Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Các phối hợp màu được chấp nhận:

Các phối hợp màu không được chấp nhận:

+ Vạch xanh lá cây trên nền trắng;

+ Vạch vàng trên nền trắng;

+ Vạch đen trên nền vàng;

+ Vạch đỏ trên nền trắng;

+ Vạch xanh lá cây trên nền vàng;

+ Vạch đen trên nền xanh lá cây;

+ Vạch nâu thẫm trên nền trắng;

+ Vạch đen trên nền xanh da trời;

+ Vạch xanh da trời trên nền vàng;

+ Vạch da cam trên nền trắng;

+ Vạch nâu thẫm trên nền vàng;

+ Vạch nâu nhạt trên nền trắng;

+ Vạch xanh lá cây trên nền da cam;

+ Vạch đen trên nền nâu thẫm;

+ Vạch đen trên nền đ;

+ Vạch đ trên nền xanh lá cây;

+ Vạch xanh lá cây trên nn đỏ;

+ Vạch đỏ trên nền xanh da trời;

+ Vạch nâu thẫm trên nền da cam;

+ Vạch da cam trên nền vàng;

+ Vạch nâu thẫm trên nền đỏ.

+ Vạch xanh da trời trên nền xanh lá cây;

+ Vạch đ trên nền nâu nhạt;

+ Vạch đen trên nền vàng;

+ Vạch đỏ trên nền vàng.

Hướng dẫn phối hợp màu khi in mã vạch được nêu trong Phụ lục A.

4.2.5. Vị trí đặt mã vạch

Việc đặt mã vạch lên sn phẩm chỉ có thể được đánh giá khi sản phẩm ở dạng đóng gói cuối của nó. Vị trí của mã vạch phải luôn được kiểm tra để phù hợp với quy định của GS1.

Vị trí đặt mã vạch phải đảm bảo việc quét mã vạch không bị ảnh hưởng, đảm bảo mã vạch không bị che khuất hay b phá hủy bi đặc tính tự nhiên của việc bao gói.

Đ đạt thông số về vị trí đặt mã vạch, cần tuân thủ các quy định sau:

- Khi vị trí hiện tại được chp nhận và điều kiện in cho phép, khuyến nghị dùng kiểu mã vạch định hưng song song với mặt phng đáy của sản phẩm hình trụ với việc bố trí các kí tự người đọc được từ trên xuống;

- Đảm bảo nhãn được áp vào bề mặt phẳng và không b nhàu hay b nối;

- Đảm bảo mã vạch không b che khut bởi bao gói bên ngoài;

- Khuyến nghị đặt mã vạch trên bề mặt phẳng tương đối không có nếp nhăn hay nếp gấp;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đảm bảo khoảng cách giữa mã vạch và đường biên của sn phm đủ để tránh sự phá hủy có th xảy ra trong khi bốc gi;

- Nếu vật phẩm nhằm để quét trong môi trường phân phối nói chung (quét tự động), đường biên thấp hơn của mã vạch phải cách phần đế 32 mm (1,25 in.) và không bộ phận nào của mã vạch (kể c vùng trống và vạch bao) gần các đường biên quá 19 mm (0,75 in.).

4.2.6. Tính chất hợp lệ của mã doanh nghiệp GS1

Các tổ chức khi muốn sử dụng mã số mã vạch GS1 cần đăng ký với tổ chức GS1 quốc gia để có được mã doanh nghiệp GS1 hợp lệ.

Đ đạt thông số về tính chất hợp lệ của mã doanh nghiệp GS1, cần tuân th các quy định sau:

- Các mã số cho sách và xuất bản phm nhiều kỳ được in bên trên mã vạch;

- Đảm bảo phần thông tin để người đọc là rõ ràng, dễ thấy và dễ đọc;

- Đảm bảo sử dụng đúng số giao vận dành cho mã GTIN-14. Lưu ý việc sử dụng số giao vận bng chín (9) được dành cho các vật phẩm có số đo thay đi (xem TCVN 6512: 2007);

- Số m rộng, có giá trị từ 0 đến 9 và không có nghĩa, được sử dụng đ làm tăng dung lượng của mã côngtenơ vận chuyển theo xê-ri SSCC (xem TCVN 7200: 2007);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 1 - Ý nghĩa của các đầu mã GS1 hiện hành

Đầu mã GS1

Ý nghĩa

000-019

Đầu mã GS1 (được sử dụng để cấu tạo nên mã doanh nghiệp U.P.C)

02

Số phân định thương phẩm có số đo thay đổi của GS1 dành cho phân phối hạn chế

030 - 039

Đầu mã GS1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã số lưu thông có hạn chế theo GS1 trong phạm vi một công ty

05

Phân định phiếu theo GS1 Mỹ

060 - 099

Đầu mã GS1 (được sử dụng đ cấu tạo nên mã doanh nghiệp U.P.C)

100 - 139

Cấu trúc dữ liệu GS1

140 - 199

Dự trữ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mã số lưu thông có hạn chế theo GS1 trong phạm vi một khu vực địa lý

300 - 969

Mã quốc gia GS1

970 - 976

Dự trữ

977

Đánh số tiêu chuẩn ISSN (xuất bn phẩm nhiều kỳ)

978 - 979

Đánh số tiêu chun ISBN (sách)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân định theo GS1 biên lai tiền trả lại/ refund receipts

981 - 984

Phân định theo GS1 phiếu tin tệ chung

985 - 989

Dự trữ đ phân định theo GS1 trong tương lai dành cho phiếu

99

Phân định theo GS1 dành cho phiếu

4.2.7. Khuyết tật

Khuyết tật, theo đặc tính tự nhiên của chúng, khác nhau từ mã vạch này đến mã vạch tiếp theo. Nếu tính chất đồng dạng của hệ số phản xạ thông qua mỗi yếu tố riêng biệt của mã vạch khác nhau một cách đáng kể thì khi đó đã có một vài khuyết tật trong bản thân mã vạch.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuyết tật = Độ không đồng đều của hệ số phn xạ quét của phần tử (ERN) / SC

Thông số này được phân cấp theo ISO như nêu trong Bảng 2 (xem TCVN 7626:2008 (ISO/IEC 15416:2000).

Bảng 2 - Phân cấp thông số “Khuyết tật” theo TCVN 7626 : 2008 (ISO/IEC 15416 : 2000)

Khuyết tật

Cấp theo ISO

£ 0,15

4

£ 0,20

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

£ 0,30

1

> 0,30

0

Đ đạt thông số về khuyết tật, cn tuân thủ các quy định sau:

- Đm bảo các vạch không b tách ra và không bị bóng;

- Đảm bảo độ đồng đều tốt cho mực phun;

- Đm bo không có các đốm sáng trong phần mầu của nền;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tránh các bề mặt không nhẵn;

- Tránh sai lỗi trong phần ảnh.

4.2.8. Thực hiện kiểm tra mã vạch bằng mắt thường

Cần thực hiện các phép kim tra bổ sung có thể được yêu cầu. Đặc biệt là các bước kiểm tra bổ sung này bao gồm cả việc kiểm tra bằng mắt thường về:

- Chiều rộng của mã vạch;

- Vị trí của mã vạch;

- Số mã vạch;

- Sự thể hiện và c của phần thông tin đ người đọc.

5. Đánh giá xác nhận chất lượng mã vạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X = % m/M

trong đó:

m là số mẫu đọc được ngay từ lần quét đầu;

M là tng số mẫu được quét.

5.2. Chất lượng mã vạch được coi là đạt khi t lệ đọc được ngay từ lần quét đầu tiên là:

X ³ 95 %

 

Phụ lục A

(tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Một số màu phối hợp có thể quét được

Một số màu phối hợp không thể quét được

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Phim chuẩn kiểm tra kích thước mã vạch EAN/UPC

Những cỡ chuẩn trợ giúp việc xác định nhanh khoảng trống đối với mã vạch EAN-13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Những cỡ chuẩn trợ giúp việc xác định nhanh khoảng trống đối với mã vạch EAN-8

Những vùng phía ngoài đường đứt quãng chỉ ra lề quy định đối với mã vạch ở tỷ lệ phóng đại đặc trưng.

CHÚ THÍCH Mọi kích thước đều căn cứ vào các đường lề phía trong.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Operational Guidance GS1 Bar Code Verification (Hướng dẫn hoạt động kiểm tra xác nhận mã vạch GS1);

[2] GS1 General Specification (Quy định kỹ thuật chung của GS1) của tổ chức GS1 quốc tế.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7203:2009 (GS1 General Specification) về Mã số mã vạch vật phẩm - Yêu cầu kiểm tra xác nhận chất lượng mã vạch

Số hiệu: TCVN7203:2009
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7203:2009 (GS1 General Specification) về Mã số mã vạch vật phẩm - Yêu cầu kiểm tra xác nhận chất lượng mã vạch

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…