CHÚ DẪN: 1. Khung cửa đầu vào; 2. Lớp chống cháy; 3. Lớp đàn hồi, giảm tốc; 4. Lớp chịu lực; 5. Cửa ra. |
|
Hình 1 - Ống tụt đứng thẳng
4.3. Ống tụt đứng xoắn
4.3.1. Thân ống tụt đứng xoắn có dạng hình ống, gồm hai lớp từ ngoài vào theo Hình 2:
- Lớp chống cháy;
- Lớp chịu lực, có đường tạo trượt xoắn.
4.3.2. Yêu cầu đối với đường tạo trượt xoắn.
4.3.2.1. Chiều rộng của đường tạo trượt xoắn bằng ½ chu vi thân ống trượt và chiều dài bằng 1,4 lần chiều dài thân ống trượt.
4.3.2.2. Một mép của đường tạo trượt xoắn được may chắc chắn vào lớp chịu lực theo đường xoắn ốc có góc £ 45°. Mép kia được may chun lại có chiều dài bằng chiều dài thân ống.
4.3.2. Thân ống tụt đứng xoắn được gắn chặt một đầu với khung cửa đầu vào (chỗ thoát nạn) để người gặp nạn có thể trượt từ chỗ đó theo đường xoắn ốc xuống đất một cách dễ dàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Khung cửa đầu vào;
2. Lớp chịu lực;
3. Đường tạo trượt xoắn;
4. Lớp chống cháy;
5. Cửa ra;
6. Đệm giảm chấn.
Hình 2 - Ống tụt đứng xoắn
4.4. Ống tụt nghiêng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lớp chống cháy;
- Lớp chịu lực có 2 cáp chịu lực.
4.2. Thân ống tụt nghiêng được treo trên hai dây cáp chịu lực (một đầu được gắn chặt vào khung cửa đầu vào, đầu còn lại được móc chặt vào bộ phận chịu lực đã được chuẩn bị sẵn ở bên dưới), để người gặp nạn có thể trượt từ chỗ đó theo phương nghiêng xuống đất một cách dễ dàng (độ nghiêng của ống tụt là 45°).
4.4.3 Ống tụt nghiêng phải được trang bị bộ phận giảm chấn động khi tiếp đất (tấm đỡ).
CHÚ DẪN
1. Khung cửa đầu vào
2. Lớp chống cháy
3. Lớp chịu lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Cửa ra
6. Đệm giảm chấn.
Hình 3 - Ống tụt nghiêng
5.1. Ống tụt đứng thẳng và ống tụt đứng xoắn
5.1.1. Kích thước thân ống phải đảm bảo cho vật có đường kính trên 50 cm chuyển động trong lòng ống
5.1.2. Thân ống phải đảm bảo người có thể trượt liên tục, an toàn, không xảy ra tình trạng tắc nghẽn giữa chừng. Tốc độ trượt không quá 4 m/s .
5.1.3. Thân ống phải có lớp đàn hồi tốt để hấp thụ lực kéo giãn phát sinh khi sử dụng. Khi sử dụng độ giãn của lớp đàn hồi này không được vượt quá độ giãn của vật liệu làm thân ống.
5.1.4. Thân ống phải được cố định chắc chắn vào khung cửa đầu vào.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.6. Xung quanh khung cửa đầu vào phải có đệm lót. Các phần còn lại của khung phải được bọc bằng vật liệu mềm.
5.2. Ống tụt nghiêng
5.2.1. Khi đưa vào sử dụng, thân ống phải đảm bảo không xuất hiện chỗ nhăn và rối.
5.2.2. Thân ống phải đảm bảo người có thể trượt liên tục, an toàn, không xảy ra tình trạng tắc nghẽn giữa chừng. Tốc độ trượt không quá 4 m/s.
5.2.3. Phần trong của thân ống không được có các mối nối theo hướng trượt.
5.2.4. Thân ống phải được cố định chắc chắn vào khung cửa đầu vào và đảm bảo lực kéo căng phải được phân bố đồng đều lên bộ phận chịu lực dưới mặt đất.
5.2.5. Tại vị trí tiếp đất phải có bộ phận giảm chấn.
5.2.6. Tại đầu vào của ống phải lắp đặt ít nhất bốn tay nắm. Số lượng tay nắm này phải lắp đều hai bên phải và trái và được gắn chặt vào cửa đầu vào.
5.2.7. Xung quanh khung cửa đầu vào phải có đệm lót. Các phần còn lại của khung phải được bọc bằng vật liệu mềm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Vật liệu chế tạo ống tụt phải có tính chất phù hợp với quy định trong Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3.
Bảng 1 - Tính chất của vật liệu ống tụt đứng
Chỉ tiêu
Độ bền kéo dứt theo chiều dọc
Độ bền kéo đứt theo chiều ngang
Tính cháy
(Độ
chịu nhiệt)
Lớp chống cháy
> 20 kN/m
> 20 kN/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp co giãn (độ co giãn 200%)
> 10 kN/m
> 10 kN/m
Không cháy
và OI*) > 25
Lớp chịu lực
> 20 kN/m
> 20 kN/m
Không cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*) Chỉ số oxy
Bảng 2 - Tính chất của vật liệu ống tụt đứng xoắn
Chỉ tiêu
Độ bền kéo đứt theo chiều dọc
Độ bền kéo đứt theo chiều ngang
Tính cháy
(Độ
chịu nhiệt)
Lớp chống cháy
> 20 kN/m
> 20 kN/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp chịu lực, giảm tốc hình xoắn
> 15 kN/m
> 15 kN/m
Không cháy
và OI*) > 25
*) Chỉ số oxy
Bảng 3 - Tính chất của vật liệu ống tụt nghiêng
Chỉ tiêu
Độ bền kéo đứt theo chiều dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính cháy
(Độ
chịu nhiệt)
Lớp chống cháy
> 20 kN/m
> 20 kN/m
Đến 600 °C
Cáp chịu lực
> 13 000 N
-
Không cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp chịu lực
> 15 kN/m
>15 kN/m
Không cháy
và OI*) > 25
*) Chỉ số oxy
5.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với ống tụt theo các quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Yêu cầu kỹ thuật của ống tụt
Chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức yêu cầu
đối với
ống
tụt đứng xoắn
Ox
30
Mức yêu cầu
đối
với
ống tụt nghiêng
ON
30
Tốc độ tụt trung bình
Tự điều chỉnh
Tự điều chỉnh
Tự điều chỉnh
Tốc độ tụt tối thiểu
Có thể dừng lại được
Có thể dừng lại được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ tụt tối đa, không lớn hơn
4 m/s
4 m/s
4 m/s
Tốc độ tụt sơ tán
20 người/min
20 người/min
20 người/min
Chu vi thân ống:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tối thiểu
1,8 m
1,8 m
1,8 m
- Tối đa
2,0 m
2,0 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng tối thiểu
2000 kg
2000 kg
2000 kg
Độ cao cứu người lớn nhất
30 m
30 m
30 m
Khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 3,0 kg/m
< 3,0 kg/m
Hình dạng
Dạng ống
Dạng ống
Dạng ống
6.1. Kiểm tra kích thước và khối lượng, thời gian bằng dụng cụ đo thông dụng.
6.2. Xác định độ bền kéo đứt của vật liệu chế tạo ống tụt theo TCVN 4509 : 2006.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Bao gói, ghi nhãn, hướng dẫn sử dụng và bảo quản
7.1. Bao gói
Ống tụt được gấp nhỏ lại và bao gói bằng bao vải PES được may thành dạng túi có dây buộc thuận tiện cho việc thao tác khi sử dụng.
7.2. Ghi nhãn
Mỗi ống tụt phải được ghi nhãn với các thông tin tối thiểu sau:
a) Tên, địa chỉ của nhà sản xuất;
b) Tên sản phẩm;
c) Số hiệu của tiêu chuẩn này;
d) Ký hiệu loại ống tụt;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Vật liệu chế tạo.
7.3. Bảo quản
7.3.1. Ống tụt phải được bảo quản ở nơi khô, thoáng.
7.3.2. Không được để ống tụt ở nơi có nhiệt độ cao và bị ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp.
7.4. Hướng dẫn sử dụng
Mỗi ống tụt phải được kèm theo Hướng dẫn sử dụng.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Tiêu chuẩn ống tụt cứu người. Theo quyết định số 1 ngày 13/3/1978 và số 7 tháng 9 năm 1999 của Cục Phòng cháy chữa cháy Nhật bản.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8523:2010 về Ống tụt cứu người 30m
Số hiệu: | TCVN8523:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8523:2010 về Ống tụt cứu người 30m
Chưa có Video