Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thông số

Mẫu 1)

A

B

C

D

E

F

H

I

J

Trung bình

Số lượng png thử nghiệm tham gia

16

16

16

16

16

16

16

16

16

 

Số lượng phòng ngoại lệ2)

1

1

1

1

1

1

1

1

4

 

Giá trị trung bình, mg/kg

25,8

31,0

40,4

49,8

75,7

82,9

10,5

20,4

31,2

 

Độ lệch chun lặp lại, sr, mg/kg

1,13

1,47

1,45

1,75

2,74

2,99

0,49

0,68

0,99

 

Độ lệch chun tái lập, sR, mg/kg

1,93

2,15

3,02

3,44

4,9

5,68

1,02

1,63

2,19

 

Hệ số biến thiên lp lại, %

4,39

4,76

3,59

3,52

3,62

3,61

4,66

3,35

3,16

3,85

Hệ số biến thiên tái lập, %

7,47

6,94

7,49

6,91

6,47

6,85

9,79

8,00

7,04

7,44

Giới hạn lặp lại, r, mg/kg

3,17

4,13

4,06

4,90

7,68

8,38

1,38

1,93

2,79

 

Giới hạn tái lập, R, mg/kg

5,39

6,03

8,47

9,63

13,71

15,90

2,89

4,61

6,21

 

Độ lặp lại (r), %

12,3

13,3

10,1

9,9

10,1

10,1

13,1

9,5

8,9

10,81

Độ tái lập (R), %

20,9

19,4

21

19,3

18,1

19,2

27,5

22,5

19,9

20,88

1) Từ mẫu A đến mẫu E được nghiên cu từ năm 1992; các mẫu F đến H được nghiên cứu t năm 1990.

A: 25 mg/kg clorophyl

D: 50 mg/kg clorophyl

H: 10 mg/kg clorophyl

B: 30 mg/kg clorophyl

E: 75 mg/kg clorophyl

I: 20 mg/kg clorophyl

C: 40 mg/kg clorophyl

F: 80 mg/kg clorophyl

J: 30 mg/kg clorophyl

2) một phòng thí nghiệm trong các nghiên cứu b loại ra vì không thực hiện đúng phương pháp. Với mẫu J, thêm ba phòng thí nghiệm bị loại vì chênh lệch giữa hai giá trị lớn hơn 3 mg/kg

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 8946:2011 (ISO 542:1990) Hạt có dầu - Lấy mẫu

[2] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết qu đo. Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung

1) ISO 664:1990 đã hủy và được thay thế bng ISO 664:2008. ISO 664:2008 đã được chấp nhn thành TCVN 9608:2013 (ISO 664:2008) Hạt có du - Phương pháp lấy mẫu th từ mẫu phòng th nghiệm.

2) ISO 665:1997 đã hủy và được thay thế bng ISO 664:2008. ISO 665:2005 đã được chp nhn thành TCVN 8949:2011 (ISO 665:2005) Hạt có du - Xác định độ m và hàm lượng chất bay hơi.

3) Máy nghiền bi Dangoumau là ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không n định phải sử dụng chúng.

4) ISO 5725:1986 Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests (Độ chính xác của phương pháp th. Xác định độ lặp lại và độ tái lập đối với phương pháp thử chuẩn bằng các thử nghiệm liên phòng thí nghiệm) (hiện nay đã hủy), được sử dụng đ đánh giá thông số về độ chụm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10414:2014 (ISO 10519:1997) về Hạt cải dầu - Xác định hàm lượng clorophyl - Phương pháp đo phổ

Số hiệu: TCVN10414:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10414:2014 (ISO 10519:1997) về Hạt cải dầu - Xác định hàm lượng clorophyl - Phương pháp đo phổ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…