Thuật ngữ |
Định nghĩa |
1 Gỗ xẻ (Sawn Wood) |
Sản phẩm được xẻ ra từ gỗ tròn, có hình dạng và kích thước nhất định. |
2 Gỗ xẻ lá kim (Sawn soft wood) |
Sản phẩm gỗ xẻ từ các loại cây gỗ lá kim |
3 Gỗ xẻ lá kim (Sawn hard wood) |
Sản phẩm gỗ xẻ từ các loại cây gỗ lá rộng |
4 Gỗ xẻ xuyên tâm (Radian sawn timber) |
Gỗ xẻ có một mặt theo chiều xuyên tâm |
5 Gỗ xẻ tiếp tuyến |
Gỗ xẻ có bề mặt rộng nhất theo chiều tiếp tuyến. |
6 Gỗ xẻ bọc ruột (Heart sawn timber) |
Gỗ xẻ có chứa ruột cây |
7 Ván (Board) |
Gỗ xẻ có hai mặt song song và có chiều dày đến 60 mm. |
8 Phiến (Plank) |
Gỗ xẻ có hai mặt song song và có chiều dày trên 100 mm. |
9 Hộp (Sawn timber) |
Gỗ xẻ dạng hộp có cạnh ngắn nhất không dưới 100 mm. |
10 Thanh (Bar) |
Hộp có chiều dày dưới 100 mm và chiều rộng không quá hai lần chiều dày. |
11 Bia bắp (Mining slab) |
Phần xẻ ra từ gỗ tròn có mặt cắt là hình viên phân và dây của hình viên phân đó không lớn hơn 100 mm. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1076:1986 về Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu: | TCVN1076:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1076:1986 về Gỗ xẻ - Thuật ngữ và định nghĩa
Chưa có Video