A |
giá trị chấp nhận đối với lấy mẫu liên tiếp |
At |
giá trị chấp nhận tương ứng với giá trị cắt của cỡ mẫu cộng dồn |
fσ |
hệ số cho trong Bảng 5 và Bảng 6, liên hệ độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất với hiệu giữa U và L |
g |
hệ số nhân của cỡ mẫu cộng dồn được sử dụng để xác định giá trị chấp nhận và giá trị bác bỏ (độ dốc của đường chấp nhận và bác bỏ) |
hA |
hằng số được sử dụng để xác định giá trị chấp nhận (điểm chắn của đường chấp nhận) |
hR |
hằng số được sử dụng để xác định giá trị bác bỏ (điểm chắn của đường bác bỏ) |
L |
giới hạn quy định dưới (là chỉ số đứng sau biến, ký hiệu cho giá trị của nó tại L) |
N |
cỡ lô (số cá thể trong lô) |
n |
cỡ mẫu (số cá thể trong mẫu) |
ncum |
cỡ mẫu cộng dồn |
nt |
giá trị cắt của cỡ mẫu cộng dồn |
Pa |
xác suất chấp nhận |
QCR |
chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng |
QPR |
chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản xuất |
R |
giá trị bác bỏ đối với phương án lấy mẫu liên tiếp |
U |
giới hạn quy định trên (là chỉ số đứng sau biến, ký hiệu cho giá trị của nó tại U) |
x |
giá trị đo được của đặc trưng chất lượng đối với cá thể của mẫu |
y |
độ trôi, xác định là |
|
y = U - x đối với giới hạn quy định một phía trên |
|
y = x - L đối với giới hạn quy định một phía dưới |
|
y = x - L đối với giới hạn quy định hai phía |
Y |
độ trôi cộng dồn thu được bằng cách cộng các độ trôi đến, và bao gồm cả, cá thể được kiểm tra cuối cùng |
α |
rủi ro của người tiêu dùng |
β |
rủi ro của nhà sản xuất |
σ |
độ lệch chuẩn của quá trình nằm trong trạng thái kiểm soát thống kê |
CHÚ THÍCH: σ2, bình phương độ lệch chuẩn quá trình, được gọi là phương sai quá trình.
σmax độ lệch chuẩn lớn nhất của quá trình
5. Nguyên tắc của phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng
Trong phương án lấy mẫu liên tiếp định lượng, cá thể mẫu được lấy ngẫu nhiên và được kiểm tra từng cá thể một, và nhận được độ trôi cộng dồn (nó đo “khoảng cách” giữa mức quá trình và giới hạn quy định). Sau khi kiểm tra từng cá thể, độ trôi cộng dồn được so sánh với chuẩn mực chấp nhận để đánh giá xem có đủ thông tin để xác định khả năng chấp nhận lô hoặc quá trình ở giai đoạn kiểm tra đó hay không.
Ở một giai đoạn nhất định, nếu độ trôi cộng dồn cho thấy rủi ro chấp nhận lô có mức chất lượng không đáp ứng là đủ thấp thì lô được coi là chấp nhận được và kết thúc kiểm tra.
Mặt khác, nếu độ trôi cộng dồn cho thấy rủi ro không chấp nhận lô có mức chất lượng đáp ứng là đủ thấp thì lô được coi là không chấp nhận được và kết thúc kiểm tra.
Nếu độ trôi cộng dồn không cho phép đưa ra một trong hai quyết định nêu trên thì lấy mẫu cá thể bổ sung để kiểm tra. Quá trình này tiếp diễn cho đến khi tích lũy đủ thông tin về mẫu để đảm bảo quyết định rằng lô được chấp nhận hay không được chấp nhận.
6.1. Điểm rủi ro của nhà sản xuất và điểm rủi ro của người tiêu dùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước đầu tiên khi thiết kế phương án lấy mẫu liên tiếp là chọn hai điểm này, nếu chúng chưa được đưa ra trong các tình huống. Sự kết hợp dưới đây thường được sử dụng cho mục đích này:
- rủi ro của nhà sản xuất là α ≤ 0,05 và chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản xuất (QPR) tương ứng, và
- rủi ro của người tiêu dùng là β ≤ 0,10 và chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng (QCR) tương ứng.
Sự kết hợp các yêu cầu được sử dụng trong tiêu chuẩn này dùng để thiết kế phương án lấy mẫu.
Khi phương án lấy mẫu liên tiếp mong muốn được yêu cầu có đường hiệu quả gần giống như phương án lấy mẫu một lần hiện có, điểm rủi ro của nhà sản xuất và điểm rủi ro của người tiêu dùng có thể đọc từ đồ thị hoặc bảng đặc trưng hiệu quả của phương án đó. Trong trường hợp không có phương án như vậy thì điểm rủi ro của nhà sản xuất và người tiêu dùng phải được xác định từ việc xem xét trực tiếp các điều kiện triển khai phương án lấy mẫu đó.
6.2. Các giá trị ưu tiên của QPR và QCR
Bảng 4 đưa ra 21 giá trị ưu tiên của QPR (chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản xuất), từ 0,1 % đến 10,0 % và 17 giá trị ưu tiên của QCR (chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng), từ 0,8 % đến 31,5 %. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho tổ hợp các giá trị ưu tiên của QPR và QCR.
6.3. Chuẩn bị
6.3.1. Tra các thông số hA, hR và g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 đưa ra giá trị của các thông số này tương ứng với từng tổ hợp giá trị ưu tiên của QPR và QCR cùng với rủi ro của nhà sản xuất α xấp xỉ bằng 0,05 và rủi ro của người tiêu dùng β xấp xỉ bằng 0,1.
6.3.2. Tra giá trị cắt
Giá trị cắt nt của cỡ mẫu cộng dồn của phương án lấy mẫu liên tiếp được cho trong Bảng 4 cùng với các thông số khác.
7. Triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp
Trước khi triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp, kiểm tra viên cần ghi vào tài liệu lấy mẫu các giá trị qui định của các thông số hA, hR và g, và nt.
Theo nguyên tắc, các cá thể mẫu riêng phải được lấy ngẫu nhiên từ lô và được kiểm tra từng cá thể một theo trình tự lấy mẫu. Nếu, để thuận tiện, các cá thể liên tiếp được lấy đồng thời, thì thứ tự từng cá thể mẫu được kiểm tra phải là ngẫu nhiên.
7.3. Độ trôi và độ trôi cộng dồn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính độ trôi y cho cá thể đó
y = x - L trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía hoặc giới hạn quy định một phía dưới;
y = U - x trong trường hợp giới hạn quy định một phía trên.
Ghi lại độ trôi cộng dồn Y bằng tổng các độ trôi tìm được trong mẫu lấy từ lô.
7.4. Chọn giữa phương pháp số và phương pháp đồ thị
Tiêu chuẩn này cung cấp hai phương pháp triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp: phương pháp số và phương pháp đồ thị, có thể chọn một trong hai phương pháp.
Phương pháp số sử dụng bảng khả năng chấp nhận để thực hiện và có ưu điểm là chính xác, do đó tránh được các tranh cãi về việc chấp nhận hay không chấp nhận. Cũng có thể sử dụng bảng khả năng chấp nhận như một phiếu hồ sơ kiểm tra, sau khi ghi các kết quả kiểm tra.
Phương pháp đồ thị sử dụng biểu đồ khả năng chấp nhận để triển khai và có ưu điểm là thể hiện sự gia tăng thông tin về chất lượng lô khi các cá thể bổ sung được kiểm tra, thông tin được biểu thị bằng đường gấp khúc trong phạm vi vùng chưa quyết định được, cho đến khi đường này sát đến hoặc cắt một trong các đường biên của vùng đó. Tuy nhiên, phương pháp này kém chính xác hơn do tính không chính xác vốn có trong việc đánh dấu các điểm trên đồ thị và vẽ các đường.
Phương pháp số là phương pháp chuẩn trong phạm vi liên quan đến chấp nhận hoặc không chấp nhận. Khi áp dụng phương pháp số, việc tính toán và lập bảng khả năng chấp nhận cần được thực hiện bằng phần mềm thích hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- hiển thị bảng khả năng chấp nhận và biểu đồ khả năng chấp nhận trên các cửa sổ khác nhau của cùng một màn hình máy tính,
- in ra bản hồ sơ kiểm tra sau khi xác định được khả năng chấp nhận lô, hoặc
- rút gọn hồ sơ kiểm tra ở mức tối thiểu cần thiết.
7.5. Phương pháp số đối với giới hạn quy định một phía
7.5.1. Giá trị chấp nhận và giá trị bác bỏ
Khi sử dụng phương pháp số, cần thực hiện các tính toán dưới đây và lập bảng khả năng chấp nhận.
Đối với mỗi giá trị ncum của cỡ mẫu cộng dồn nhỏ hơn giá trị cắt của cỡ mẫu, giá trị chấp nhận A được cho bởi công thức sau:
A = gσncum + hAσ (1)
Đối với mỗi giá trị ncum, giá trị bác bỏ R được cho bởi công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị chấp nhận At tương ứng với cỡ mẫu cắt nt được xác định là
At = gσnt (3)
Các giá trị A và R, cho bởi công thức (1) và (2), cần được ghi thêm một chữ số thập phân so với kết quả kiểm tra.
7.5.2. Xác định khả năng chấp nhận
Nhập độ trôi và độ trôi cộng dồn vào bảng khả năng chấp nhận được lập theo 7.5.1, sau khi kiểm tra từng cá thể.
So sánh độ trôi cộng dồn Y với giá trị chấp nhận A và giá trị bác bỏ R tương ứng.
a) Nếu độ trôi cộng dồn Y lớn hơn hoặc bằng số chấp nhận A đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
b) Nếu độ trôi cộng dồn Y nhỏ hơn hoặc bằng số bác bỏ R đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
c) Nếu không đáp ứng a) hoặc b), thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6. Phương pháp đồ thị đối với giới hạn quy định một phía
7.6.1. Biểu đồ chấp nhận
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo các qui trình dưới đây. Lập biểu đồ với mẫu cộng dồn ncum là trục hoành, và độ trôi cộng dồn Y là trục tung. Vẽ hai đường thẳng có cùng độ dốc gσ ứng với giá trị chấp nhận và bác bỏ, A và R, cho bởi công thức (1) và (2). Đường thẳng bên dưới với điểm chắn -hRσ được gọi là “đường bác bỏ”, còn đường thẳng phía trên với điểm chắn hAσ được gọi là “đường chấp nhận”. Vẽ thêm một đường thẳng đứng, “đường cắt”, tại ncum= nt.
Các đường thẳng xác định ba vùng trên đồ thị.
- “Vùng chấp nhận” là vùng phía trên (và bao gồm) đường chấp nhận cùng với phần của đường cắt phía trên và chứa điểm (nt, At).
- “Vùng bác bỏ” là vùng phía dưới (và bao gồm) đường bác bỏ cùng với phần của đường cắt phía dưới điểm (nt, At).
- “Vùng chưa quyết định được” là dải nằm giữa đường chấp nhận và đường bác bỏ phía bên trái của đường cắt.
Ví dụ về việc lập đồ thị được cho trên Hình 1.
7.6.2. Xác định khả năng chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vẽ điểm (ncum, Y) trên biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo 7.6.1, sau khi kiểm tra từng cá thể.
a) Nếu điểm này nằm trong vùng chấp nhận thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc việc kiểm tra.
b) Nếu điểm này nằm trong vùng bác bỏ thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc việc kiểm tra.
c) Nếu điểm này nằm trong vùng chưa quyết định được thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra.
Các điểm kế tiếp trên biểu đồ khả năng chấp nhận được nối với nhau thành đường gấp khúc để thể hiện xu hướng nào đó trong kết quả kiểm tra.
CHÚ Ý: Nếu điểm này gần đường chấp nhận hoặc đường bác bỏ thì sử dụng phương pháp số để đưa ra quyết định.
CHÚ DẪN
1 vùng chấp nhận 4 đường chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 vùng bác bỏ
Hình 1 - Ví dụ về biểu đồ chấp nhận đối với phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp giới hạn quy định một phía
7.7. Phương pháp số đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
7.7.1. Giá trị lớn nhất của độ lệch chuẩn quá trình
Trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía, lấy mẫu liên tiếp chỉ áp dụng được nếu độ lệch chuẩn quá trình σ đủ nhỏ so với khoảng quy định (U - L). Giá trị giới hạn của độ lệch chuẩn quá trình được cho bởi
σmax = (U - L)f
trong đó f chỉ phụ thuộc vào giá trị của QPR và có thể tra trong Bảng 5.
Trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía, nếu σ vượt quá σmax thì lô phải không được chấp nhận ngay mà không cần lấy mẫu.
7.7.2. Giá trị chấp nhận và giá trị bác bỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với từng giá trị ncum của cỡ mẫu cộng dồn nhỏ hơn giá trị cắt của cỡ mẫu, xác định cặp giá trị chấp nhận và cặp giá trị bác bỏ.
Giá trị chấp nhận trên, AU, được tính là
AU = (U - L - gσ)ncum- hAσ (4)
Giá trị chấp nhận dưới, AL, được tính là
AL = gσncum + hAσ (5)
Giá trị bác bỏ trên, RU, được tính là
RU = (U - L - gσ)ncum + hRσ (6)
Giá trị bác bỏ dưới, RL, được tính là
RL = gσncum - hRσ (7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị chấp nhận At,U và At,L tương ứng với cỡ mẫu cắt nt được xác định là
At,U = (U - L - gσ)nt (8)
và
At,L = gσnt (9)
Các giá trị chấp nhận và bác bỏ được ghi thêm một chữ số thập phân so với kết quả kiểm tra.
7.7.3. Xác định khả năng chấp nhận
Nhập độ trôi và độ trôi cộng dồn vào bảng khả năng chấp nhận được lập theo 7.7.2, sau khi kiểm tra từng cá thể.
So sánh độ trôi cộng dồn Y với giá trị chấp nhận trên và dưới tương ứng, AU và AL, và giá trị bác bỏ trên và dưới tương ứng, RU và RL.
a) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y lớn hơn hoặc bằng giá trị chấp nhận dưới AL và nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chấp nhận trên AU, thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nếu không đáp ứng a) hoặc b), thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra.
Khi cỡ mẫu cộng dồn đạt đến giá trị cắt nt, nếu At,L ≤ Y ≤ At,U thì lô được coi là được chấp nhận nếu không thì lô được coi là không được chấp nhận.
7.8. Phương pháp đồ thị đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
7.8.1. Biểu đồ chấp nhận
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo các qui trình dưới đây. Lập biểu đồ với mẫu cộng dồn ncum là trục hoành và độ trôi cộng dồn Y là trục tung. Vẽ hai đường thẳng có cùng độ dốc, U - L - gσ, tương ứng với giá trị chấp nhận và bác bỏ trên, AU và RU, cho bởi các công thức (4) và (6), và hai đường thẳng có cùng độ dốc, gσ, tương ứng với giá trị chấp nhận và bác bỏ dưới, AL và RL, cho bởi các công thức (5) và (7). Vẽ thêm một đường thẳng đứng, “đường cắt”, tại ncum = nt.
Đường ở cao nhất với độ dốc U -L - gσ và điểm chắn hRσ được gọi là “đường bác bỏ trên”. Đường chấp nhận trên có độ dốc U -L - gσ và điểm chắn -hAσ. Đường ở thấp nhất với độ dốc gσ và điểm chắn -hRσ được gọi là “đường bác bỏ dưới”. Đường chấp nhận dưới có độ dốc gσ và điểm chắn hAσ.
Các đường thẳng xác định các vùng dưới đây trên đồ thị.
- “Vùng chấp nhận” là phần tam giác trên biểu đồ được bao quanh bởi đường chấp nhận trên, đường chấp nhận dưới và đường cắt. Vùng chấp nhận bao gồm hai đường chấp nhận; ngoài ra, phần của đường cắt nằm giữa (và chứa) các điểm (nt, At,U) và (nt, At,L) thuộc vùng chấp nhận.
- “Vùng bác bỏ trên” là vùng phía trên (và bao gồm) đường bác bỏ trên cùng với phần của đường cắt nằm phía trên điểm (nt, At,U).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- “Vùng chưa quyết định được” là dải hình chữ V nằm giữa vùng chấp nhận và vùng bác bỏ phía bên trái của đường cắt.
Ví dụ về việc lập đồ thị được cho trên Hình 2.
CHÚ DẪN
1 vùng bác bỏ trên
2 vùng chấp nhận
3 vùng bác bỏ dưới
4 vùng chưa quyết định được
Hình 2 - Ví dụ về biểu đồ chấp nhận đối với phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, cần tuân thủ các qui trình dưới đây.
Vẽ điểm (ncum, Y) trên biểu đồ khả năng chấp nhận được lập theo 7.8.1, sau khi kiểm tra từng cá thể.
a) Nếu điểm này nằm trong vùng chấp nhận thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc việc kiểm tra.
b) Nếu điểm này nằm trong vùng bác bỏ thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc việc kiểm tra.
c) Nếu điểm này nằm trong vùng chưa quyết định được thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra.
Các điểm kế tiếp của biểu đồ khả năng chấp nhận được nối với nhau thành đường gấp khúc để thể hiện xu hướng nào đó trong kết quả kiểm tra.
CHÚ Ý: Nếu điểm này gần đường chấp nhận hoặc bác bỏ thì sử dụng phương pháp số để đưa ra quyết định.
7.9. Phương pháp số đối với kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía
7.9.1. Giá trị lớn nhất của độ lệch chuẩn quá trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
σmax = (U - L)f
trong đó f chỉ phụ thuộc vào giá trị của QPR quy định cho giới hạn trên và giới hạn dưới, và có thể tra trong Bảng 6.
Trong trường hợp kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía, nếu σ vượt quá σmax thì lô phải không được chấp nhận ngay mà không cần lấy mẫu.
7.9.2. Giá trị chấp nhận và giá trị bác bỏ
Khi sử dụng phương pháp số, cần thực hiện các tính toán dưới đây và lập bảng khả năng chấp nhận.
Đối với từng giá trị ncum của cỡ mẫu cộng dồn nhỏ hơn giá trị cắt của cỡ mẫu, xác định cặp giá trị chấp nhận và cặp giá trị bác bỏ.
Giá trị chấp nhận AU đối với giới hạn quy định trên được tính là
AU = (U - L - gUσ) ncum - hA,Uσ (10)
Giá trị chấp nhận AL đối với giới hạn quy định dưới được tính là
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị bác bỏ RU đối với giới hạn quy định trên được tính là
RU = (U - L - gUσ) ncum - hR,Uσ (12)
Giá trị bác bỏ RL đối với giới hạn quy định dưới được tính là
RL = gLσncum + hR,Lσ (13)
Giá trị chấp nhận At,U và At,L tương ứng với cỡ mẫu cắt được xác định là
At,U = (U - L - gUσ) nt (14)
và
At,L = gLntσ (15)
Các giá trị chấp nhận và bác bỏ được ghi thêm một chữ số thập phân so với kết quả kiểm tra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.9.3.1. Quy định chung
Nhập độ trôi và độ trôi cộng dồn vào bảng khả năng chấp nhận được lập theo 7.9.2, sau khi kiểm tra từng cá thể.
Phải áp dụng các chuẩn mực chấp nhận trong 7.9.3.1 và 7.9.3.2 để xác định khả năng chấp nhận cho từng giới hạn quy định riêng. Lô phải được coi là chấp nhận được và phải kết thúc kiểm tra nếu lô được coi là chấp nhận được đối với cả hai giới hạn theo 7.9.3.1 a) và 7.9.3.2 a).
7.9.3.2. Xác định khả năng chấp nhận đối với giới hạn quy định trên
So sánh độ trôi cộng dồn Y với giá trị chấp nhận AU và giá trị bác bỏ RU tương ứng.
a) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y nhỏ hơn hoặc bằng giá trị chấp nhận AU, thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn quy định trên và kết thúc kiểm tra đối với giới hạn đó.
b) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y lớn hơn hoặc bằng giá trị bác bỏ RU, thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra đối với cả hai giới hạn.
c) Nếu không đáp ứng a) hoặc b), thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra đối với giới hạn quy định trên.
Khi cỡ mẫu cộng dồn đạt đến giá trị cắt nt, nếu Y > At,U thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.9.3.3. Xác định khả năng chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới
So sánh độ trôi cộng dồn Y với giá trị chấp nhận AL và giá trị bác bỏ RL tương ứng.
a) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y lớn hơn hoặc bằng giá trị chấp nhận AL, thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới và kết thúc kiểm tra đối với giới hạn đó.
b) Đối với cỡ mẫu cộng dồn ncum, nếu độ trôi cộng dồn Y nhỏ hơn hoặc bằng giá trị bác bỏ RL, thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra đối với cả hai giới hạn.
c) Nếu không đáp ứng a) hoặc b), thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra đối với giới hạn quy định dưới.
Khi cỡ mẫu cộng dồn đạt đến giá trị cắt nt, nếu Y < At,L thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
Khi cỡ mẫu cộng dồn đạt đến giá trị cắt nt, và Y ≥ At,L thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn dưới. Nếu lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn trên, hoặc nếu Y ≤ At,U, thì lô được coi là được chấp nhận và kết thúc kiểm tra, nếu không thì lô được coi là không được chấp nhận và kết thúc kiểm tra.
7.10. Phương pháp đồ thị đối với kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía
7.10.1. Biểu đồ chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường ở cao nhất với độ dốc U - L - gUσ và điểm chắn hR,Uσ được gọi là “đường bác bỏ trên”. Đường chấp nhận trên có độ dốc U - L - gUσ và điểm chắn -hA,Uσ. Đường ở thấp nhất với độ dốc gLσ và điểm chắn -hR,Lσ được gọi là “đường bác bỏ dưới”. Đường chấp nhận dưới có độ dốc gLσ và điểm chắn hA,Lσ.
Các đường thẳng xác định các vùng dưới đây trên đồ thị.
- “Vùng chấp nhận đối với giới hạn quy định trên” là vùng phía dưới (và bao gồm) đường chấp nhận đối với giới hạn quy định trên cùng với phần của đường cắt nằm phía dưới và chứa điểm (nt, At,U).
- “Vùng bác bỏ đối với giới hạn quy định trên” là vùng phía trên (và bao gồm) đường bác bỏ đối với giới hạn quy định trên cùng với phần của đường cắt nằm phía trên điểm (nt, At,U).
- “Vùng chưa quyết định được đối với giới hạn quy định trên” là dải nằm giữa đường chấp nhận và đường bác bỏ đối với giới hạn quy định trên nằm phía bên trái của đường cắt.
- “Vùng chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới” là vùng phía trên (và bao gồm) đường chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới cùng với phần của đường cắt nằm phía trên và chứa điểm (nt, At,L).
- “Vùng bác bỏ đối với giới hạn quy định dưới” là vùng phía dưới (và bao gồm) đường bác bỏ đối với giới hạn quy định dưới cùng với phần của đường cắt nằm phía dưới điểm (nt, At,L).
- “Vùng chưa quyết định được đối với giới hạn quy định dưới” là dải nằm giữa đường chấp nhận và đường bác bỏ đối với giới hạn quy định dưới nằm phía bên trái của đường cắt.
Ví dụ về việc lập đồ thị được cho trên Hình 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
1 vùng bác bỏ trên
2 vùng chấp nhận
3 vùng bác bỏ dưới
4 vùng chưa quyết định được
Hình 3 - Biểu đồ chấp nhận đối với phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía
7.10.2. Xác định khả năng chấp nhận
7.10.2.1. Quy định chung
Khi sử dụng phương pháp đồ thị, cần tuân thủ các qui trình dưới đây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải áp dụng các chuẩn mực chấp nhận trong 7.10.2.2 và 7.10.2.3 để xác định khả năng chấp nhận cho từng giới hạn quy định riêng. Lô phải được coi là chấp nhận được và phải kết thúc kiểm tra nếu lô được coi là chấp nhận được đối với cả hai giới hạn theo 7.10.2.2 a) và 7.10.2.3 a).
Các điểm liên tiếp trên biểu đồ chấp nhận phải được nối thành đường gấp khúc để thể hiện xu hướng bất kỳ trong kết quả kiểm tra.
CHÚ Ý: Nếu điểm này gần đường chấp nhận hoặc bác bỏ thì sử dụng phương pháp số để đưa ra quyết định.
7.10.2.2. Xác định khả năng chấp nhận đối với giới hạn quy định trên
Áp dụng các chuẩn mực dưới đây.
a) Nếu điểm này nằm trong vùng chấp nhận đối với giới hạn quy định trên thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn quy định trên và kết thúc việc kiểm tra đối với giới hạn đó.
b) Nếu điểm này nằm trong vùng bác bỏ đối với giới hạn quy định trên thì lô được coi là không được chấp nhận đối với giới hạn quy định trên và kết thúc việc kiểm tra đối với cả hai giới hạn.
c) Nếu điểm này nằm trong vùng chưa quyết định được đối với giới hạn quy định trên thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra đối với giới hạn quy định trên.
7.10.2.3. Xác định khả năng chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nếu điểm này nằm trong vùng chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới thì lô được coi là được chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới và kết thúc việc kiểm tra đối với giới hạn đó.
b) Nếu điểm này nằm trong vùng bác bỏ đối với giới hạn quy định dưới thì lô được coi là không được chấp nhận đối với giới hạn quy định dưới và kết thúc việc kiểm tra đối với cả hai giới hạn.
c) Nếu điểm này nằm trong vùng chưa quyết định được đối với giới hạn quy định dưới thì lấy mẫu cá thể khác để kiểm tra đối với giới hạn quy định dưới.
Mức chịu điện áp quy định nhỏ nhất đối với vật cách điện cụ thể là 200 kV. Các lô lấy từ sản xuất ổn định được giao nộp để kiểm tra. Việc sản xuất là ổn định và đã xác nhận được rằng điện áp chịu đựng biến thiên trong lô theo phân bố chuẩn. Tài liệu ghi rõ là độ lệch chuẩn trong lô là ổn định và có thể lấy là σ = 1,2 kV.
Quyết định được đưa ra là sử dụng phương án lấy mẫu liên tiếp với các tính chất dưới đây.
a) Nếu chất lượng giao nộp là 0,5 % không phù hợp thì xác suất chấp nhận phải là 0,95.
b) Nếu chất lượng giao nộp là 2,0 % không phù hợp thì xác suất chấp nhận phải là 0,10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định đề cập đến một giới hạn dưới. Từ Bảng 4 có thể thấy rằng phương án lấy mẫu liên tiếp yêu cầu có các thông số:
hA = 3,826
hR = 5,258
g = 2.315
nt = 49
Công thức cho giá trị chấp nhận A trở thành
A = 2,778 ncum + 4,591
và công thức cho giá trị bác bỏ R trở thành
R = 2,778 ncum - 6,310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
At = 2,778 nt
với cỡ mẫu cắt nt = 49.
Vì điện áp chịu đựng của cách điện được xác định đến một chữ số thập phân nên giá trị chấp nhận và bác bỏ được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Thông tin cần thiết
Giá trị thu được
g
độ dốc của đường chấp nhận và đường bác bỏ
2,315
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,826
hR
điểm chắn của đường bác bỏ
5,258
nt
giá trị cắt
49
σ
độ lệch chuẩn đã biết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
giới hạn quy định dưới
200 kV
Bảng 1 - Ví dụ về thực hiện phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp giới hạn quy định một phía
Cỡ mẫu cộng dồn
Kết quả kiểm tra
Độ trôi
Giá trị bác bỏ
Độ trôi cộng dồn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ncum
x
kV
y
R
Y
A
1
202,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3,53
2,5
7,37
2
203,8
3,8
-0,75
6,3
10,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201,9
1,9
2,02
8,2
12,93
4
205,6
5,6
4,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,70
5
199,9
-0,1
7,58
13,7
18,48
6
202,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,36
16,4
21,26
7
203,2
3,2
13,14
19,6
24,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203,6
3,6
15,91
23,2
26,82
9
204,0
4,0
18,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,59
10
203,6
3,6
21,47
30,8
32,37
11
203,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,25
34,1
35,15
12
204,7
4,7
27,03
38,8a
37,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình mẫu của lô đáp ứng chuẩn mực chấp nhận, vì vậy lô được chấp nhận.
Quy định về kích thước của một bộ phận cơ khí được sản xuất công nghiệp là (205 ± 5) mm. Việc sản xuất là ổn định và đã xác nhận được rằng kích thước biến thiên trong lô theo phân bố chuẩn. Tài liệu ghi rõ là độ lệch chuẩn trong lô là ổn định và có thể lấy là σ = 1,2 mm.
Quyết định được đưa ra là sử dụng phương án lấy mẫu liên tiếp với chất lượng ứng với rủi ro của nhà sản xuất QPR = 0,5 % và chất lượng ứng với rủi ro của người tiêu dùng QCR = 2,0 % đối với hai giới hạn kết hợp.
Từ Bảng 4 có thể tra được các thông số của phương án lấy mẫu là hA = 3,826, hR = 5,258, g = 2,315 và nt = 49.
Công thức cho giá trị chấp nhận trên và dưới AU và AL trở thành
AU = 7,222 ncum - 4,591
và
AL = 2,778 ncum + 4,591
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RU = 7,222 ncum + 6,310
và
RL = 2,778 ncum - 6,310
Giá trị chấp nhận và bác bỏ tương ứng với cỡ mẫu cộng dồn ncum = 1,2, …, 48 được xác định bằng cách nhập lần lượt các giá trị của ncum vào các công thức này. Giá trị chấp nhận At,U và At,L tương ứng với cỡ mẫu cắt được xác định từ
At,U = 7,222 nt
và
At,L = 2,778 nt
với cỡ mẫu cắt nt = 49.
Vì kích thước của bộ phận cơ khí được xác định đến một chữ số thập phân nên giá trị chấp nhận và bác bỏ được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị thu được
f
hệ số từ Bảng 5
0,165
g
độ dốc của đường chấp nhận và đường bác bỏ
2,315
hA
điểm chắn của đường chấp nhận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
điểm chắn của đường bác bỏ
5,258
nt
giá trị cắt
49
σ
độ lệch chuẩn đã biết
1,2 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
giới hạn quy định dưới
200 mm
U
giới hạn quy định trên
210 mm
Độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất, σmax = (U - L)f
1,65 mm
Vì σ nhỏ hơn σmax nên mẫu được phân tích thêm đối với khả năng chấp nhận lô.
Bảng 2 - Ví dụ về thực hiện phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả kiểm tra
Độ trôi
Giá trị bác bỏ
Giá trị chấp nhận dưới
Độ trôi cộng dồn
Giá trị chấp nhận trên
Giá trị bác bỏ
ncum
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y
RL
AL
Y
AU
RU
1
202,5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,37a
2,5
2,63a
13,53
2
203,8
3,8
-0,75
10,15a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,85a
20,75
3
201,9
1,9
2,02
12,93
8,2
17,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
205,6
5,6
4,80
15,70
13,8
24,30
35,20
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,1
7,58
18,48
13,7
31,52
42,42
6
202,7
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,26
16,4
38,74
49,64
7
203,2
3,2
13,14
24,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,96
56,86
8
203,6
3,6
15,91
26,82
23,2
53,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
204,0
4,0
18,69
29,59
27,2
60,41
71,31
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
21,47
32,37
30,8
67,63
78,53
11
203,3
3,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,15
34,1
74,85
85,75
12
204,7
4,7
27,03
37,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,07
92,97
a Không được phép chấp nhận đối với cỡ mẫu cộng dồn này vì giá trị chấp nhận dưới vượt quá giá trị chấp nhận trên.
b Lô được chấp nhận.
Trung bình mẫu của lô đáp ứng chuẩn mực chấp nhận, vì vậy lô được chấp nhận.
CHÚ THÍCH 1: Đối với phương án lấy mẫu một lần trong TCVN 7790-1 (ISO 2859-1), cỡ mẫu yêu cầu là n = 32.
CHÚ THÍCH 2: Nếu, ví dụ, σ đã biết là 2,0 mm, thì σ vượt quá σmax và vì vậy không nên tiến hành kiểm tra lấy mẫu.
Quy định về điện áp đầu ra của linh kiện điện tử là 5 950 mV ± 50 mV. Việc sản xuất là ổn định và đã xác nhận được rằng điện áp đầu ra biến thiên trong lô theo phân bố chuẩn. Tài liệu ghi rõ là độ lệch chuẩn trong lô là ổn định và có thể lấy là σ = 12 mV.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vì mức chất lượng đã được quy định riêng rẽ cho mỗi giới hạn nên hai tập thông số được xác định cho phương án lấy mẫu liên tiếp.
Các thông số của phương án lấy mẫu liên quan đến giới hạn quy định trên tìm được từ Bảng 4 là hA,U = 3,826, hR,U = 5,258, gU = 2,315 và nt,U = 49.
Tương tự, các thông số của phương án lấy mẫu liên quan đến giới hạn quy định dưới tìm được từ Bảng 4 là hA,L = 2,812, hR,L = 3,914, gL = 1,621 và nt,L = 29.
Vì giá trị lớn hơn trong hai giá trị cắt là nt,U = 49 nên giá trị cắt phải được sử dụng cho phương án lấy mẫu liên tiếp là nt = 49.
Công thức cho giá trị chấp nhận AU và giá trị bác bỏ RU tương ứng với giới hạn quy định trên trở thành
AU = 72,22 ncum - 45,91
và
RU = 72,22 ncum + 63,10
Tương tự, công thức cho giá trị chấp nhận AL và giá trị bác bỏ RL tương ứng với giới hạn quy định dưới trở thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và
RL = 19,45 ncum - 46,97
Giá trị chấp nhận và bác bỏ tương ứng với cỡ mẫu cộng dồn ncum = 1,2, …, 48 được xác định bằng cách nhập lần lượt các giá trị của ncum vào các công thức này. Giá trị chấp nhận At,U và At,L tương ứng với cỡ mẫu cắt được xác định từ
At,U = 72,22
và
At,L = 19,45
với cỡ mẫu cắt nt = 49.
Vì điện áp đầu ra của linh kiện được xác định bằng milivôn không có số thập phân nên giá trị chấp nhận và bác bỏ được làm tròn đến một chữ số thập phân. Kết quả được trình bày trên Hình 3.
Thông tin cần thiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f
hệ số từ Bảng 6
0,220
gU
độ dốc của đường chấp nhận và đường bác bỏ đối với giới hạn trên
2,315
hA,U
điểm chắn của đường chấp nhận đối với giới hạn trên
3,826
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
điểm chắn của đường bác bỏ đối với giới hạn trên
5,258
nt
giá trị cắt
49
gL
độ dốc của đường chấp nhận và đường bác bỏ đối với giới hạn dưới
1,621
hA,L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,812
hR,L
điểm chắn của đường bác bỏ đối với giới hạn dưới
3,914
σ
độ lệch chuẩn đã biết
12 mV
L
giới hạn quy định dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U
giới hạn quy định trên
6 000
Độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất, σmax = (U - L)f
22 mV
Vì σ nhỏ hơn σmax nên mẫu được phân tích thêm đối với khả năng chấp nhận lô.
Bảng 3 - Ví dụ về thực hiện phương án lấy mẫu liên tiếp trong trường hợp kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
Cỡ mẫu cộng dồn
Kết quả kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị bác bỏ đối với giới hạn dưới
Giá trị chấp nhận đối với giới hạn dưới
Độ trôi cộng dồn
Giá trị chấp nhận đối với giới hạn trên
Giá trị bác bỏ đối với giới hạn trên
ncum
x
mV
y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AL
Y
AU
RU
1
5 930
30
-27,5
53,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,3
135,3
2
5 909
9
-8,1
72,6
39
98,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
5 921
21
11,4
92,1
60
170,7
279,8
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
30,8
111,6
84
243,0
352,0
5
5 927
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131,0
111
315,2
424,2
6
5 939
39
69,7
150,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
387,4
496,4
7
5 914
14
89,2
169,9
164
459,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
5 916
16
108,6
189,4
180
531,8
640,9
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
128,1
208,8
212a
604,1
713,1
a Lô được chấp nhận.
Bảng 4 đến Bảng 6 được cho trong các trang tiếp theo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Giá trị của f đối với độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất (kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía)
Bảng 6 - Giá trị của f đối với độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất (kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía)
Bảng 4 - Thông số dùng cho phương án lấy mẫu liên tiếp đối với phần trăm không phù hợp (Bảng tổng thể đối với α » 0,05 và β » 0,1)
QPR (theo %)
Thông số
QCR (theo %)
0,800
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
2,00
2,50
3,15
4,00
5,00
6,30
8,00
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
20,0
25,0
31,5
0,100
hA
hR
g
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,882
2,750
29
2,431
3,403
2,708
23
2,126
2,987
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
1,842
2,593
2,617
16
1,636
2,331
2,572
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,092
2,525
11
1,273
1,840
2,475
10
1,125
1,667
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0,976
1,460
2,368
8
0,846
1,304
2,310
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,142
2,248
7
0,609
1,035
2,186
5
0,492
0,894
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,371
0,754
2,042
4
0,254
0,634
1,966
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,508
1,882
4
0,012
0,377
1,786
4
0,125
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
nt
3,168
4,396
2,716
35
2,715
3,773
2,675
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,349
3,271
2,632
23
2,019
2,816
2,584
19
1,774
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,539
16
1,572
2,229
2,492
13
1,384
1,984
2,441
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,205
1,742
2,387
10
1,067
1,583
2,334
8
0,926
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,277
7
0,783
1,225
2,214
7
0,675
1,120
2,152
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,549
0,962
2,087
5
0,418
0,810
2,009
5
0,304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,932
4
0,184
0,557
1,849
4
0,055
0,422
1,753
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,160
hA
hR
g
nt
3,688
5,075
2,678
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,309
2,637
35
2,663
3,684
2,595
28
2,269
3,157
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
1,992
2,814
2,501
17
1,749
2,488
2,454
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,145
2,404
13
1,337
1,933
2,349
10
1,158
1,678
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1,012
1,510
2,239
8
0,866
1,330
2,176
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,164
2,115
7
0,619
1,048
2,049
5
0,480
0,880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,362
0,755
1,895
4
0,236
0,614
1,811
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,472
1,715
4
0,200
hA
hR
g
nt
4,337
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,644
59
3,588
4,938
2,602
44
3,022
4,169
2,560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,554
3,567
2,511
25
2,208
3,101
2,466
20
1,914
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,419
17
1,666
2,356
2,369
14
1,458
2,097
2,314
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,269
1,835
2,262
10
1,111
1,647
2,204
8
0,952
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,142
7
0,806
1,255
2,080
7
0,689
1,139
2,014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,540
0,951
1,936
5
0,412
0,804
1,860
5
0,287
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,776
4
0,151
0,522
1,680
4
0,250
hA
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
5,208
7,109
2,608
83
4,204
5,756
2,567
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,836
2,524
41
2,887
4,001
2,476
31
2,457
3,410
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
2,133
3,001
2,383
19
1,837
2,584
2,333
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,255
2,279
13
1,387
1,989
2,226
11
1,197
1,733
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1,033
1,537
2,106
8
0,887
1,356
2,044
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,176
1,979
7
0,605
1,030
1,901
6
0,470
0,868
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,341
0,731
1,741
4
0,200
0,574
1,644
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hA
hR
g
nt
6,564
8,929
2,570
125
5,104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,529
80
4,117
5,653
2,487
55
3,345
4,636
2,438
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,815
3,918
2,393
29
2,395
3,344
2,346
23
2,041
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,295
19
1,769
2,522
2,241
14
1,519
2,151
2,188
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,326
1,918
2,131
10
1,145
1,699
2,068
8
0,971
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,007
8
0,823
1,274
1,941
7
0,680
1,127
1,863
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,534
0,946
1,787
5
0,396
0,785
1,703
5
0,253
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,607
4
0,400
hA
hR
g
nt
8,919
12,090
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
218
6,512
8,868
2,489
122
5,039
6,908
2,447
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,416
2,398
52
3,269
4,527
2,353
37
2,743
3,820
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
2,313
3,231
2,256
22
1,967
2,775
2,201
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,404
2,148
14
1,470
2,117
2,091
11
1,246
1,801
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1,082
1,600
1,967
8
0,915
1,394
1,901
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,175
1,823
7
0,607
1,032
1,747
5
0,460
0,857
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,313
0,698
1,567
4
0,500
hA
hR
g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,263
17,874
2,492
463
8,674
11,758
2,451
208
6,323
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,409
116
4,757
6,506
2,360
71
3,826
5,258
2,315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,158
4,377
2,268
35
2,631
3,675
2,218
26
2,205
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,163
20
1,886
2,666
2,110
16
1,614
2,296
2,053
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,396
1,970
1,990
11
1,183
1,698
1,929
10
1,002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,863
8
0,823
1,274
1,785
7
0,683
1,130
1,709
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,525
0,932
1,625
5
0,374
0,770
1,529
4
0,630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
g
nt
26,286
35,313
2,452
1 739
13,137
17,693
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
454
8,522
11,551
2,308
202
6,002
8,185
2,320
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,349
2,274
68
3,727
5,142
2,227
46
3,029
4,179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
2,501
3,479
2,123
25
2,121
2,983
2,070
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,509
2,012
16
1,531
2,145
1,950
13
1,307
1,889
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
1,117
1,656
1,823
8
0,917
1,397
1,745
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,200
1,668
7
0,598
1,021
1,580
5
0,431
0,826
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,800
hA
hR
g
nt
27,410
36,720
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 886
13,215
17,806
2,325
460
8,140
11,049
2,277
185
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,072
2,231
103
4,556
6,248
2,184
65
3,607
4,973
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
2,913
4,046
2,080
31
2,430
3,404
2,027
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,818
1,969
19
1,706
2,421
1,907
14
1,458
2,098
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
1,227
1,775
1,780
10
1,017
1,514
1,702
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,304
1,623
7
0,682
1,130
1,542
5
0,504
0,920
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
1,00
hA
hR
g
nt
26,619
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,264
1 781
12,114
16,370
2,235
389
7,890
10,691
2,190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,718
7,804
2,143
97
4,347
5,953
2,093
61
3,420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,039
40
2,793
3,883
1,986
29
2,299
3,209
1,928
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,904
2,674
1,866
17
1,615
2,300
1,804
13
1,377
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,738
11
1,136
1,687
1,660
8
0,949
1,426
1,584
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,748
1,182
1,500
7
0,587
1,006
1,404
5
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
g
nt
23,253
31,226
2,193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,729
15,833
2,148
367
7,621
10,339
2,101
164
5,459
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,050
89
4,112
5,646
1,996
55
3,271
4,511
1,943
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,661
3,726
1,886
26
2,162
3,024
1,823
20
1,801
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,761
16
1,511
2,141
1,696
13
1,246
1,801
1,618
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,036
1,541
1,542
8
0,839
1,294
1,458
7
0,658
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,362
5
1,60
hA
hR
g
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,899
33,511
2,099
1 564
11,941
16,117
2,052
379
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,191
2,002
160
5,273
7,188
1,948
85
4,030
5,540
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
3,169
4,398
1,837
35
2,526
3,521
1,775
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,906
1,713
19
1,732
2,462
1,647
14
1,412
2,028
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
1,158
1,679
1,493
10
0,968
1,452
1,409
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,182
1,313
7
2,00
hA
hR
g
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,055
32,298
2,007
1 462
11,309
15,249
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
341
7,032
9,540
1,902
142
5,054
6,895
1,849
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,235
1,792
49
2,965
4,109
1,729
32
2,393
3,342
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
1,961
2,764
1,602
17
1,581
2,247
1,524
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,893
1,448
10
1,065
1,581
1,364
8
0,835
1,298
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
2,50
hA
hR
g
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,347
30,067
1,910
1 267
10,459
14,137
1,855
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,742
9,175
1,802
131
4,781
6,546
1,745
71
3,571
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,683
43
2,812
3,914
1,621
29
2,246
3,121
1,555
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,785
2,506
1,477
16
1,477
2,132
1,401
11
1,184
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,317
10
0,945
1,435
1,221
7
3,15
hA
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
20,714
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,805
1 093
10,196
13,791
1,752
281
6,425
8,739
1,695
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,493
6,153
1,632
64
3,404
4,699
1,570
40
2,650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,505
28
2,068
2,896
1,427
19
1,670
2,365
1,350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,345
1,929
1,267
11
1,067
1,587
1,170
8
4,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hR
g
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,268
28,531
1,698
1 148
9,893
13,378
1,640
265
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,305
1,578
109
4,339
5,971
1,516
59
3,253
4,502
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
2,468
3,470
1,373
23
1,944
2,735
1,296
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,189
1,213
13
1,210
1,752
1,116
10
5,00
hA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,542
26,306
1,587
976
9,053
12,271
1,525
224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,894
1,463
98
4,069
5,571
1,398
55
2,955
4,097
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
2,269
3,162
1,243
22
1,773
2,486
1,160
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,988
1,063
11
6,30
hA
hR
g
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,912
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,468
824
8,711
11,811
1,406
209
5,493
7,489
1,340
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,720
5,130
1,262
46
2,754
3,814
1,186
29
2,101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,102
19
1,607
2,287
1,006
13
8,00
hA
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,133
24,370
1,343
844
8,483
11,506
1,278
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,041
6,906
1,200
77
3,515
4,871
1,123
41
2,558
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,040
26
1,896
2,662
0,943
17
10,0
hA
hR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,031
22,927
1,216
748
7,463
10,141
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
157
4,657
6,376
1,062
68
3,202
4,416
0,978
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,184
0,882
22
Bảng 5 - Giá trị của f đối với độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất (kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía)
QPR (%)
0,1
0,125
0,160
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,315
0,4
0,5
0,63
0,8
1,0
1,25
1,60
2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,15
4,0
5,0
6,3
8,0
10,0
f
0,143
0,146
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,152
0,155
0,158
0,161
0,165
0,169
0,174
0,178
0,183
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,194
0,201
0,208
0,216
0,225
0,235
0,246
0,259
CHÚ THÍCH: Độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất đối với lấy mẫu liên tiếp, σmax, được lấy bằng cách nhân giá trị chuẩn hóa, f với chênh lệch giữa giới hạn quy định trên, U, và giới hạn quy định dưới, L.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QPR,L
QPR,U
0,1
0,125
0,160
0,20
0,25
0,315
0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,63
0,8
1,0
1,25
1,60
2,0
2,5
3,15
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
8,0
10,0
0,1
0,162
0,164
0,166
0,168
0,170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,174
0,176
0,179
0,182
0,185
0,188
0,191
0,194
0,198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,207
0,211
0,216
0,222
0,229
0,125
0,164
0,165
0,167
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,172
0,174
0,176
0,179
0,181
0,184
0,187
0,190
0,194
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,201
0,205
0,209
0,214
0,220
0,226
0,232
0,160
0,166
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,170
0,172
0,174
0,176
0,179
0,181
0,184
0,187
0,190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,196
0,200
0,204
0,208
0,213
0,218
0,223
0,230
0,236
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,168
0,169
0,172
0,174
0,176
0,178
0,181
0,183
0,186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,192
0,195
0,199
0,203
0,207
0,211
0,216
0,221
0,227
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,240
0,25
0,170
0,172
0,174
0,176
0,178
0,181
0,183
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,189
0,192
0,195
0,198
0,202
0,206
0,210
0,214
0,219
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,231
0,237
0,245
0,315
0,172
0,174
0,176
0,178
0,181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,186
0,188
0,191
0,195
0,198
0,201
0,205
0,209
0,213
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,223
0,228
0,235
0,242
0,249
0,4
0,174
0,176
0,179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,183
0,186
0,189
0,191
0,194
0,198
0,201
0,204
0,208
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,217
0,222
0,227
0,233
0,239
0,246
0,254
0,5
0,176
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,181
0,183
0,186
0,188
0,191
0,194
0,197
0,201
0,204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,212
0,216
0,220
0,225
0,231
0,237
0,244
0,251
0,259
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,179
0,181
0,184
0,186
0,189
0,191
0,194
0,197
0,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,207
0,211
0,216
0,220
0,224
0,230
0,236
0,242
0,248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,265
0,8
0,182
0,184
0,187
0,189
0,192
0,195
0,198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,204
0,208
0,211
0,215
0,220
0,224
0,229
0,234
0,240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,254
0,262
0,271
1,0
0,185
0,187
0,190
0,192
0,195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,201
0,204
0,207
0,211
0,215
0,219
0,224
0,229
0,233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,245
0,252
0,259
0,268
0,277
1,25
0,188
0,190
0,193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,198
0,201
0,204
0,208
0,211
0,215
0,219
0,223
0,228
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,238
0,244
0,250
0,257
0,265
0,274
0,284
1,6
0,191
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,196
0,199
0,202
0,205
0,208
0,212
0,216
0,220
0,224
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,233
0,238
0,244
0,250
0,257
0,264
0,272
0,282
0,292
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,194
0,197
0,200
0,203
0,206
0,209
0,213
0,216
0,220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,228
0,233
0,238
0,243
0,249
0,256
0,263
0,270
0,279
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,300
2,5
0,198
0,201
0,204
0,207
0,210
0,213
0,217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,224
0,229
0,233
0,238
0,244
0,249
0,255
0,262
0,269
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,287
0,297
0,308
3,15
0,202
0,205
0,208
0,211
0,214
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,222
0,225
0,230
0,234
0,239
0,244
0,250
0,256
0,262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,277
0,285
0,295
0,306
0,318
4,0
0,207
0,209
0,213
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,219
0,223
0,227
0,231
0,236
0,240
0,245
0,250
0,257
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,269
0,277
0,286
0,295
0,305
0,317
0,330
5,0
0,211
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,218
0,221
0,225
0,228
0,233
0,237
0,242
0,247
0,252
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,264
0,270
0,277
0,285
0,295
0,304
0,315
0,328
0,342
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,216
0,220
0,223
0,227
0,231
0,235
0,239
0,244
0,248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,259
0,265
0,272
0,279
0,287
0,295
0,305
0,315
0,327
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,356
8,0
0,222
0,226
0,230
0,233
0,237
0,242
0,246
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,256
0,262
0,268
0,274
0,282
0,289
0,297
0,306
0,317
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,341
0,356
0,372
10,0
0,229
0,232
0,236
0,240
0,245
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,254
0,259
0,265
0,271
0,277
0,284
0,292
0,300
0,308
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,330
0,342
0,356
0,372
0,390
CHÚ THÍCH: Độ lệch chuẩn quá trình lớn nhất đối với lấy mẫu liên tiếp, σmax, được lấy bằng cách nhân giá trị chuẩn hóa, f với chênh lệch giữa giới hạn quy định trên, U, và giới hạn quy định dưới, L.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Rủi ro của nhà sản xuất tại QPR và rủi ro của người tiêu dùng tại QCR
Giá trị thiết kế về rủi ro của nhà sản xuất và rủi ro của người tiêu dùng đối với các phương án lấy mẫu trong tiêu chuẩn này được đặt tương ứng là 5 % và 10 %. Tuy nhiên, do kết quả gần đúng của việc tính toán hàm OC của phương án lấy mẫu liên tiếp định lượng, giá trị rủi ro của nhà sản xuất tại QPR và rủi ro của người tiêu dùng QCR thực tế có thể khác với giá trị thiết kế của chúng. Hầu hết tất cả rủi ro của nhà sản xuất nằm trong khoảng từ 4,95 % đến 5,00 % và hầu như tất cả rủi ro của người tiêu dùng nằm trong khoảng từ 9,95 % đến 10,00 %. Vì vậy, từ quan điểm thực tế, giá trị rủi ro thực tế bằng với giá trị thiết kế lớn nhất.
A.2. Cỡ mẫu trung bình tại QPR và QCR
Ưu điểm chính của các phương án lấy mẫu liên tiếp là việc giảm cỡ mẫu trung bình. Tuy nhiên, lấy mẫu liên tiếp cũng có nhược điểm (xem Lời giới thiệu). Để đánh giá lợi ích có được từ cỡ mẫu trung bình nhỏ, ta cần biết giá trị của chúng đối với phương án lấy mẫu liên tiếp cụ thể. Không may là chưa có công thức toán nào gần sát để tính cỡ mẫu trung bình trong trường hợp lấy mẫu liên tiếp. Vì vậy, cỡ mẫu trung bình cho phương án lấy mẫu liên tiếp đã cho và mức chất lượng đã cho (tính bằng phần trăm không phù hợp) chỉ có thể tìm được bằng cách sử dụng quy trình số. Giá trị gần đúng của cỡ mẫu trung bình (ASSI) đối với các phương án lấy mẫu liên tiếp trong tiêu chuẩn này được cho trong Bảng A.1 cho hai giá trị tỷ lệ không phù hợp: QPR và QCR. Cỡ mẫu, ns, trong hàng đầu tiên của từng ô trong bảng thể hiện cỡ mẫu của phương án lấy mẫu một lần tương ứng. Có thể dễ dàng thấy là cỡ mẫu trung bình đối với các phương án lấy mẫu liên tiếp của tiêu chuẩn này nhỏ hơn đáng kể so với phương án lấy mẫu một lần định lượng tương ứng. Ngoài ra, các thông số hA, hR và g của các phương án này đã được chọn để cỡ mẫu trung bình tại QPR càng nhỏ càng tốt.
Bảng A.1 - Cỡ mẫu trung bình
QPR (theo %)
Thông số
QCR (theo %)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
1,25
1,60
2,00
2,60
3,15
4,00
5,00
6,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
12,5
16,0
20,0
25,0
31,5
0,100
ns
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
9,02
10,92
15
7,23
8,74
12
5,90
7,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,79
5,74
8
4,04
4,84
7
3,44
4,12
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,48
5
2,53
3,00
5
2,20
2,58
4
1,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1,71
1,96
3
1,54
1,75
3
1,40
1,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,28
1,40
2
1,18
1,28
2
1,11
1,17
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,09
0,125
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
23
11,04
13,42
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,43
15
6,89
8,30
12
5,49
6,58
10
4,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3,84
4,58
7
3,25
3,86
6
2,76
3,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,40
2,86
4
2,09
2,45
4
1,83
2,11
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
3
1,47
1,66
3
1,32
1,47
2
1,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1,14
1,21
2
1,07
1,12
0,160
ns
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
14,26
17,33
23
10,78
13,07
18
8,38
10,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,53
7,85
11
5,35
6,44
9
4,43
5,32
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,36
6
3,10
3,69
6
2,64
3,11
5
2,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
1,98
2,30
4
1,74
2,00
3
1,56
1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
1,55
2
1,27
1,39
2
1,17
1,26
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,18
0,200
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
39
18,77
22,92
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,53
22
10,27
12,41
16
7,81
9,46
13
6,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
5,06
6,07
9
4,16
4,97
7
3,46
4,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,92
3,46
5
2,50
2,96
4
2,14
2,51
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,16
3
1,66
1,91
3
1,46
1,64
3
1,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1,21
1,31
2
1,12
1,18
0,250
ns
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
25,95
31,65
38
17,85
21,70
27
12,99
15,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,51
11,52
16
7,39
8,90
12
5,92
7,15
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,71
8
3,89
4,65
7
3,26
3,88
6
2,74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2,33
2,73
4
2,01
2,35
4
1,76
2,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,54
1,75
3
1,38
1,54
2
1,25
1,37
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,23
0,315
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
83
39,36
48,10
53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,53
36
17,19
20,93
25
12,07
14,69
19
9,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
7,08
8,54
12
5,58
6,69
9
4,49
5,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,68
4,38
6
3,07
3,66
5
2,58
3,06
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,56
4
1,90
2,20
3
1,64
1,89
3
1,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1,30
1,44
2
1,18
1,27
0,400
ns
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
39,26
84,85
81
38,73
47,36
51
24,44
29,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,03
19,48
24
11,63
14,14
18
8,75
10,60
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,10
11
5,26
6,33
9
4,26
5,10
7
3,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2,86
3,39
5
2,43
2,86
4
2,07
2,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,76
2,02
3
1,54
1,76
3
1,37
1,52
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,34
0,500
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
308
146,78
179,79
138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,56
77
36,72
44,89
47
22,12
26,96
32
15,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
10,99
13,35
17
8,18
9,92
13
6,23
7,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,95
5,95
8
3,97
4,75
7
3,25
3,84
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,16
5
2,26
2,65
4
1,90
2,20
3
1,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
1,44
1,62
2
1,28
1,41
0,630
ns
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 159
552,47
677,66
302
143,99
176,35
134
63,71
77,97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,45
40,88
45
21,18
25,80
30
14,49
17,64
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,46
16
7,58
9,15
12
5,88
7,09
10
4,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3,69
4,37
6
3,02
3,59
5
2,51
2,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,07
2,42
4
1,77
2,05
3
1,53
1,74
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,48
0,800
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
1 257
598,96
733,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145,70
178,52
123
58,56
71,66
68
32,58
39,82
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,97
29
13,72
16,69
20
9,64
11,70
15
7,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
5,49
6,58
9
4,29
5,14
7
3,46
4,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,81
3,33
5
2,29
2,69
4
1,93
2,24
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,89
3
1,42
1,59
1,00
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 187
565,73
693,89
259
123,55
151,44
116
55,15
67,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,63
37,43
40
18,90
23,01
26
12,54
15,25
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,92
14
6,66
8,02
11
5,03
6,03
8
3,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3,21
3,80
5
2,56
3,04
4
2,12
2,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,77
2,03
3
1,51
1,71
1,25
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
911
434,28
532,51
244
116,15
142,27
109
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,28
59
28,17
34,42
36
17,16
20,89
25
11,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
8,31
10,10
13
6,06
7,29
10
4,65
5,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,65
4,34
6
2,86
3,39
5
2,33
2,74
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,23
3
1,61
1,85
1,60
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 042
497,02
610,24
252
120,17
147,25
106
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,60
56
26,52
32,34
35
16,57
20,18
23
11,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
7,69
9,29
12
5,70
6,85
9
4,37
5,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,33
3,97
6
2,64
3,11
4
2,16
2,53
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,02
2,00
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
974
464,37
569,18
227
108,18
132,44
94
44,62
54,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,61
29,98
32
15,09
18,33
21
9,92
12,02
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,53
11
5,23
6,30
8
3,87
4,62
6
3,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2,40
2,82
7
1,92
2,23
2,50
ns
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
844
402,45
493,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,45
114,47
87
41,32
50,54
47
22,30
27,20
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,42
19
9,10
11,04
14
6,44
7,73
10
4,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
3,51
4,21
6
2,71
3,19
4
2,13
2,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
728
346,91
425,60
187
89,07
109,11
80
37,88
46,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,00
24,36
26
12,45
15,13
18
8,32
10,03
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,82
9
4,17
4,99
7
3,14
3,73
5
2,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,00
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
765
364,75
446,91
176
84,11
103,00
72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,01
39
18,78
22,93
24
11,55
14,03
15
7,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
5,17
6,21
8
3,75
4.47
6
2,77
3,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
310,05
380,36
149
71,24
87,25
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,13
36
16,88
20,50
21
9,87
11,97
14
6,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
4,55
5,43
7
3,25
3,87
6,30
ns
ASSI(QPR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
549
261,66
321,11
139
66,31
81,21
60
28,52
34,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,45
17,62
19
8,83
10,66
12
5,80
6,98
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,73
8,00
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
562
267,80
328,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,12
77,29
51
24,45
29,87
27
13,10
15,97
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,48
11
5,01
6,00
10,0
ns
ASSI(QPR)
ASSI(QCR)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
498
237,38
291,06
104
49,75
60,91
45
21,30
25,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,28
13,66
14
6,60
7,94
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 2854:1976, Statistical interpretation of data - Techniques of estimation and test relating to means and variances (Giải thích dữ liệu thống kê - Kỹ thuật ước lượng và kiểm nghiệm liên quan đến trung bình và phương sai)
[2] TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999/Cor 1:2001), Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định tính - Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 9603:2013 (ISO 5479:1997), Giải thích dữ liệu thống kê - Kiểm nghiệm sai lệch so với phân bố chuẩn
[5] TCVN 9945-1:2013 (ISO 7870-1:2007), Biểu đồ kiểm soát - Hướng dẫn chung
[6] TCVN 7076:2002 (ISO 8258:1991)1, Biểu đồ kiểm soát Shewhart
[7] TCVN ISO 9000:2007 (ISO 9000:2005), Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
[8] GHOSH, B. K. Sequential Tests of Statistical Hypothesis, Addison-Wesley, New York, 1970 (Phép kiểm nghiệm liên tiếp các giả thuyết thống kê)
[9] JOHNSON, N. L. Sequential analysis - A survey, J. Roy. Statist. Soc., A124, 1961, pp. 372-411 (Phân tích liên tiếp - Khảo sát)
[10] WALD, A. Sequential Analysis, Wiley, New York, 1947 (Phân tích liên tiếp)
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Ký hiệu
5. Nguyên tắc của phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng
6. Chọn phương án lấy mẫu
6.1. Điểm rủi ro của nhà sản xuất và điểm rủi ro của người tiêu dùng
6.2. Các giá trị ưu tiên của QPR và QCR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Triển khai phương án lấy mẫu liên tiếp
7.1. Qui định về phương án
7.2. Lấy mẫu các cá thể
7.3. Độ trôi và độ trôi cộng dồn
7.4. Chọn giữa phương pháp số và phương pháp đồ thị
7.5. Phương pháp số đối với giới hạn quy định một phía
7.6. Phương pháp đồ thị đối với giới hạn quy định một phía
7.7. Phương pháp số đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
7.8. Phương pháp đồ thị đối với kiểm soát kết hợp giới hạn quy định hai phía
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.10. Phương pháp đồ thị đối với kiểm soát riêng rẽ giới hạn quy định hai phía
8. Ví dụ
8.1. Ví dụ 1
8.2. Ví dụ 2
8.3. Ví dụ 3
9. Các bảng
Phụ lục A (tham khảo) Thông tin bổ sung
Thư mục tài liệu tham khảo
1 Tiêu chuẩn này hiện đã bị hủy bỏ và thay thế bằng TCVN 9945-2:2013 (ISO 7870-2:2013), Biểu đồ kiểm soát - Phần 2: Biểu đồ kiểm soát Shewhart.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10853:2015 (ISO 8423:2008) về Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (đã biết độ lệch chuẩn)
Số hiệu: | TCVN10853:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10853:2015 (ISO 8423:2008) về Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (đã biết độ lệch chuẩn)
Chưa có Video