Tên các chỉ tiêu |
Mức các chỉ tiêu |
||
Phương pháp điện cực thuỷ ngân |
Phương pháp màng ngăn |
||
Loại A |
Loại B |
||
1. Dạng bên ngoài và màu sắc |
Dung dịch trong suốt hoặc có màu tím xanh nhạt |
||
2. Hàm lượng natri hidroxit (NaOH) tính bằng % không lớn hơn |
40 |
34 |
30 |
3. Hàm lượng natri cacbonatt ( Na2CO3) tính bằng % không lớn hơn |
0,6 |
1,0 |
1,0 |
4. Hàm lượng natri clorua ( NaCl) tính bằng % không lớn hơn |
0,05 |
2,6 |
5,0 |
5. Hàm lượng sắt chuyển ra sắt III oxit ( Fe2O3) tính bằng % không lớn hơn |
0,015 |
0,04 |
0,04 |
6. Hàm lượng natri clorat ( NaClO3) tính bằng % không lớn hơn |
0,01 |
0,2 |
0,3 |
7. Hàm lượng sunfat ( SO42+) tính bằng % không lớn hơn |
0,03 |
không quy định |
|
8. Hàm lượng canxi ( Ca); magiê( Mg) tính bằng % không lớn hơn |
0,006 |
không quy định |
|
9. Hàm lượng kim loại nặng thuộc nhóm hydro sunfua (H2S) chuyển ra chì tính bằng % không lớn hơn |
0,003 |
không quy định |
|
10. Hàm lượng axit silixic (H2SiO3) tính bằng % không lớn hơn |
0,01 |
không quy định |
|
11. Hàm lượng nhôm chuyển ra nhôm oxit ( Al2O3) tính bằng % không lớn hơn |
0,01 |
không quy định |
|
12. Hàm lượng thuỷ ngân ( Hg) tính bằng % không lớn hơn |
0,00125 |
không quy định |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3793:1983 về natri hidroxit kỹ thuật - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN3793:1983 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 16/06/1983 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3793:1983 về natri hidroxit kỹ thuật - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video