn trùng (sống hoặc chết)....

12. Hạt cỏ dại là tên gọi cibm hạt của các loài cỏ dại được quy định trong danh mục các loài cỏ dại của nước CHXHCN Việt Nam.

13. Hàm lượng nước trong hạt là phần trăm khối lượng nước chứa trong hạt so với khối lượng của hạt.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1699:1986 về hạt giống lúa - thuật ngữ và định nghĩa

Số hiệu: TCVN1699:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 27/12/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1699:1986 về hạt giống lúa - thuật ngữ và định nghĩa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…