Các kích thước và vị trí của các dấu phụ |
Ngôn ngữ |
|||
Chữ viết A |
Chữ viết B |
|||
Nghiêng |
thẳng đứng |
Nghiêng |
thẳng đứng |
|
|
Đan mạch |
|||
|
Icelan Na uy |
|||
|
Pháp |
|||
|
Đan mạch Na uy |
|||
|
Icelan |
|||
|
Đức |
|||
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 639: 1998, Code for the representation of names of languages (Mã dùng để biểu diễn tên của các ngôn ngữ).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-4:2015 (ISO 3098-4:2000) về Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Chữ viết - Phần 4: Các dấu phụ và đặc biệt dùng cho bảng chữ cái La tinh
Số hiệu: | TCVN7284-4:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-4:2015 (ISO 3098-4:2000) về Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Chữ viết - Phần 4: Các dấu phụ và đặc biệt dùng cho bảng chữ cái La tinh
Chưa có Video