Cỡ lô |
|
Mức chất lượng giới hạn theo phần trăm (LQ) |
|||||||||
0,5 |
0,8 |
1,25 |
2,0 |
3,15 |
5,0 |
8,0 |
12,5 |
20 |
32 |
||
16 đến 25 |
n |
→ |
→ |
→ |
→ |
→ |
25 1) |
17 1) |
13 |
9 |
6 |
26 đến 50 |
n |
→ |
→ |
→ |
50 1) |
50 1) |
28 1) |
22 |
15 |
10 |
6 |
51 đến 90 |
n |
→ |
→ |
90 1) |
50 |
44 |
34 |
24 |
16 |
10 |
8 |
91 đến 150 |
n |
→ |
150 1) |
90 |
80 |
55 |
38 |
26 |
18 |
13 |
13 |
151 đến 280 |
n |
200 1) |
170 1) |
130 |
95 |
65 |
42 |
28 |
20 |
20 |
13 |
281 đến 500 |
n |
280 |
220 |
155 |
105 |
80 |
50 |
32 |
32 |
20 |
20 |
501 đến 1 200 |
n |
380 |
255 |
170 |
125 |
125 |
80 |
50 |
32 |
32 |
32 |
1 201 đến 3 200 |
n |
430 |
280 |
200 |
200 |
125 |
125 |
80 |
50 |
50 |
50 |
3 201 đến 10 000 |
n |
450 |
315 |
316 |
200 |
200 |
200 |
125 |
80 |
80 |
80 |
10 001 đến 35 000 |
n |
500 |
500 |
315 |
315 |
315 |
315 |
200 |
125 |
125 |
80 |
35 001 đến 150 000 |
n |
800 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
315 |
200 |
125 |
80 |
150 001 đến 500 000 |
n |
800 |
800 |
800 |
800 |
800 |
500 |
315 |
200 |
125 |
80 |
> 500 000 |
n |
1 250 |
1 250 |
1 250 |
1 250 |
800 |
500 |
315 |
200 |
125 |
80 |
1) Khi n vượt quá cỡ lô, sử dụng kiểm tra 100 % với số chấp nhận bằng không.
→ Mức chất lượng giới hạn có nghĩa là ít hơn một cá thể không phù hợp trong lô. Sử dụng phương án có sẵn đầu tiên đối với LQ cao hơn.
Bảng 2.1 - Phương án lẫy mẫu với mức chất lượng giới hạn 0,5 %
Cỡ lô với bậc kiểm tra
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) Phương án lấy mẫu một lần (Kiểm tra thường)
Chữ mã
Giá trị chất lượng giao nộp lập bảng được chấp nhận với xác suất xác định1) (chất lượng là phần trăm không phù hợp)
Xác suất chấp nhận với mức chất lượng giới hạn2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-4
I
II
III
AQL
n
Ac
0,95
0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,05
max.
min.
> 8003)
> 8003)
> 8003)
8013) đến 500 000
8013) đến 150 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
1
P
0,044 4
0,066 5
0,210
0,486
0,593
0,091
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 500 000
150 001 đến
500 000
0,10
1 250
3
Q
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,140
0,294
0,534
0,620
0,129
0,129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 500 000
0,10
2 000
5
R
0,131
0,158
0,284
0,464
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,066
0,066
1) Xác suất được tính bằng xấp xỉ Poisson.
2) Xác suất chấp nhận chính xác được tính từ phân bố siêu hình học thay đổi theo cỡ lô, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đạt được với cỡ lô cho phép được đưa ra đối với mỗi phương án.
3) Nếu cỡ lô ít hơn 801 thì kiểm tra 100 % lô.
Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
(Đường cong được xác định bằng mã cỡ mẫu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.2 - Phương án lẫy mẫu một lần với mức chất lượng giới hạn 0,8 %
Cỡ lô với bậc kiểm tra
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) Phương án lấy mẫu một lần (Kiểm tra thường)
Chữ mã
Giá trị chất lượng giao nộp lập bảng được chấp nhận với xác suất xác định1) (chất lượng là phần trăm không phù hợp)
Xác suất chấp nhận với mức chất lượng giới hạn2)
S-1 đến S-3
S-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
III
AQL
n
Ac
0,95
0,90
0,50
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
min.
> 5003)
> 5003)
5013) đến 500 000
5013) đến 150 000
5013) đến 35 000
0,1
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
0,071
0,106
0,336
0,778
0,949
0,091
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 500 000
150 001 đến
500 000
35 001 đến 150 000
0,15
800
3
P
0,171
0,218
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,835
0,969
0,118
0,115
> 500 000
> 150 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 250
5
Q
0,209
0,252
0,454
0,742
0,841
0,066
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Xác suất được tính bằng xấp xỉ Poisson.
2) Xác suất chấp nhận chính xác được tính từ phân bố siêu hình học thay đổi theo cỡ lô, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đạt được với cỡ lô cho phép được đưa ra đối với mỗi phương án.
3) Nếu cỡ lô ít hơn 501 thì kiểm tra 100 % lô.
Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
(Đường cong được xác định bằng mã cỡ mẫu)
Chất lượng của các lô giao nộp (phần trăm không phù hợp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ lô với bậc kiểm tra
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) Phương án lấy mẫu một lần (Kiểm tra thường)
Chữ mã
Giá trị chất lượng giao nộp lập bảng được chấp nhận với xác suất xác định1) (chất lượng là phần trăm không phù hợp)
Xác suất chấp nhận với mức chất lượng giới hạn2)
S-1 đến S-3
S-4
I
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AQL
n
Ac
0,95
0,90
0,50
0,10
0,05
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>3153)
>3153)
3163) đến 500 000
3163) đến 35 000
3163) đến 10 000
0,15
315
1
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,168
0,532
1,23
1,51
0,095
0,000
> 500 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 001 đến 35 000
0,25
500
3
N
0,273
0,349
0,734
1,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,129
0,122
150 001 đến
500 000
35 001 đến 150 000
0,25
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
0,327
0,394
0,709
1,16
1,31
0,066
0,064
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 500 000
> 150 000
0,40
1 250
10
Q
0,494
0,562
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,23
1,36
0,089
0,089
1) Xác suất được tính bằng xấp xỉ Poisson.
2) Xác suất chấp nhận chính xác được tính từ phân bố siêu hình học thay đổi theo cỡ lô, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đạt được với cỡ lô cho phép được đưa ra đối với mỗi phương án.
3) Nếu cỡ lô ít hơn 316 thì kiểm tra 100 % lô.
Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng của các lô giao nộp (phần trăm không phù hợp)
Bảng 2.4 - Phương án lẫy mẫu một lần với mức chất lượng giới hạn 2,00 %
Cỡ lô với bậc kiểm tra
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) Phương án lấy mẫu một lần (Kiểm tra thường)
Chữ mã
Giá trị chất lượng giao nộp lập bảng được chấp nhận với xác suất xác định1) (chất lượng là phần trăm không phù hợp)
Xác suất chấp nhận với mức chất lượng giới hạn2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-4
I
II
III
AQL
n
Ac
0,95
0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,05
max.
min.
>2003)
>2003)
2013) đến 150 000
2013) đến 10 000
2013) đến
3 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
1
L
0,178
0,266
0,839
1,95
2,37
0,089
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 001 đến
500 000
10 001 đến 35 000
3 201 đến 10 000
0,40
315
3
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,533
1,17
2,12
2,46
0,124
0,111
>500 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 001 đến 35 000
0,40
500
5
N
0,523
0,630
1,13
1,86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,065
0,061
> 150 000
> 35 000
0,65
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
0,771
0,878
1,33
1,93
2,12
0,075
0,073
1) Xác suất được tính bằng xấp xỉ Poisson.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Nếu cỡ lô ít hơn 201 thì kiểm tra 100 % lô.
Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
(Đường cong được xác định bằng mã cỡ mẫu)
Chất lượng của các lô giao nộp (phần trăm không phù hợp)
Bảng 2.5 - Phương án lẫy mẫu một lần với mức chất lượng giới hạn 3,15 %
Cỡ lô với bậc kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chữ mã
Giá trị chất lượng giao nộp lập bảng được chấp nhận với xác suất xác định1) (chất lượng là phần trăm không phù hợp)
Xác suất chấp nhận với mức chất lượng giới hạn2)
S-1 đến S-3
S-4
I
II
III
AQL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ac
0,95
0,90
0,50
0,10
0,05
max.
min.
> 1253)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1263) đến 35 000
1263) đến
3 200
1263) đến
1 200
0,40
125
1
K
0,284
0,426
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,11
3,80
0,093
0,000
35 001 đến
150 000
3 201 đến 10 000
1 201 đến 3 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
3
L
0,683
0,873
1,84
3,34
3,88
0,122
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 150 000
10 001 đến 35 000
3 201 đến 10 000
0,65
315
5
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,80
2,94
3,34
0,067
0,058
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>10 000
1,00
500
10
N
1,231
1,40
2,13
3,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,083
0,078
1) Xác suất được tính bằng xấp xỉ Poisson.
2) Xác suất chấp nhận chính xác được tính từ phân bố siêu hình học thay đổi theo cỡ lô, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đạt được với cỡ lô cho phép được đưa ra đối với mỗi phương án.
3) Nếu cỡ lô ít hơn 126 thì kiểm tra 100 % lô.
Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
(Đường cong được xác định bằng mã cỡ mẫu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.6 - Phương án lẫy mẫu một lần với mức chất lượng giới hạn 5,0 %
Cỡ lô với bậc kiểm tra
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) Phương án lấy mẫu một lần (Kiểm tra thường)
Chữ mã
Giá trị chất lượng giao nộp lập bảng được chấp nhận với xác suất xác định1) (chất lượng là phần trăm không phù hợp)
Xác suất chấp nhận với mức chất lượng giới hạn2)
S-1 đến S-3
S-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
III
AQL
n
Ac
0,95
0,90
0,50
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
min.
>803)
81 3) đến 500 000
813) đến 10 000
813) đến
1 200
813) đến 500
0,65
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
0,444
0,666
2,09
4,78
5,80
0,086
0,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 001 đến 35 000
1 201 đến 3 200
501 đến
1 200
1,0
125
3
K
1,09
1,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,35
6,20
0,124
0,092
35 001 đến
160 000
3 201 đến 10 000
1 201 đến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
200
5
L
1,31
1,58
2,84
4,64
5,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,048
> 150 000
> 10 000
> 3 200
1,5
315
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,96
2,23
3,39
4,89
5,38
0,081
0,072
1) Xác suất được tính bằng xấp xỉ Poisson với chữ mã K, L và M. Phân bố nhị thức với chữ mã J.
2) Xác suất chấp nhận chính xác được tính từ phân bố siêu hình học thay đổi theo cỡ lô, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đạt được với cỡ lô cho phép được đưa ra đối với mỗi phương án.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
(Đường cong được xác định bằng mã cỡ mẫu)
Chất lượng của các lô giao nộp (phần trăm không phù hợp)
Bảng 2.7 - Phương án lẫy mẫu một lần với mức chất lượng giới hạn 8,0 %
Cỡ lô với bậc kiểm tra
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) Phương án lấy mẫu một lần (Kiểm tra thường)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị chất lượng giao nộp lập bảng được chấp nhận với xác suất xác định1) (chất lượng là phần trăm không phù hợp)
Xác suất chấp nhận với mức chất lượng giới hạn2)
S-1 đến S-3
S-4
I
II
III
AQL
n
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
0,90
0,50
0,10
0,05
max.
min.
>503)
>503)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
513) đến
3 200
513) đến 500
1,0
50
1
H
0,712
1,07
3,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,13
0,083
0,000
35 001 đến
500 000
3 201 đến 10 000
501 đến
1 200
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
J
1,73
2,20
4,57
8,16
9,39
0,109
0,090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 500 000
10 001 đến
36 000
1 201 đến 3200
1,5
125
5
K
2,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,54
7,42
8,41
0,059
0,051
> 35 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
200
10
L
3,09
3,51
5,33
7,70
8,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,064
1) Xác suất được tính bằng xấp xỉ Poisson với chữ mã K và L. Phân bố nhị thức với chữ mã H và J.
2) Xác suất chấp nhận chính xác được tính từ phân bố siêu hình học thay đổi theo cỡ lô, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đạt được với cỡ lô cho phép được đưa ra đối với mỗi phương án.
3) Nếu cỡ lô ít hơn 51 thì kiểm tra 100 % lô.
Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
(Đường cong được xác định bằng mã cỡ mẫu)
Chất lượng của các lô giao nộp (phần trăm không phù hợp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.8 - Phương án lẫy mẫu một lần với mức chất lượng giới hạn 12,5 %
Cỡ lô với bậc kiểm tra
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) Phương án lấy mẫu một lần (Kiểm tra thường)
Chữ mã
Giá trị chất lượng giao nộp lập bảng được chấp nhận với xác suất xác định1) (chất lượng là phần trăm không phù hợp)
Xác suất chấp nhận với mức chất lượng giới hạn2)
S-1 đến S-3
S-4
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
AQL
n
Ac
0,95
0,90
0,50
0,10
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
>32 3)
33 3) đến 500 000
333) đến 10 000
333) đến
1 200
33 3) đến 280
1,5
32
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,13
1,67
5,19
11,6
14,0
0,078
0,000
> 500 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 201 đến 3 200
281 đến 500
2,5
50
3
H
2,77
3,54
7,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,8
0,114
0,094
35 001 đến
500 000
3 201 đến 10 000
501 đến
1 200
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
J
3,32
3,98
7,06
11,3
12,7
0,055
0,043
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 500 000
> 10 000
> 1 200
4,0
125
10
K
4,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,53
12,3
13,6
0,077
0,070
1) Xác suất được tính bằng xấp xỉ Poisson với chữ mã K. Phân bố nhị thức với chữ mã G, H và J.
2) Xác suất chấp nhận chính xác được tính từ phân bố siêu hình học thay đổi theo cỡ lô, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đạt được với cỡ lô cho phép được đưa ra đối với mỗi phương án.
3) Nếu cỡ lô ít hơn 33 thì kiểm tra 100 % lô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Đường cong được xác định bằng mã cỡ mẫu)
Chất lượng của các lô giao nộp (phần trăm không phù hợp)
Bảng 2.9 - Phương án lẫy mẫu một lần với mức chất lượng giới hạn 20,0 %
Cỡ lô với bậc kiểm tra
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) Phương án lấy mẫu một lần (Kiểm tra thường)
Chữ mã
Giá trị chất lượng giao nộp lập bảng được chấp nhận với xác suất xác định1) (chất lượng là phần trăm không phù hợp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-1 đến S-3
S-4
I
II
III
AQL
n
Ac
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,10
0,05
max.
min.
>203)
213) đến
35 000
213) đến
1 200
213) đến 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
20
1
F
1,80
2,69
8,25
18,1
21,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,000
35 001 đến 500 000
1 201 đến 10 000
501 đến
1 200
151 đến 280
4,0
32
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,39
5,56
11,4
19,7
22,5
0,093
0,072
> 500 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 201 đến 3200
281 đến 500
4,0
50
5
H
5,34
6,42
11,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,9
0,048
0,037
> 35 000
> 3 200
> 500
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
J
7,91
8,95
13,3
18,6
20,3
0,056
0,049
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Xác suất chấp nhận chính xác được tính từ phân bố siêu hình học thay đổi theo cỡ lô, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đạt được với cỡ lô cho phép được đưa ra đối với mỗi phương án.
3) Nếu cỡ lô ít hơn 21 thì kiểm tra 100 % lô.
Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
(Đường cong được xác định bằng mã cỡ mẫu)
Chất lượng của các lô giao nộp (phần trăm không phù hợp)
Bảng 2.10 - Phương án lẫy mẫu một lần với mức chất lượng giới hạn 32,0 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) Phương án lấy mẫu một lần (Kiểm tra thường)
Chữ mã
Giá trị chất lượng giao nộp lập bảng được chấp nhận với xác suất xác định1) (chất lượng là phần trăm không phù hợp)
Xác suất chấp nhận với mức chất lượng giới hạn2)
S-1 đến S-3
S-4
I
II
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
Ac
0,95
0,90
0,50
0,10
0,05
max.
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143) đến
3 200
143) đến 500
143) đến 280
143) đến 90
4,0
13
1
E
2,81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,6
26,8
31,6
0,047
0,000
3 201 đến 35 000
501 đến
1 200
281 đến 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
20
3
F
7,13
9,03
18,1
30,4
34,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,062
35 001 đến 500 000
1 201 đến 10 000
501 đến
1 200
151 đến 280
6,5
32
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
10,2
17,5
27,1
30,1
0,031
0,022
> 500 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1 200
> 280
10,0
50
10
H
12,9
14,5
21,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,6
0,044
0,042
1) Xác suất được tính bằng xấp xỉ Poisson.
2) Xác suất chấp nhận chính xác được tính từ phân bố siêu hình học thay đổi theo cỡ lô, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đạt được với cỡ lô cho phép được đưa ra đối với mỗi phương án.
3) Nếu cỡ lô ít hơn 14 thì kiểm tra 100 % lô.
Đường hiệu quả đối với phương án lấy mẫu một lần
(Đường cong được xác định bằng mã cỡ mẫu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lượng của các lô giao nộp (phần trăm không phù hợp)
Bảng 3 - Quan hệ giữa mức chất lượng giới hạn (LQ) và chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng (CQR)
Giá trị ưu tiên của mức chất lượng giới hạn (LQ) %
Khoảng tương ứng của CRQ trong Bảng 2.1 đến Bảng 2.10 (với 10% rủi ro của người tiêu dùng)
Khoảng tương ứng của CRQ trong Bảng 2.1 đến Bảng 2.10 (với 5% rủi ro của người tiêu dùng)
Khoảng tương ứng 1) với giá trị phi tiêu chuẩn của mức chất lượng giới hạn (L)
0,5
0,46 < CRQ < 0,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 ≤ L < 0,65
0,8
0,74 < CRQ < 0,84
0,84 < CRQ < 0,97
0,65 ≤ L < 1,0
1,25
1,16 < CRQ < 1,34
1,31 < CRQ < 1,55
1,0 ≤ L < 1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,86 < CRQ < 2,12
2,10 < CRQ < 2,46
1,6 ≤ L < 2,5
3,15
2,94 < CRQ < 3,34
3,34 < CRQ < 3,88
2,5 ≤ L < 4,0
5,0
4,64 < CRQ < 5,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0 ≤ L < 6,5
8,0
7,42 < CRQ < 8,16
8,41 < CRQ < 9,39
6,5 ≤ L < 10,0
12,5
11,3 < CRQ < 12,9
12,7 < CRQ < 14,8
10,0 ≤ L < 15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,8 < CRQ < 19,7
19,9 < CRQ < 22,5
15,0 ≤ L < 25,5
32,0
26,8 < CRQ < 30,4
30,1 < CRQ < 34,4
25,0 ≤ L < 40,0
1) Các phương án này dự kiến sử dụng với các số ưu tiên của mức chất lượng giới hạn. Nếu các phương án này được đưa ra trong trường hợp mức chất lượng giới hạn phi tiêu chuẩn đã được quy định thì phương án cần được nhập với giá trị ưu tiên (LQ) tương ứng với khoảng chứa giá trị phi tiêu chuẩn (L) đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ mẫu/ Số chấp nhận (n/Ac)
Phần trăm không phù hợp (p)
Xác suất chấp nhận ở mức chất lượng giới hạn 1) (PLQ)
Xác suất chấp nhận ở mức chất lượng (p)
Mỗi ô trong bảng chỉ ra rủi ro của người tiêu dùng (PLQ) và điểm ứng với rủi ro của nhà sản xuất (p, Pa).
Cỡ lô
Mức chất lượng giới hạn theo phần trăm (LQ)
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
2,0
3,15
5,0
8,0
12,5
20,0
32,0
16 đến 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra mọi cá thể
17/0
0
0,094
1,0
13/0
0
0,082
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,082
1,0
6/0
0
0,070
1,0
26 đến 50
Kiểm tra mọi cá thể
Kiểm tra mọi cá thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,085
1,0
22/0
0
0,089
1,0
15/0
0
0,090
1,0
10/0
0
0,083
1,0
6/0
0
0,085
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra mọi cá thể
50/0
0
2)
1,0
44/0
0
0,094
1,0
34/0
0
0,103
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,098
1,0
16/0
0
0,094
1,0
10/0
0
0,094
1,0
8/0
1,0
0,040
1,0
91 đến 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90/0
0
2)
1,0
80/0
0
0,099
1,0
55/0
0
0,100
1,0
38/0
0
0,103
1,0
26/0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18/0
0
0,077
1,0
13/0
0
0,048
1,0
13/1
2,67
0,041
0,96
151 đến 280
Kiểm tra mọi cá thể
170/0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130/0
0
0,095
1,0
95/0
0
0,089
1,0
65/0
0
0,090
1,0
42/0
0
0,097
1,0
28/0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20/0
0
0,062
1,0
20/1
1,79
0,062
0,96
13/1
2,86
0,044
0,95
281 đến 500
280/0
0
0,089
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,097
1,0
155/0
0
0,095
1,0
105/0
0
0,092
1,0
80/0
0
0,061
1,0
50/0
0
0,067
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,068
1,0
32/1
1,00
0,071
0,97
20/1
1,80
0,065
0,95
20/3
7,20
0,072
0,95
501 đến 1 200
380/0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
255/0
0
0,098
1,0
170/0
0
0,100
1,0
125/0
0
0,069
1,0
125/1
0,250
0,081
0,97
80/1
0,417
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50/1
0,667
0,078
0,96
32/1
1,08
0,075
0,95
32/3
4,42
0,090
0,95
32/5
8,50
0,029
0,95
1 201 đến 3 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,099
1,0
280/0
0
0,095
1,0
200/0
0
0,074
1,0
200/1
0,188
0,083
0,95
125/1
0,281
0,088
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,119
0,95
80/3
1,75
0,106
0,95
50/3
2,78
0,112
0,95
50/5
5,38
0,047
0,95
50/10
12,9
0,042
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450/0
0,010
0,099
0,96
315/0
0,010
0,076
0,97
315/1
0,110
0,091
0,96
200/1
0,180
0,087
0,95
200/3
0,690
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200/5
1,32
0,061
0,95
125/5
2,12
0,058
0,95
80/5
3,32
0,055
0,95
80/10
7,92
0,056
0,95
80/18
16,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 001 đến
35 000
500/0
0,009
0,080
0,96
500/1
0,071
0,089
0,95
315/1
0,111
0,094
0,95
315/3
0,437
0,123
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,066
0,95
315/10
1,97
0,080
0,95
200/10
3,99
0,069
0,95
125/10
5,01
0,077
0,95
125/18
10,2
0,069
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,041
0,95
35 001 đến
150 000
800/1
0,044
0,090
0,95
500/1
0,071
0,090
0,95
500/3
0,273
0,128
0,95
500/5
0,524
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500/10
1,23
0,083
0,95
500/18
2,50
0,086
0,95
315/18
3,99
0,077
0,95
200/18
6,31
0,078
0,95
125/18
10,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80/18
16,1
0,041
0,95
150 001 đến 500 000
800/1
0,044
0,091
0,95
800/3
0,170
0,118
0,95
800/5
0,328
0,060
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,075
0,95
800/18
1,56
0,082
0,95
500/18
2,50
0,086
0,95
315/18
3,99
0,077
0,95
200/18
6,31
0,078
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,069
0,95
80/18
16,1
0,041
0,95
> 500 000
1 250/3
0,109
0,129
0,95
1 250/5
0,209
0,066
0,95
1250/10
0,494
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 250/18
1,00
0,090
0,95
800/18
1,56
0,082
0,95
500/18
2,50
0,086
0,95
315/18
3,99
0,077
0,95
200/18
6,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125/18
10,2
0,069
0,95
80/18
16,1
0,041
0,95
1) Xác suất chấp nhận đã nêu là lớn nhất đối với các lô có mức chất lượng giới hạn trong độ rộng cỡ và nhỏ nhất đối với các lô có phần trăm không phù hợp p. Những xác suất này được dựa trên phân bố siêu hình học. Rủi ro của nhà sản xuất là (p, Pa), điểm ứng với rủi ro của người tiêu dùng là (LQ, PLQ).
2) Không có lô nào trong độ rộng cỡ này có thể có mức chất lượng giới hạn vì điều này hàm ý có một tỷ lệ không phù hợp.
Bảng 4.2 - Dữ liệu siêu hình học được chọn cho đường OC đối với phương án có số chấp nhận bằng không
Cỡ mẫu n được lấy từ lô có R cá thể không phù hợp. Lô được chấp nhận nếu có số cá thể không phù hợp trong mẫu (Ac = 0), xác suất chấp nhận lô (Pa) được cho dưới đây đối với cỡ lô nhỏ nhất và lớn nhất trong độ rộng cỡ lô và các phương án lấy mẫu khác nhau "n/0" (in chữ đậm).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4.2 (kết thúc)
Bảng 4.3 - Cỡ mẫu tương đương đối với phương án lấy mẫu một lần, hai lần và nhiều lần
Loại phương án lấy mẫu
Chữ mã cỡ mẫu và cỡ mẫu cộng dồn 1) theo TCVN 7790-1 (ISO 2859-1)
E
F
G
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
L
M
N
P
Q
R
Một lần
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
50
80
125
200
315
500
800
1 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai lần
Thứ nhất
8
13
20
32
50
80
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
500
800
1 250
Thứ hai
16
26
40
64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
250
400
630
1 000
1 600
2 500
Nhiều lần
Thứ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
8
13
20
32
50
80
125
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
Thứ hai
6
10
16
26
40
64
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
400
630
1 000
Thứ ba
9
15
24
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
150
240
375
600
945
1 500
Thứ tư
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
52
80
128
200
320
500
800
1 260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ năm
15
25
40
65
100
160
250
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1 575
2 500
Thứ sáu
18
30
48
78
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
480
750
1 200
1 890
3 000
Thứ bảy
21
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
140
224
350
560
875
1 400
2 205
3 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4.4 - Số chấp nhận tương đương đối với phương án lấy mẫu một lần, hai lần và nhiều lần
Loại phương án lấy mẫu
Cỡ mẫu tương đối xấp xỉ ở mỗi lần 1)
n
Mã số chấp nhận
1
3
5
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ac
Re
Ac
Re
Ac
Re
Ac
Re
Ac
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một lần
1
1
2
3
4
5
6
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
19
Hai lần
0,63
0
2
1
4
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
9
9
14
0,63
1
2
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
12
13
23
24
Nhiều lần
0,25
3)
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3)
4
0
5
1
8
0,25
3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
3
1
5
3
8
6
12
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1
4
2
6
6
10
11
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
3
2
5
3
7
8
13
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
1
3
3
6
5
8
11
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0,25
1
3
4
6
7
9
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
29
0,25
2
3
6
7
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
32
33
Tỉ số phân biệt
(Quy trình B)
P10/P95
10,9
4,89
3,55
2,50
2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,91
0,96
0,98
0,98
2)
1) Các mẫu tương đối này chỉ là xấp xỉ. Giá trị chính xác được cho trong Bảng 4.3 đối với mỗi chữ mã cỡ mẫu.
2) Số chấp nhận này chỉ được sử dụng trong quy trình A.
3) Việc chấp nhận lô là không được phép trên các mẫu đã kiểm tra.
Bảng 4.5 - Sự tương ứng giữa cỡ lô, giá trị AQL trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1) và giá trị LQ (bậc kiểm tra I và II, quy trình B)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Sự tương ứng giữa cỡ lô và cỡ mẫu được xác định bởi bậc kiểm tra. Chữ mã cỡ mẫu cần sử dụng được chỉ ra bằng đầu mũi tên ứng với bậc kiểm tra đã cho, thường là lên một hàng đối với bậc I và xuống một hàng đối với bậc II.
2) Khi không có giá trị AQL nào xuất hiện trong bảng đối với một chữ mã và giá trị LQ đã chọn thì mũi tên sẽ cho thấy cần phải tăng cỡ mẫu nếu mũi tên chỉ xuống dưới và giảm đi nếu mũi tên chỉ lên trên. Cỡ mẫu và giá trị AQL cần được sử dụng ứng với mục ở đầu mũi tên. Trường hợp cỡ mẫu này lớn hơn cỡ lô thì tất cả các cá thể trong lô phải được kiểm tra.
Bảng 4.6 - Sự tương ứng giữa cỡ lô và chữ mã cỡ mẫu (bậc kiểm tra S-1 đến S-4 và bậc I đến III, quy trình B)
Cỡ lô
Bậc kiểm tra đặc biệt
Bậc kiểm tra chung
S-1 và S-2
S-3
S-4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
III
2 đến 90
E
E
E
E
E
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
E
E
E
F
G
151 đến 280
E
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
G
H
281 đến 500
E
E
E
F
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
501 đến 1 200
E
E
F
G
J
K
1 201 đến 3 200
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
H
K
L
3 201 đến 10 000
E
F
G
J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
10 001 đến 35 000
E
F
H
K
M
N
35 001 đến 150 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
J
L
N
P
150 001 đến 500 000
E
G
J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
Q
> 500 000
E
H
K
N
Q
R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
1.1 Phạm vi áp dụng
1.2 Lĩnh vực áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Chọn phương án lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Chọn quy trình lấy mẫu
4.3 Quy trình A (sử dụng Bảng 1)
4.4 Quy trình B (sử dụng Bảng 2)
4.5 Chọn tham số cho quy trình lấy mẫu
5 Quy tắc chấp nhận và không chấp nhận
5.1 Lấy mẫu
5.2 Chấp nhận
5.3 Đơn vị không phù hợp
5.4 Không chấp nhận và giao nộp lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Ví dụ minh họa về cách sử dụng tiêu chuẩn này
8 Tính tương thích với TCVN 7790-1 (ISO 2859-1)
8.1 Khái quát
8.2 Quy trình A (xem Bảng 1)
8.3 Quy trình B (xem Bảng 2)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7790-2:2015 (ISO 2859-2:1985) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 2: Phương án lấy mẫu xác định theo mức giới hạn chất lượng (LQ) để kiểm tra lô riêng lẻ
Số hiệu: | TCVN7790-2:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7790-2:2015 (ISO 2859-2:1985) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 2: Phương án lấy mẫu xác định theo mức giới hạn chất lượng (LQ) để kiểm tra lô riêng lẻ
Chưa có Video