Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thuật ngữ chung

General term

Thuật ngữ dùng trong hóa phân tích

Term used in chemical analysis

hệ thống được quan trắc

observed system

vật liệu cần phân tích

material to by analysed

trạng thái (của hệ thống)

state (of a system)

thành phần hóa học (của vật liệu cần phân tích)

chemical composition (of material to by analysed)

biến trạng thái

state variable

nồng độ hoặc lượng của loại hóa chất cần xác định

concentration or amount of chemical species to be determined

trạng thái cơ sở

basic state

thành phần hóa học của mẫu trắng

chemical composition of the blank material

trạng thái quy chiếu

reference state

thành phần hóa học của mẫu chuẩn

chemical composition of a reference material

biến trạng thái tịnh

nồng độ hoặc lượng tịnh của loại hóa chất cần xác định, nghĩa là sự khác biệt giữa nồng độ hoặc lượng của chất cần xác định trong vật liệu cần phân tích và trong mẫu trắng

net state variable

net concentration or amount of chemical species to be determined, i.e. the difference between the concentration or amount of chemical species to be determined in the material to be analysed and that in the blank material

biến đáp ứng

response variable

hàm hiệu chuẩn

calibration function

hiệu chuẩn

calibration

loạt phép đo

measurement series

giá trị tới hạn của biến đáp ứng

critical value of the response variable

giá trị tới hạn của biến trạng thái tịnh

critical value of the net state variable

giá trị tới hạn của nồng độ hoặc lượng tịnh 2)

critical value of the net concentration or amount

giá trị tối thiểu phát hiện được của biến trạng thái tịnh

minimum detectable value of the net state variable

nồng độ hoặc lượng tịnh tối thiểu phát hiện được 3)

minimum detectable net concentration or amount

1) Định nghĩa tương ứng là:

Giá trị tới hạn của biến đáp ứng

Giá trị của biến đáp ứng mà nếu vượt quá giá trị này, với xác suất sai lầm đã cho là a, sẽ dẫn đến quyết định là nồng độ hoặc lượng của loại hóa chất cần xác định trong vật liệu phân tích lớn hơn so với trong mẫu trắng.

2) Định nghĩa tương ứng là:

Giá trị tới hạn của nồng độ hoặc lượng tịnh

Giá trị của nồng độ hoặc lượng tịnh mà nếu vượt quá giá trị này, với xác suất sai lầm đã cho là a, sẽ dẫn đến quyết định là nồng độ hoặc lượng của loại hóa chất cần xác định trong vật liệu phân tích lớn hơn so với trong mẫu trắng.

3) Định nghĩa tương ứng là:

Nồng độ hoặc lượng tịnh tối thiểu phát hiện được

Nồng độ hoặc lượng tịnh thực của loại hóa chất cần xác định trong vật liệu được phân tích, với xác suất (1 - b), sẽ dẫn đến kết luận là nồng độ hoặc lượng của loại hóa chất cần xác định trong vật liệu phân tích lớn hơn so với trong mẫu trắng.

1) Corresponding definition is:

Critical value of the response variable

Value of the response variable the exceeding of which leads, for a given error probability a, to the decision that the concentration or amount of the chemical species to be determined in the analysed material is larger than that in the blank material.

2) Corresponding definition is:

Critical value of the net concentration or amount

Value of the net concentration or amount the exceeding of which leads, for a given error probability a, to the decision that the concentration or amount of the chemical species to be determined in the analysed material is larger than that in the blank material.

3) Corresponding definition is:

Minimum detectable net concentration or amount

True net concentration or amount of the chemical species to be determined in the material to be analysed which will lead, with probability (1 - b), to the conclusion that the concentration or amount of the chemical species to be determined in the analysed material is larger than that in the blank material.

 

Phụ lục B
(tham khảo)

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 3534-1:1993 2, Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 1: Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ dùng trong xác suất.

[2] ISO 3534-3:1985 3, Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 3: Thiết kế thực nghiệm.

[3] TCVN 6165:1996 4, Từ vựng quốc tế về thuật ngữ chung và cơ bản trong đo lường.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Phụ lục A (tham khảo) Thuật ngữ dùng trong hóa phân tích

Phụ lục B (tham khảo) Thư mục tài liệu tham khảo

 

1 Tiêu chuẩn này hiện đã bị hủy bỏ và thay thế bằng ISO 3534-3:2013.

2 Tiêu chuẩn này hiện đã bị hủy bỏ, thay thế bằng ISO 3534-1:2006 và được chấp nhận thành TCVN 8244-1:2010.

3 Tiêu chuẩn này hiện đã bị hủy bỏ, thay thế bằng ISO 3534-3:2013.

4 Tiêu chuẩn này hiện đã bị hủy bỏ và thay thế bằng

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-1:2014 (ISO 11843-1:1997) về Năng lực phát hiện - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa

Số hiệu: TCVN10431-1:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-1:2014 (ISO 11843-1:1997) về Năng lực phát hiện - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…