Tên nước viết gọn bằng tiếng Anh |
Tên nước đầy đủ bằng tiếng Việt |
Tên nước đầy đủ bằng tiếng Anh |
Mã alpha-2 |
Mã alpha-3 |
Mã số |
Lưu ý |
Nước độc lập |
Thông tin bổ sung |
||
Các ngôn ngữ hành chính alpha-2 |
Các ngôn ngữ hành chính alpha3 |
Các tên địa phương viết gọn |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
aFghanistan |
Cộng hòa Hồi giáo ápganixtan |
The Islamic Repuplic of Afghanistan |
AF |
AFG |
004 |
|
# |
fa; ps |
fas; pus |
Afghănestăn; Afghănistăn |
ALAND ISLAND |
Đảo Aland |
|
AX |
ALA |
248 |
|
|
fi; sv |
fin;swe |
Ahvenanmaa; Aland |
ALBANIA |
Cộng hòa Anbani |
The Republic of Albania |
AL |
ALB |
008 |
|
# |
sq |
sqi |
Shqipởria, Shqipởri |
ALGERIA |
Cộng hòa dân chủ nhân dân Angiêri |
The People’s Democratic Republic of Algeria |
DZ |
DZA |
012 |
|
# |
ar |
ara |
Al Jazọ’ir |
AMERICAN SAMOA |
Xamoa Châu Mỹ |
|
AS |
ASM |
016 |
Đảo chính: Tutuila; Bao gồm Đảo của Swain |
|
en |
eng |
American Samoa |
ANDORRA |
Công quốc Anđôra |
The Principality of Andorra |
AD |
AND |
020 |
|
# |
ca |
cat |
Andorra |
Angola |
Cộng hòa ănggôla |
The Republic of Angola |
AO |
AGO |
024 |
Bao gồm Cabinda |
# |
pt |
por |
Angola |
anguilla |
ăngguyla |
|
AI |
AIA |
660 |
|
|
en |
eng |
Anguilla |
antarctica |
Nam Cực |
|
AQ |
ATA |
010 |
Lãnh thổ phía 0 Nam ở vĩ độ 600 Nam |
|
|
|
|
ANTIGUA AND BARBUDA |
Ăngtigoa vµ bácbuđa |
|
AG |
ATG |
028 |
Bao gồm đảo Redonda |
# |
en |
eng |
Antigua and Barbuda |
ARGENTINA |
Cộng hòa áchentina |
The Argentine Republic |
AR |
ARG |
032 |
|
# |
es |
esp |
Argentina (la) |
ARMENIA |
Cộng hòa ácmênia |
The Republic of Armenia |
AM |
ARM |
051 |
|
# |
hy |
hye |
Hayastan |
ARUBA |
Aruba |
|
AW |
ABW |
533 |
|
|
nl |
nld |
Aruba |
AUSTRALIA |
Ôxtrâylia |
|
AU |
AUS |
036 |
Thường được đề cập đến như là cộng đồng các đảo của ÔxtrâyliaBao gồm Đảo Lord Howe, ĐảoMacquarie; và các đảo Ashmore và Cartier, và các đảo Coral Sea thuộc vùng lãnh thổ mở rộng của Ôxtrâylia |
# |
en |
eng |
Australia |
AUSTRIA |
Cộng hòa áo |
The Republic of Austria |
AT |
AUT |
040 |
|
# |
de |
deu |
ệsterreich |
AZERBAIJAN |
Cộng hòa Adécbaigian |
The Republic Azerbaijan |
AZ |
AZE |
031 |
|
# |
az |
aze |
Azổrbaycan |
BAHAMAS |
Cộng đồng các đảo Bahamát |
The commonwealth of the Bahamas |
BS |
BHS |
044 |
|
# |
en |
eng |
Bahamas (The) |
BAHRAIN |
Vương quốc Bơhrên |
The Kingdom of Bahrain |
BH |
BHR |
048 |
|
# |
ar |
ara |
Al Bahrayn |
BANGLADESH |
Cộng hòa nhân dân Bănglađét |
The People’s Republic of Bangladesh |
BD |
BGD |
050 |
|
# |
bn |
ben |
Bănlădesh |
BARBADOS |
Bácbađốt |
|
BB |
BRB |
052 |
|
# |
en |
eng |
Barbados |
BELARUS |
Cộng hòa Bêlarút |
The Republic of Belarus |
BY |
BLR |
112 |
|
# |
be; ru |
bel; rus |
Bielarus 1; Belarus 1 |
BELGIUM |
Vương quốc Bỉ |
The Kingdom of Belgium |
BE |
BEL |
056 |
|
# |
de; fr; nl |
deu; fra; nld |
Belgien; Belgique (la); Belgiở |
BELIZE |
Bêlixê |
|
BZ |
BLZ |
084 |
|
# |
en |
eng |
Belize |
BENIN |
Cộng hòa Bênanh |
The Republic of Benin |
BJ |
BEN |
204 |
|
# |
fr |
fra |
Bénin(le) |
BERMUDA |
Bécmuda |
|
BM |
BMU |
060 |
|
# |
en |
eng |
Bermuda |
BHUTAN |
Vương quốc Butan |
The Kingdom of Bhutan |
BT |
BTN |
064 |
|
# |
dz |
dzo |
Druk-Yul |
BOLIVIA |
Cộng hòa Bôlivia |
The Republic of Bolivia |
BO |
BOL |
068 |
|
# |
es |
esp |
Bolivia |
BOSNIA AND HERZEGOVINA |
Bôxnia và Hécxegôvina |
|
BA |
BIH |
070 |
|
# |
bs; hr; sr |
bos; hry;srp |
Bosna i Hercegovina; Bosna i Hercegovina; Bosna i Hercegovina |
BOTSWANA |
Cộng hòa Bốtxoana |
The Republic of Botswana |
BW |
BWA |
072 |
|
# |
en |
eng |
Botswana |
BOUVET ISLAND |
Đảo Buvê |
|
BV |
BVT |
074 |
|
|
|
|
|
BRAZIL |
Cộng hòa Liên bang Braxin |
The Federative Republic of Brazil |
BR |
BRA |
076 |
Bao gồm đảo Fernando deNoronha, các đảo Martim Vaz, Trindade |
# |
pt |
por |
Brasil (o) |
BRISTISH INDIAN OCEAN TERRITORY |
Vùng ấn Độ Dương thuộc Anh |
|
IO |
IOT |
086 |
Bao gồm quần đảo Chagos (đảo chính Diego Garica) |
|
en |
eng |
British Indian Ocean Territory (the) |
BRUNEI DARUSSALAM |
Brunây Đarussalam |
|
BN |
BRN |
096 |
Sự biến thể NegaraBrunây Đarussalam |
# |
en; ms |
eng; msa |
Brunei Darussalam; Negara Brunei Darussalam |
BULGARIA |
Cộng hòa Bungari |
The Republic of Bulgaria |
BG |
BGR |
100 |
|
# |
bg |
bul |
Bălgarija |
BURKINA FASO |
Buốckina Phaxô |
|
BF |
BFA |
854 |
|
# |
fr |
fra |
Burkina (le) |
BuRUNDI |
Cộng hòa Burunđi |
The Republic of Burundi |
BI |
BDI |
108 |
|
# |
fr; rn |
fra; run |
Burundi (le); Burundi |
CAMBODIA |
Vương quốc Campuchia |
The Kingdom of Cambodia |
KH |
KHM |
116 |
|
# |
km |
khm |
Kâmpỹchéa |
CAMEROON |
Cộng hòa Camdrun |
The Republic of Cameroon |
CM |
CMR |
120 |
|
# |
en; fr |
eng; fra |
Cameroon; Cameroun (le) |
CANADA |
Canađa |
|
CA |
CAN |
124 |
|
# |
en; fr |
eng; fra |
Canada; Canada(le) |
CAPE VERDE |
Cộng hòa Cáp Ve |
The Republic of Cape Verde |
CV |
CPV |
132 |
Các đảo chính: São Tiago, São Vicente |
# |
pt |
por |
Cabo Verde |
CAYMAN ISLANDS |
Quần đảo Câymơn |
|
KY |
CYM |
136 |
Các đảo chính: Grand Cayman |
|
en |
eng |
Cayman Islands (the) |
CENTRAL AFRICAN Republic |
Cộng hòa Trung Phi |
The Central African Republic |
CF |
CAF |
140 |
|
# |
fr |
fra |
République centrafricaine (la) |
CHAD |
Cộng hòa Sát |
The Republic of Chad |
TD |
TCD |
148 |
|
# |
ar; fr |
ara; fra |
Tshăd; Tchad (le) |
ChILE |
Cộng hòa Chilê |
The Republic of Chile |
CL |
CHL |
152 |
Bao gồm Đảo Easter, các đảo Juan Fernández, đảo Sala y Gómez, đảo San Ambrosio, đảo San Félix |
# |
es |
esp |
Chile |
CHINA |
Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
The People’s Republic of China |
CN |
CHN |
156 |
Cũng xem Đài Loan, Tỉnh của Trung Quốc |
# |
zh |
zho |
Zhongguo |
CHRISTMAS ISLAND |
Đảo Krixtêmớt |
|
CX |
CXR |
162 |
|
|
en |
eng |
Christmas Island |
COCOS (KEELING) ISLANDS |
Quần đảo Cốt |
|
CC |
CCK |
166 |
|
|
en |
eng |
CocosIslands/Keeling Islands (the) |
COLOMBIA |
Cộng hòa Côlômbia |
The Republic of Colombia |
CO |
COL |
170 |
Bao gồm đảo Malpelo, các đảo San Andrés y Providencia |
# |
es |
esp |
Colombia |
COMOROS |
Liên Minh Cômo |
The Union of the Comoros |
KM |
COM |
174 |
Bao gồm Anjouan, Grande Cômre, Mohéli |
# |
ar; fr |
ara; fra |
Al Qamar; Comores (les) |
CONGO |
Cộng hòa Cônggô |
The Republic of Congo |
CG |
COG |
178 |
|
# |
fr |
fra |
Congo (le) |
CONGO, DEMOCRATIC Republic of the |
Cộng hòa dân chủ Cônggô |
The Democratic Republic of the Congo |
CD |
COD |
180 |
Nước trước đó: Zaia |
# |
fr |
fra |
Congo (la République démecratique du) |
COOK ISLANDS |
Quần đảo Cook |
|
CK |
COK |
184 |
Đảo chính: Rarotonga |
|
en |
eng |
Cook Islands |
COSTA RICA |
Cộng hòa C«xta Rica |
The Republic of Costa Rica |
CR |
CRI |
188 |
Bao gồm đảo Coco |
# |
es |
esp |
Costa Rica |
Cote D’ivoire |
Cộng hòa Cốt Đivoa |
The Republic of Côte D’ivoire |
CI |
CIV |
384 |
|
# |
fr |
fra |
Côte d’lvoire (la) |
CROATIA |
Cộng hòa Crôatia |
The Republic of Croatia |
HR |
HRV |
191 |
|
# |
hr |
hry |
Hrvatska |
CUBA |
Cộng hòa Cuba |
The Republic of Cuba |
CU |
CUB |
192 |
|
# |
es |
esp |
Cuba |
CYPRUS |
Cộng hòa Síp |
The Republic of Cyprus |
CY |
CYP |
196 |
|
# |
el; tr |
ell; tur |
Kýpros; Kibris |
CZECH REPUBLIC |
Cộng hòa Séc |
The Czech Republic |
CZ |
CZE |
203 |
|
# |
cs |
ces |
ệesko |
DENMARK |
Vương quốc Đan Mạch |
The Kingdom of Denmark |
DK |
DNK |
208 |
|
# |
da |
dan |
Danmark |
DJIBOUTI |
Cộng hòa Gibuti |
The Republic of Djibouti |
DJ |
DJI |
262 |
|
# |
ar; fr |
ara; fra |
Jùbỹtù; Djibouti |
DOMINICA |
Khối thịnh vượng chung Đôminica |
The Commonwealth of Dominica |
DM |
DMA |
212 |
|
# |
en |
eng |
Dominica |
DOMINICAN REPUBLIC |
Cộng hòa Đôminica |
The Dominica Republic |
Do |
DOM |
214 |
|
# |
es |
esp |
República Dominicana (la) |
ECUADOR |
Cộng hòa Êcuađo |
The Republic of Ecuador |
EC |
ECU |
218 |
Bao gồm quần đảo Galápagos |
# |
es |
esp |
Ecuador (el) |
EGYPT |
Cộng hòa ả rập Ai Cập |
The Arab Republic of Egypt |
EG |
EGY |
818 |
|
# |
ar |
ara |
Misr |
EL SALVADOR |
Cộng hòa En Xanvađo |
The Republic of El Salvador |
SV |
SLV |
222 |
|
# |
es |
esp |
El Salvador |
EQUATORIAL GUINEA |
Cộng hòa Ghinê Xích đạo |
The Republic of Equatorial Guinea |
GQ |
GNQ |
226 |
Bao gồm đảo Annobón, đảo Bioko, Vùng thuộc lục địa (Rio Muni) |
# |
es; fr |
esp; fra |
Guinea Ecuatorial; Guinée équateriale (la) |
ERITREA |
Êritơria |
|
ER |
ERI |
232 |
|
# |
ar; an; ti |
ara; eng; tir |
Irùtrùyă; Eritrea; ậrtra |
ESTONIA |
Cộng hòa Extônia |
The Republic of Estonia |
EE |
EST |
233 |
|
# |
et |
est |
Eesti |
ETHIOPIA |
Cộng hòa dân chủ liên bang Êtiôpia |
The Federal Democratic Republic of Ethiopia |
ET |
ETH |
231 |
|
# |
am |
amh |
ẽtyop’iya |
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) |
Quần đảo Phoóclen(Manvina) |
|
FK |
FLK |
238 |
|
|
en |
eng |
Falkland Islands (the) [Malvinas] |
FAROE ISLANDS |
Đảo Pharâu |
|
FO |
FRO |
234 |
|
|
da; fo |
dan; fao |
Fổrưerne; Fưroyar |
FIJI |
Cộng hòa quần đảo Fiji |
The Republic of the Fiji islands |
FJ |
FJI |
242 |
Các đảo chính: Vanua Levu, Viti Levu; bao gồm đảo Rotuma |
# |
en; fj |
eng; fij |
Fiji; Viti |
FINLAND |
Cộng hòa Phần Lan |
The Republic of Finland |
FI |
FIN |
246 |
Bao gồm đảo Aland |
# |
fi; sv |
fin;swe |
Suomi; Finland |
FRANCE |
Cộng hòa Pháp |
The Republic of France |
FR |
FRA |
250 |
Bao gồm: Chính quốc Pháp, Guiana thuộc Pháp, Guadeloupe, Martinique, Rêunion, Mayotte, Saint Pierre và Miquelon, Polynesia thuộc Pháp, các lãnh thổ phía Nam thuộc Pháp, NewCaledonia, Wallis và Futuna |
# |
fr |
fra |
France (la) |
FRENCH GUIANA |
Guyanna thuộc Pháp |
|
GF |
GUF |
254 |
|
|
fr |
fra |
Guyane (la) |
FRENCHPOLYNESIA |
Pôlinêxia thuộc Pháp |
|
PF |
PYF |
258 |
Bao gồm các quần đảo Austral, các quần đảo Gambier, các quần đảo Marquesas, quần đảo Hiệp hội (đảo chính: Tahiti), các đảo Tuamotu. Bao gồm: đảo Clipperton |
|
fr |
fra |
Polynộsie franỗaise (la) |
FRENCH SOUTHERNTERRITORI ES |
Lãnh thổ thuộc Pháp phía Nam |
|
TF |
ATF |
260 |
Bao gồm đảo Amsterdam, quần đảo Crozet, các đảo KerguÐlen, đảo Saint-Paul |
|
fr |
fra |
Terres australes franđaises (les) |
GABON |
Cộng hòa Gabông |
The Gabonese Republic |
GA |
GAB |
266 |
|
# |
fr |
fra |
Gabon (le) |
GAMBIA |
Cộng hòa Gămbia |
The Republic of the Gambia |
GM |
GMB |
270 |
|
# |
en |
eng |
Gambia (The) |
GEORGIA |
Gruzia |
|
GE |
GEO |
268 |
|
# |
ka |
kat |
Sak’art’velo |
GERMANY |
Cộng hòa Liên bang Đức |
The Federal Republic of Germany |
DE |
DEU |
276 |
Mã số 280 thể hiện nước “Đức” trong tiêu chuẩn cụ thể được chấp nhận bởi Ban kỹ thuật ISO/TC 68 |
# |
de |
deu |
Deutschland |
GHANA |
Cộng hòa Gana |
The Republic of Ghana |
GH |
GHA |
288 |
|
# |
en |
eng |
Ghana |
GIBRAltar |
Gibranta |
|
GI |
GIB |
292 |
|
|
en |
eng |
Gibraltar |
GREECE |
Cộng hòa Hy Lạp |
The Hellenic Republic |
GR |
GRC |
300 |
Bao gồm vùng tự trị Mount Athos |
# |
el |
ell |
Ellỏda |
GREENLAND |
Grinlen |
|
GL |
GRL |
304 |
|
|
da; iu |
dan; iku |
Grứnland; Kalaallit Nunaat |
GRENADA |
Grênata |
|
GD |
GRD |
308 |
Bao gồm quần đảo phía Nam Grenadine (Đảo chính: Carriacou) |
# |
en |
eng |
Grenada |
GUADELOUPE |
Guađờlup |
|
GP |
GLP |
312 |
Bao gồm Dsirade,MarieGalante, Saintes, SaintBarthÐlemy, Saint Martin Phía Bắc |
|
fr |
fra |
Guadeloupe (la) |
GUAM |
Guam |
|
GU |
GUM |
316 |
|
|
en |
eng |
Guam |
GUATEMALA |
Cộng hòa Goatêmala |
The Republic of Guatemala |
GT |
GTM |
320 |
|
# |
es |
esp |
Guatemala |
GUERNSEY |
Guensây |
|
GG |
GGY |
831 |
|
|
en |
eng |
Guernsey |
GUINEA |
Cộng hòa Ghinê |
The Republic of Guinea |
GN |
GIN |
324 |
|
# |
fr |
fra |
Guinộe (la) |
GUINEA-BISSAU |
Cộng hòa Ghinê Bitxao |
The Republic of Guinea- Bissau |
GW |
GNB |
624 |
|
# |
pt |
por |
Guinộ-Bissau |
GUYANA |
Cộng hòa Guyana |
The Republic of Guyana |
GY |
GUY |
328 |
|
# |
en |
eng |
Guyana |
HAITI |
Cộng hòa Haiti |
The Republic of Haiti |
HT |
HTI |
332 |
|
# |
fr; ht |
fra; hat |
Haùti; Ayiti |
HEARD ISLANDAND MCDONALD ISLANDS |
Đảo Hớt và Quần đảo Mắc Đônan |
|
HM |
HMD |
334 |
|
|
en |
eng |
Heard Island and McDonald Islands |
HOLY SEE(VATICAN CITY STATE) |
Holi Si (nhà nước thành phố Vaticăng) |
|
VA |
VAT |
336 |
Nước trước đó: Tiểu Bang thành phố Vaticăng) (Holi Si) |
# |
it; la |
ita; lat |
Santa Sede (la); Sancta Sedes |
HONDURAS |
Cộng hòa Hônđurát |
The Republic of Honduras |
HN |
HND |
340 |
Bao gồm các đảo Swan |
# |
es |
esp |
Honduras |
HONG KONG |
Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộcTrung Quốc |
The Hong Kong Special Administrative Region of China |
HK |
HKG |
344 |
|
|
en; zh |
eng; zho |
Hong Kong; Xianggang |
HUNGARY |
Cộng hòa Hunggari |
The Republic of Hungary |
HU |
HUN |
348 |
|
# |
hu |
hun |
Magyarorszỏg |
ICELAND |
Cộng hòa Aixơlen |
The Republic of Iceland |
IS |
ISL |
352 |
|
# |
is |
isl |
Island |
INDIA |
Cộng hòa Ấn Độ |
The Republic of India |
IN |
IND |
356 |
Bao gồm các quần đảo Amindivi, các quần đảo Andaman, các quần đảo Laccadive, đảo Minicoy, các quần đảo Nicobar |
# |
en; hi |
eng; hin |
India; Bhărat |
INDONESIA |
Cộng hòa Inđônêxia |
The Republic of Indonesia |
ID |
IDN |
360 |
|
# |
id |
ind |
Indonesia |
IRAN, ISLAMIC REPUBLIC |
Cộng hòa hồi giáo Iran |
The Islamic Republic of Iran |
IR |
IRN |
364 |
Cũng được xem như Iran |
# |
fa |
fas |
Jomhỹrù-ye [slọmù-ye êrăn |
IRAQ |
Cộng hòa Irắc |
The Republic of Iraq |
IQ |
IRQ |
368 |
|
# |
ar |
ara |
Al ‘Irọq |
IRELAND |
Ailen |
|
IE |
IRL |
372 |
|
# |
en; ga |
eng; hle |
Ireland; ẫire |
ISLE OF MAN |
Đảo MAN |
|
IM |
IMN |
833 |
|
|
en |
eng |
Isle of Man |
ISRAEL |
Nhà nước Ixraen |
The State of Israel |
IL |
ISR |
376 |
|
# |
ar; he |
ara; heb |
Isră’ùl; Yisra’el |
ITALY |
Cộng hòa Italia |
The Republic of Italy |
IT |
ITA |
380 |
|
# |
it |
ita |
Italia (l’) |
JAMAICA |
Giamaica |
|
JM |
JAM |
388 |
|
# |
en |
eng |
Jamaica |
JAPAN |
Nhật |
|
JP |
JPN |
392 |
|
# |
ja |
jpn |
Nihon/Nippon |
JERSEY |
Ghisêy |
|
JE |
JEY |
832 |
|
|
en |
eng |
Jersey |
JORDAN |
Vương quốc Hasimít của Gioócđani |
Hashemite Kingdom of Jordan |
JO |
JOR |
400 |
|
# |
ar |
ara |
Al Urdun |
KAZAKHSTAN |
Cộng hòa Kadắcxtan |
The Republic of Kazakhstan |
KZ |
KAZ |
398 |
|
# |
kk; ru |
kaz;rus |
Qazaqstan; Kyrgyzstan |
KENYA |
Cộng hòa Kênia |
The Republic of Kenya |
KE |
KEN |
404 |
|
# |
en; sw |
eng; swa |
Kenya; Kenya |
KIRIBATI |
Cộng hòa Kiribati |
|
KI |
KIR |
296 |
Bao gồm các đảo Gilbert ( đảo san hô vòng chính: Tarawa, bao gồm Banaba), bộ phận của các đảo Line (bao gồm Kiritimati), các đảo Phoenix (bao gồm Abariringa, đảo Enderbury) |
# |
en |
eng |
Kiribati |
KOREA,DEMOCRATIC PEOPLE’SREPUBLIC OF |
Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên |
The Democratic People’s Republic of Korea |
KP |
PRK |
408 |
Thường được coi như là Bắc Triều Tiên |
# |
ko |
kor |
Choson |
KOREA, REPUBLIC OF |
Cộng hòa Hàn Quốc |
The Republic of Korea |
KR |
KOR |
40 |
Thường được coi như là Nam Triều Tiên |
# |
ko |
kor |
Han′guk |
KUWAIT |
Nhà nước Côoét |
The State of Kuwait |
KW |
KWT |
414 |
|
# |
ar |
ara |
Al Kuwayt |
KYRGYZSTAN |
Cộng hòa Cưrơgưxtan |
The Kyrgyzstan Republic |
KG |
KGZ |
417 |
|
# |
ky; ru |
kir;rus |
Kyrgyzstan; Kyrgyzstan |
LAO PEOPLE’SDEMOCRATIC REPUBLIC |
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
The Lao People’s Democratic Republic |
LA |
LAO |
418 |
Cũng được coi là Lào |
# |
lo |
lao |
Sathalanalat Paxathipatai Paxaxụn Lao |
LATVIA |
Cộng hòa Látvia |
The Republic of Latvia |
LV |
LVA |
428 |
|
# |
lv |
lav |
Latvija |
LEBANON |
Cộng hòa Libăng |
The Republic of Lebanon |
LB |
LBN |
422 |
|
# |
ar |
ara |
Lubnăn |
LESOTHO |
Vương quốc Lêxôtô |
The Kingdom of Lesotho |
LS |
LSO |
426 |
|
# |
en; st |
eng; sot |
Lesotho; Lesotho |
LIBERIA |
Cộng hòa Libêria |
The Republic of Liberia |
LR |
LBR |
430 |
|
# |
en |
eng |
Liberia |
LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Giamahiriia ả rập Libi |
The Socialist People’s Libyan Arab Jamahiriya |
LY |
LBY |
434 |
Cũng được coi là Libi |
# |
ar |
ara |
Al Jamahùrùyah al ‘Arabùyah al Lùbùyah |
LIECHTENSTEIN |
Công quốc Lichtenxtên |
The Principality of Liechtenstein |
LI |
LIE |
438 |
|
# |
de |
deu |
Liechtenstein |
LITHUANIA |
Cộng hòa Lítva |
The Republic of Lithuania |
LT |
LTU |
440 |
|
# |
lt |
lit |
Lietuva |
LUXEMBOURG |
Đại công quốc Lúcxămbua |
The Grand Duchy of Luxembourg |
LU |
LUX |
442 |
|
# |
de; fr; lb |
deu; fra; ltz |
Luxembug; Luxembug (le); Lởtzebuerg |
MACAO |
Đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc |
Macao Special Administrative Region of China |
MO |
MAC |
446 |
|
# |
pt; zh |
por; zho |
Macau; Aomen |
MACEDONIA, THE FORMERYUGOSLAV REPUBLIC OF |
Maxêđônia, Cộng hòa Nam Tư cũ |
The former Yugoslav Republic of Macedonia |
MK |
MKD |
807 |
|
# |
mk |
mkd |
Poranesna Jugosovenska Republika Makedonija |
MADAGASCAR |
Cộng hòa Mađagaxca |
The Republic of Madagasca |
MG |
MDG |
450 |
|
# |
fr; mg |
fra; mlg |
Madagascar; Madagasikara |
MALAWI |
Cộng hòa Malauy |
The Republic of Malawi |
MW |
MWI |
454 |
|
# |
en; ny |
eng; nya |
Malawi; Malawi |
MALAYSIA |
Malaixia |
|
MY |
MYS |
458 |
Bao gồm Peninsular Malaixia, Sabah, Sarawak |
# |
ms |
msa |
Malaysia |
MALDIVES |
Cộng hòa Manđivơ |
The Republic of Maldives |
MV |
MDV |
462 |
|
# |
dv |
div |
Dhivehi Raajje |
MALI |
Cộng hòa Mali |
The Republic of Mali |
ML |
MLI |
466 |
|
# |
fr |
fra |
Mali (le) |
MALTA |
Cộng hòa Manta |
The Republic of Malta |
MT |
MLT |
470 |
|
# |
en; mt |
eng; mlt |
Malta; Malta |
MARSHALL ISLANDS |
Cộng hòa quần đảo Mácsan |
The Republic of the Marshall islands |
MH |
MHL |
584 |
Các đảo san hô vùng chính: Jaluit, Kwajalein, Majuro |
# |
en; mh |
eng; mah |
MarshallIslands (the); Aeửủ in Majel |
MARTINIQUE |
Máctanhnic |
|
MQ |
MTQ |
474 |
|
|
fr |
fra |
Martinique (la) |
MAURITANIA |
Cộng hòa hồi giáo Môritani |
The Islamic Republic of Mauritania |
MR |
MRT |
478 |
|
# |
ar |
ara |
Mỹrùtăniyă |
MAURITIUS |
Cộng hòa Môrixơ |
The Republic of Mauritius |
MU |
MUS |
480 |
Bao gồm các đảo: Agalega, Cargados Carajos Shoals, đảo Rodrigues |
# |
en |
eng |
Mairotois |
MAYOTTE |
Mayốt |
|
YT |
MYT |
175 |
|
# |
fr |
fra |
Mayotte |
MEXICO |
Liên bang thống nhất Mêhicô |
The United Mexican States |
MX |
MEX |
484 |
|
# |
es |
esp |
Mộxico |
MICRONESIA, FEDERATED STATES OF |
Liên bang Micrônêxia |
The Federated States of Micronesia |
FM |
FSM |
583 |
Bao gồm các đảo Caroline (không kể PALAU, xem mục nước tách biệt). Các đảo chính: Chuuk,Kosrae, Pohnpei, Yap |
# |
en |
eng |
Federated States of Micronesia (the) |
MOLDOVA, REPUBLIC OF |
Cộng hòa Mônđôva |
The Republic of Moldova |
MD |
MDA |
498 |
Thường được coi là Mônđôva |
# |
ro |
ron |
Republica Moldova |
MONACO |
Công quốc Mônacô |
The Principality of Monaco |
MC |
MCO |
492 |
|
# |
fr |
fra |
Monaco |
MONGOLIA |
Mông Cổ |
|
MN |
MNG |
496 |
|
# |
mn |
mon |
Mongol |
MONTENEGRO |
Cộng hòa Môngtơnêgrô |
The Republic of Montenegro |
ME |
MNE |
499 |
Các nước trước đây: Nam Tư, Xêbi và Môngtơnêgrô |
# |
- |
- |
Crna Gora |
MONTSERRAT |
Môngxơrát |
|
MS |
MSR |
500 |
|
|
en |
eng |
Montserrat |
MOROCCO |
Vương quốc Marốc |
The Kingdom of Morocco |
MA |
MAR |
504 |
|
# |
ar |
ara |
Al Maghrib |
MOZAMBIQUE |
Cộng hòa Môdămbíc |
The Republic of Mozambique |
MZ |
MOZ |
508 |
|
# |
pt |
por |
Moỗambique |
MYANMAR |
Liên bang Mianma |
The Union of Myanmar |
MM |
MMR |
104 |
|
# |
my |
mya |
Myanma |
NAMBIA |
Cộng hòa Nambia |
The Republic of Nambia |
NA |
NAM |
516 |
|
# |
en |
eng |
Namibia |
NAURU |
Cộng hòa Nauru |
The Republic of Nauru |
NR |
NRU |
520 |
|
# |
en; na |
eng; nau |
Nauru; Naoero |
NEPAL |
Nêpan |
|
NP |
NPL |
524 |
|
# |
ne |
nep |
Nepăl |
NETHERLANDS |
Vương quốc Hà Lan |
The Kingdom of Netherlands |
NL |
NLD |
528 |
|
# |
nl |
nld |
Nederland |
NETHERLANDS ANTILLES |
ăngtin thuộc Hà Lan |
|
AN |
ANT |
530 |
Bao gồm: Bonaire, Curcao, Saba, Saint Eustatius, Bắc Saint Martin |
|
nl |
nld |
Nederlandse Antillen (de) |
NEW CALEDONIA |
Niu Calêđônia |
|
NC |
NCL |
540 |
Bao gồm các đảo Loyalty |
|
fr |
fra |
Nouvelle- Calộdonie (la) |
NEW ZEALAND |
Niu Dilân |
|
NZ |
NZL |
554 |
Bao gồm các đảo Antipodes, các đảo Auckland, đảo Campell, các đảo Chatham, các đảo Kermadec |
# |
en; mi |
eng; mri |
New Zealand; Aotearoa |
NICARAGUA |
Cộng hòa Nicaragoa |
The Republic of Nicaragua |
NI |
NIC |
558 |
|
# |
es |
esp |
Nicaragua |
NIGER |
Cộng hòa Nigiê |
The Republic of Niger |
NE |
NER |
562 |
|
# |
fr |
fra |
Niger (le) |
NIGERIA |
Cộng hòa Liên bang Nigiêria |
The Federal Republic of Nigeria |
NG |
NGA |
566 |
|
# |
en; fr |
eng; fra |
Nigeria; Nigeria(le) |
NIUE |
Cộng hòa Niui |
The Republic of Niue |
NU |
NIU |
570 |
|
|
en |
eng |
Niue |
NORFOLKISLAND |
Quần đảo Nophoóc |
|
NF |
NFK |
574 |
|
|
en |
eng |
Norfold Island |
NORTHERN MARIANA ISLANDS |
Cồng đồng quần đảo Bắc Marianna |
The Commonwealth of the Northern Mariana Islands |
MP |
MNP |
580 |
Bao gồm các đảo Mariana (không kể GUAM, xem nước tách biệt).( đảo chính: Saipan) |
|
en |
eng |
Northern Mariana Islands (the) |
NORWAY |
Vương quốc Na uy |
The Kingdom of Norway |
NO |
NOR |
578 |
|
# |
nb; nn |
nob; nno |
Norge; Noreg |
OMAN |
Vương quốc Ôman |
The Sultanate of Oman |
OM |
OMN |
512 |
Bao gồm phần lãnh thổ của Musandam Peninsula |
# |
ar |
ara |
‘Umọn |
PAKISTAN |
Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan |
The Islamic Republic of Pakistan |
PK |
PAK |
586 |
|
# |
en; ur |
eng; urd |
Pakistan; Păkistăn |
PALAU |
Cộng hòa Palau |
The Republic of Palau |
PW |
PLW |
585 |
Bao gồm phần phía tây các đảo Caroline (đảo chính: Babelthuap) |
# |
en; |
eng; pau |
Palau; Belau |
PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED |
Vùng lãnh thổ Paletxtin bị chiếm đóng |
The Occupied Palestinian Territory |
PS |
PSE |
275 |
|
|
ar |
ara |
Arăd Muhtallah |
PANAMA |
Cộng hòa Panama |
The Republic of Panama |
PA |
PAN |
591 |
|
# |
es |
esp |
Panamỏ |
PAPUA NEW GUINEA |
Papua Niu Ghinê |
|
PG |
PNG |
598 |
Bao gồm Bismarck Archipelago, các đảo phía bắc Solomon (đảo chính: Bogainville) |
# |
en; ho; - |
eng; hmo; tpi |
Papua New Guinea; Papuaniugini; Papuaniugini |
PARAGUAY |
Cộng hòa Paragoay |
The Republic of Paraguay |
PY |
PRY |
600 |
|
# |
es; gn |
esp; grn |
Paraguay (el); Paraguay |
PERU |
Cộng hòa Pêru |
The Republic of Peru |
PE |
PER |
604 |
|
# |
ay; es; qu |
aym; esp; que |
Perỳ; Perỳ (el); Perỳ |
PHILIPPINES |
Cộng hòa Philippin |
The Republic of Philippines |
PH |
PHL |
608 |
|
# |
en; tl |
eng; tgl |
Philippines (the); Pilipinas |
PITCAIRN |
Pitcan |
|
PN |
PCN |
612 |
Bao gồm đảo Ducie, Henderson, Oeno |
|
en |
eng |
Pitcairn |
POLAND |
Cộng hòa Ba Lan |
The Republic of Poland |
PL |
POL |
616 |
|
# |
pl |
pol |
Polska |
PORTUGAL |
Cộng hòa Bồ Đào Nha |
The Portuguese Republic |
PT |
PRT |
620 |
|
# |
pt |
por |
Portugal |
PUERTO RICO |
Puêtôricô |
|
PR |
PRI |
630 |
|
|
en; es |
eng; esp |
Puerto Rico; Puerto Rico |
QUATAR |
Nhà nước Cata |
The State of Quatar |
QA |
QAT |
634 |
|
# |
ar |
ara |
Qatar |
RÉUNION |
Rêuniông |
|
RE |
REU |
638 |
Bao gồm Bassas da ấn độ, các đảo Glorioso, đảo Juan de Nova, đảo Tromelin từ Các đảo ấn Độ dương rải rác thuộc Pháp |
|
fr |
fra |
La Rộunion |
ROMANIA |
Rumani |
|
RO |
ROU |
642 |
|
# |
ro |
ron |
Romộnia |
RUSSIAN FEDERATION |
Liên bang Nga |
The Rusian Federation |
RU |
RUS |
643 |
Bao gồm khu vực Kaliningrad |
# |
ru |
rus |
Rossijskaja Federacija |
RWANDA |
Cộng hòa Ruanđa |
The Republic of Rwanda |
RW |
RWA |
646 |
|
# |
en; fr; rw |
eng; fra; fra; kin |
Rwanda; Rwanda (le); Rwanda (le); Rwanda |
SAINT HELENA |
Xanh Hêlêna |
|
SH |
SHN |
654 |
Bao gồm đảo Ascension đảo Gough, quần đảo Tristan da Cunha |
|
en |
eng |
Saint Helena |
SAINT KITTS AND NEVIS |
Xanh Kít và Nêvít |
|
KN |
KNA |
659 |
Liên bang Xanh Kít và Nêvít |
# |
en |
eng |
Saint Kitts and Nevis |
SAINT LUCIA |
Xanh Luxia |
|
LC |
LCA |
662 |
|
# |
en |
eng |
Saint Lucia |
SAINT PIERRE AND MIQUELON |
Xanh Pie và Michkelông |
|
PM |
SPM |
666 |
|
|
fr |
fra |
Saint-Pierre- et-Miquelon |
SAINT VINCENT AND THEGRENADINES |
Xanh Vinxen và Grênađin |
|
VC |
VCT |
670 |
Bao gồm các đảo phía bắc Grenadine (đảo chính Bequia), đảo Saint Vincent |
# |
en |
eng |
Sant Vincent and the Grenadines |
SAMOA |
Nhà nước độc lập Xamoa |
The Independent State of Samoa |
WS |
WSM |
882 |
Các đảo chính: Savai’i, Upolu |
# |
en; sm |
eng; smo |
Samoa; Samoa |
SAN MARINO |
Cộng hòa Xan Marinô |
The Republic of San Marino |
SM |
SMR |
674 |
|
# |
it |
ita |
San Marino |
SAO TOME AND PRINCIPE |
Cộng hòa dân chủ Xao Tômê và Prinxipê |
The Democratic Republic ofSao Tome and Principe |
ST |
STP |
678 |
|
# |
pt |
por |
Sọo Tomộ e Principe |
SAUDI ARABIA |
Vương quốc ả rập Xêút |
The Kingdom of Saudi Arabia |
SA |
SAU |
682 |
|
# |
|
ara |
As Sa’ỹdùyah |
SENEGAL |
Cộng hòa Xênêgan |
The Republic of Senegal |
SN |
SEN |
686 |
|
# |
fr |
fra |
Sộnộgal (le) |
SERBIA |
Cộng hòa Xécbia |
The Republic of Serbia |
RS |
SRB |
688 |
Các nước trước đây: Nam Tư, Xêbia và Môngtơnêgrô |
# |
sr |
srp |
Srbija |
SEYCHELLES |
Cộng hòa Xâysen |
The Republic of seychelles |
SC |
SYC |
690 |
Đảo chính: Mahé; bao gồm các đảo Aldabra, Amirante, Cosmoledo, Farquhar |
# |
en; -; fr |
eng; cpf; fra |
Seychelles; Sesel; Seychelles (les) |
SIERRA LEONE |
Cộng hòa Xiêra Lêôn |
The Republic of Sierra Leone |
SL |
SLE |
694 |
|
# |
en |
eng |
Sierra Leone |
SINGAPORE |
Cộng hòa Xingapo |
The Republic of Singapore |
SG |
SGP |
702 |
|
# |
en; ms; ta; zh |
eng; msa; tam; zho |
Singapore; Singapura; Chinkappỹr; Xinjiapo |
SLOVAKIA |
Cộng hòa Xlôvakia |
The Slovak Republic |
SK |
SVK |
703 |
|
# |
sk |
slk |
Slovensko |
SLOVENIA |
Cộng hòa Xlôvênia |
The Republic of Slovenia |
SI |
SVN |
705 |
|
# |
sl |
slv |
Slovenija |
SOLOMON ISLANDS |
Quần đảo Xôlômôn |
|
SB |
SLB |
090 |
Bao gồm các đảo Santa Cruz, các đảo phía bắc Sôlômôn (đảo chính: Guadalcanal) |
# |
en |
eng |
Solomon Islands (the) |
SOMALIA |
Cộng hòa Xômali |
The Republic of Somalia |
SO |
SOM |
706 |
|
# |
ar; so |
ara; som |
As Sỹmăl; Soomaaliya |
SOUTH AFRICA |
Cộng hòa Nam Phi |
The Republic of South Africa |
ZA |
ZAF |
710 |
Bao gồm đảo Marion, Prince Edward |
# |
af; en; nr; - ; st; ss; ts; tn; ve; xh; zu |
afr; eng; nbl; nso; sot; ssw; tso; tsn; ven; xho; zul |
Suid- Afrika;South Africa; Sewula Afrika; Afrika- Borwa;Afrika- Borwa;Ningizimu Afrika; Afrika- Dzonga; Afrika- Borwa;Afrika Tshipembe; Mzantsi Afrika; Ningizimu Afrika |
SOUTH GEORGIA D THE SOUTH |
Nam Gioócgia và quần đảo |
|
GS |
SGS |
239 |
|
|
en |
eng |
South Georgiaand the South |
AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS |
đảo sanđuých phía Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sandwich Islands |
SPAIN |
Vương quốc Tây Ban Nha |
The Kingdom of Spain |
ES |
ESP |
724 |
|
# |
es |
esp |
Espaủa |
SRI LANKA |
Cộng hòa dân chủ xã hội XriLanca |
The Democratice Socialist Republic of SriLanka |
LK |
LKA |
144 |
|
# |
si; ta |
sin; tam |
Shrù Lamkọ; Itankai |
SUDAN |
Cộng hòa Xuđăng |
The Republic of the Sudan |
SD |
SDN |
736 |
|
# |
ar |
ara |
As Sỹdọn |
SURINAME |
Cộng hòa Xurinam |
The Republic of Suriname |
SR |
SUR |
740 |
|
# |
nl |
nld |
Suriname |
SVALBARD AND JAN MAYEN |
Xvenbát và Genmâyơn |
|
SJ |
SJM |
744 |
Bao gồm đảo Bear |
|
nb; nn |
nob; nno |
Svalbard og Jan Mayen |
SWAZILAND |
Vương quốc Xoadilen |
The Kingdom of Swaziland |
SZ |
SWZ |
748 |
|
# |
en; ss |
eng; ssw |
Swaziland; eSwatini |
SWEDEN |
Vương quốc Thuỵ Điển |
The Kingdom of Sweden |
SE |
SWE |
752 |
|
# |
sv |
swe |
Sverige |
SWITZERLAND |
Liên bang Thụy Sỹ |
The Swiss Confederation |
CH |
CHE |
756 |
|
# |
de; fr; it; rm |
deu; fra; ita;roh |
Schweiz (die); Suisse (la); Svizzera )la; Svizra |
SYRIAN ARAB REPUBLIC |
Cộng hòa ả rập Xyri |
The Syrian Arab republic |
SY |
SYR |
760 |
Thường được coi là Xyri |
# |
ar |
ara |
Al Jumhỹrùyah al Arabùyah as Sỹrùyah |
TAIWAN, PROVINCE OF CHINA |
ĐàI Loan, một tỉnh của Trung Quốc |
|
TW |
TWN |
158 |
Bao gồm các đảo Penghu (Pescadores) |
|
zh |
zho |
Taiwan |
TAJIKISTAN |
Cộng hòa Tagikixtan |
The Republic of Tajikistan |
TJ |
TJK |
762 |
|
# |
tg |
tgk |
Rojikiston |
TANAZANIA, UNITED REPUBLIC OF |
Cộng hòa thống nhất Tandania |
The United Republic of Tanzania |
TZ |
TZA |
834 |
Thường được coi là Tandania |
# |
en; sw |
eng; swa |
United Republic of Tanzania; Jamhuri ya Muungano wa Tanzania |
THAIILAND |
Vương quốc Thái Lan |
The Kingdom of Thailand |
TH |
THA |
764 |
|
# |
th |
tha |
Prathet Thai |
TIMOR-LESTE |
Cộng hòa dân chủ Timo- Leste |
The Democratic Republic of Timor-Leste |
TL |
TLS |
626 |
Nước trước đây: Đông Timo. Bao gồm phần đất tách ra của Oecussi |
# |
pt; - |
por; tet |
Timor-Leste; Timor Lorosa’e |
TOGO |
Cộng hòa Tôgô |
The Togolese Republic |
TG |
TGO |
768 |
|
# |
fr |
fra |
Togo (le) |
TOKELAU |
Tôkêlô |
|
TK |
TKL |
772 |
|
# |
en |
eng |
Tokelau |
TONGA |
Vương quốc Tônga |
The Kingdom of Tonga |
TO |
TON |
776 |
Đảo chính: Tongatapu |
# |
en; to |
eng; ton |
Tonga; Tonga |
TRINIDAD AND TOBAGO |
Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô |
The Republic of Trinidad and Tobago |
TT |
TTO |
780 |
|
# |
en |
eng |
Trinidad and Tobago |
TUNISIA |
Cộng hòa Tuynidi |
The Republic of Tunisia |
TN |
TUN |
788 |
|
# |
ar |
ara |
Tỹnus |
TURKEY |
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ |
The Republic of Turkey |
TR |
TUR |
792 |
|
# |
tr |
tur |
Tỹrkiye |
TURKMENISTAN |
Tuốcmênixtan |
|
TM |
TKM |
795 |
|
# |
tk |
tuk |
Tỹrkmenistan |
TURKS ANDCAICOS ISLANDS |
Quần đảo người Tuốc và Caicô |
|
TC |
TCA |
796 |
|
|
en |
eng |
Turks and Caicos Islands (the) |
TUVALU |
Tuvalu |
|
TV |
TUV |
798 |
Đảo san hô vùng chính: Funafuti |
# |
en |
eng |
Tuvalu |
UGANDA |
Cộng hòa Uganda |
The Republic of Uganda |
UG |
UGA |
800 |
|
# |
en |
eng |
Uganda |
UKRAINE |
Ucraina |
|
UA |
URK |
804 |
|
# |
uk |
ukr |
Ukraina |
UNITED ARAB EMIRATES |
Các tiểu Vương quốc ả rập thống nhất |
The United Arab Emirates |
AE |
ARE |
784 |
|
# |
ar |
ara |
Al lmărăt |
UNITED KINGDOM |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ailen |
The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
GB |
GBR |
826 |
|
# |
en |
eng |
United Kingdom (the) |
UNITED STATES |
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
The United States of America |
US |
USA |
840 |
|
# |
en |
eng |
United States (the) |
UNITED STATES MINOR OUTLYINGISLANDS |
Đảo nhỏ nằm ngoàI lãnh thổ Hoa Kỳ |
The United states minor outlying islands |
UM |
UMI |
581 |
Bao gồm: Châu Đại Dương: đảo Baker, đảo Howland, đảo Jarvis, đảo san hô vòng Johnston, Kingman Reef, các đảo Midway, đảo san hô vùng Palmyra, đảo Wake Vùng biển Caribê: đảo Navassa |
|
en |
eng |
United States Minor OutlyingIslands (the) |
URUGUAY |
Cộng hòa Đông Uruuoay |
The Eastern Republic of Uruguay |
UY |
URY |
858 |
|
# |
es |
esp |
Uruguay (el) |
UZBEKISTAN |
Cộng hòa Udơbêkixtan |
The Republic of Uzbekistan |
UZ |
UZB |
860 |
|
# |
uz |
uzb |
O’zbekiston |
VANUATU |
Cộng hòa Vanuatu |
The Republic of Vanuatu |
VU |
VUT |
548 |
Đảo chính: Efate, Santo |
# |
bi; en; fr |
bis; eng; fra |
Vanuatu; Vanuatu; Vanuatu (le) |
VENEZUELA |
Cộng hòa Vênêxuêla |
The Bolivarian Republic of Venezuela |
VE |
VEN |
862 |
Bao gồm đảo Bird |
# |
es |
esp |
Venezuela |
VIETNAM |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
The Socialist Republic of Viet Nam |
VN |
VNM |
704 |
|
# |
vi |
vie |
Viet Nam |
VIRGIN ISLANDS, BRITISH |
Quần đảo Viếcgina thuéc Anh |
British Virgin Islands (the) |
VG |
VGB |
092 |
Bao gồm Anegada, Jost Van Dyke, Tortola, Virgin Gorda |
|
en |
eng |
Virgin Islands (the British) |
VIRGIN ISLANDS,US |
Quần đảo Viếcgina (Hoa Kú) |
The Virgin Islands of the United States |
VI |
VIR |
850 |
Bao gồm Saint Croix, Saint John,Saint Thomas |
|
en |
eng |
Virgin Islands of the United States (the) |
WALLIS AND FUTUNA |
Quần đảo Uây và Futuna |
Wallis and Futuna Islands |
WF |
WLF |
876 |
Bao gồm các đảo Hoorn ( đảo ( đảo chính: Uvea) |
|
fr |
fra |
Wallis-et- Futuna |
WESTERN SAHARA |
Tây Sahara |
|
EH |
ESH |
732 |
Tên dự phòng |
|
ar |
ara |
As Sahră’ al Ghabùyah |
YEMEN |
Cộng hòa Yêmen |
The Republic of Yemen |
YE |
YEM |
887 |
Bao gồm đảo Socotra |
# |
ar |
ara |
Al Yaman |
ZAMBIA |
Cộng hòa Dămbia |
The Republic of Zambia |
ZM |
ZMB |
894 |
|
# |
en |
eng |
Zambia |
ZIMBABWE |
Cộng hòa Dimbabuê |
The Republic of Zimbabwe |
ZW |
ZWE |
716 |
|
# |
en |
eng |
Ximbabwe |
10. Mục lục các thành tố mã alpha-2 với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên nước
11.
Chỉ số của các thành tố mã alpha-3 với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên
nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
|