Hình dạng |
Các chi tiết khác |
Ký hiệu |
Nhận xét |
Mẫu kéo (dạng mái chèo) |
Đa mục đích (xem 5.2.1) |
Loại A1 |
Tương tự loại A của ISO 3167:2000 và bằng loại 1A của TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), đúc phun |
Thanh |
Xem 5.3 |
Loại B2 |
Thanh chữ nhật, gia công bằng máy từ phần giữa của loại A1 |
Mẫu kéo nhỏ |
Xem 5.4 |
Loại CW13 |
Tương tự loại 4 của ISO 8256:2004, đúc phun |
Bản |
Xem 5.5 |
Loại D12 |
Độ dày 2 mm, đúc phun |
Bảng 2 đưa ra một tổng quan về các các loại mẫu thử bổ sung.
Bảng 2 - Các loại mẫu thử bổ sung
Hình dạng
Các chi tiết khác
Ký hiệu
Nhận xét
Mẫu kéo (dạng mái chèo)
Đa mục đích
(xem 5.2.1 và 3.1, chú thích 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương tự loại B của ISO 3167:2002 và bằng loại 1B của TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), gia công bằng máy từ các tấm được chuẩn bị bằng bất kỳ phương pháp nào
Tỷ lệ giảm
(xem 5.2.2)
Loại A12, A22
Tương tự loại 1BA của TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), hệ số tỷ lệ 1:2, gia công bằng máy hoặc đúc phun
Loại A13, A23
Gia công bằng máy hoặc đúc phun từ mẫu thử bản loại D1 hoặc D2, hệ số tỷ lệ 1:3
Loại A14, A24
Giống loại A1, hệ số tỷ lệ 1:4, các đầu dài hơn, gia công bằng máy hoặc đúc phun
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương tự loại 1BB của TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), hệ số tỷ lệ 1:5, gia công bằng máy hoặc đúc phun
Loại A18, A28
Giống loại A1, hệ số tỷ lệ 1:8, các đầu dài hơn, gia công bằng máy hoặc đúc phun
Thanh
Xem 5.3
Loại B1
Loại B3
Thanh chữ nhật, đúc phun
Thanh chữ nhật, gia công bằng máy từ các tấm (được chuẩn bị bằng bất kỳ phương pháp nào) hoặc đúc ép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 5.4
Loại CW21
Loại CW22
Tương tự loại 4 của ISO 8256:2004 và loại S của ASTM D 1822-6, gia công bằng máy từ mẫu thử bản loại D1 hoặc D2
Loại CP1z
Loại CP2z
Tương tự loại 2 của ISO 8256:2004, gia công bằng máy hoặc đúc phun, độ dày z mm
Bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia công bằng máy hoặc đúc phun, độ dày x mm
5.2. Mẫu thử kéo với phần giữa có cạnh song song
5.2.1. Mẫu thử đa mục đích (loại A1 và loại A2)
Thiết kế chung của mẫu thử kéo được thể hiện tại Hình 1. Bảng 3 đưa ra chi tiết về kích cỡ của các mẫu thử và dung sai cho phép đối với mẫu thử loại A1 và loại A2.
Hình 1 - Thiết kế chung của mẫu thử kéo
Bảng 3 - Kích thước của mẫu thử loại A1 và loại A2
Kích cỡ tính bằng mm
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại A2 (gia công bằng máy)
l3
Chiều dài tổng thểa
≥ 170
≥ 150
l2
Khoảng cách giữa hai điểm bắt đầu thắtb
109,3 ± 3,2
108 ± 1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đoạn hẹp có cạnh song song
80 ± 2
60,0 ± 0,5
r
Bán kính vaic
24 ± 1
60,0 ± 0,5
b2
Chiều rộng tại các đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1
Chiều rộng đoạn hẹp có cạnh song song
10 ± 0,2
h
Độ dày (được ưu tiên)
4,0 ± 0,2
Khoảng cách giữa các kẹp
115 ± 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Kết quả từ l1, r, b1 và b2, nhưng trong giới hạn dung sai cho phép
c Giá trị được đưa ra đối với bán kính mẫu thử loại A1 phù hợp với khuyến nghị được đưa ra trong ISO 3167:2002. ISO 3167:2002 vẫn cho phép các giới hạn dung sai bán kính trước trong khoảng 20 mm đến 25 mm, nhưng khuyến nghị rằng nên sử dụng bán kính (24 ± 1) mm, mà có thể trở thành bắt buộc trong lần soát xét tiếp theo của ISO 3167.
5.2.2. Mẫu thử tỷ lệ thu nhỏ
Thiết kế chung của mẫu thử kéo được thể hiện trong Hình 1. Ký hiệu của mẫu thử kéo tỷ lệ thu nhỏ là loại Axy, trong đó:
A là loại mẫu thử;
x biểu thị phương pháp chuẩn bị;
y là hệ số tỷ lệ.
Bảng 4 đưa ra các chi tiết về kích cỡ đối với các loại mẫu thử Ax4, Ax8, Ax2, Ax3 và Ax5, (trong đó x hoặc là 1 đối với đúc phun hoặc 2 đối với mẫu thử gia công bằng máy) và dung sai trong giới hạn cho phép.
Bảng 4 - Kích thước của mẫu thử tỷ lệ thu nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu mẫu thử
A12
A22
A13
A23
A15
A25
A14
A24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A28
Hệ số tỷ lệ (xem nhận xét ở dòng cuối cùng)
1:2
» 1:3
Ngoại trừ độ dày và l1
1:5
Ngoại trừ độ dày
1:4
Ngoại trừ l3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoại trừ l3
l3
≥ 75
≥ 60
≥ 30
≥ 45
≥ 23,8
l2
58 ± 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 ± 2
27,5 ± 1
13,8 ± 0,5
l1
30 ± 0,5
24 ± 0,5
12 ± 0,5
20 ± 0,5
10 ± 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ± 0,5
3,5 ± 0,2
2 ± 0,2
2,5 ± 0,1
1,25 ± 0,05
b2
10 ± 0,5
7,2 ± 0,2
4 ± 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5 ± 0,1
r
≥ 30
≥ 8,8
≥ 12
6,3 ± 0,2
3,2 ± 0,2
h
≥ 2 ± 0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2 ± 0,1
1,0 ± 0,1
0,5 ± 0,1
Chuẩn bị
Gia công bằng máy (hoặc đúc phun)
Gia công bằng máy từ bản (loại D1 hoặc D2) (hoặc đúc phun)
Gia công bằng máy (hoặc đúc phun)
Đúc phun (hoặc gia công bằng máy)
Đúc phun (hoặc gia công bằng máy)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Giá trị nhỏ không tương xứng của l1 cho phép các đầu dài hơn, điều này khiến cho việc kẹp chặt dễ hơn
-
Giá trị lớn không tương xứng của l3 cho phép các đầu dài hơn, điều này khiến cho việc kẹp chặt dễ hơn
Giá trị lớn không tương xứng của l3 cho phép các đầu dài hơn, điều này khiến cho việc kẹp chặt dễ hơn
5.3. Mẫu thử dạng thanh (loại B)
Mẫu thử dạng thanh có các kích thước sau:
Chiều dài l1: (80 ± 2) mm;
Chiều rộng b1: (10,0 ± 0,2) mm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu của mẫu thử dạng thanh là loại Bx, trong đó
B là loại mẫu thử;
x biểu thị phương pháp chuẩn bị.
Chúng có thể được chuẩn bị như sau:
Loại B1: bằng cách đúc phun;
Loại B2: bằng cách gia công bằng máy phần giữa của mẫu thử loại A1 (xem Hình 1);
Loại B3: bằng cách gia công bằng máy từ các tấm hoặc sản phẩm định dạng, hoặc đúc phun theo kích thước được yêu cầu.
5.4. Mẫu thử kéo loại nhỏ (loại C)
Mẫu thử kéo loại nhỏ có kích thước như được đưa ra trong Bảng 5 (xem thêm Hình 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ tính bằng mm
Kích thước
Loại CW
Loại CP
l3
60 ± 1
60 ± 1
b2
10,0 ± 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1
3,0 ± 0,1
3,0 ± 0,1
ha
3,0 ± 0,1
3,0 ± 0,1
R
15 ± 1
10 ± 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
10,0 ± 0,2
l2
-
30,0 ± 0,5
a Chiều dày khác: 1 mm, 2 mm.
a) Loại CW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Thiết kế chung của mẫu thử loại CW và loại CP
Ký hiệu của mẫu thử kéo loại nhỏ là loại Cxyz, trong đó
C (vị trí 1) = loại mẫu thử;
x (vị trí 1a) = W (mẫu thử có phần eo) hoặc P (mẫu thử với phần giữa có cạnh song song);
y (vị trí 2) biểu thị phương pháp chuẩn bị (1 = đúc phun; 2 = gia công bằng máy);
z (vị trí 3) = 1, 2 hoặc 3, biểu thị độ dày của mẫu, tính bằng mm.
Gia công bằng máy đối với mẫu có thể được thực hiện từ các tấm hoặc từ các mẫu thử bản loại D (xem 5.5).
Các ký hiệu có thể sử dụng là:
CW11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP11
CP21
CW12
CW22
CP12
CP22
CW13
CW23
CP13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ thống ký hiệu được thiết kế đặc biệt để miêu tả độ dày sử dụng thông thường của mẫu thử đúc phun (mẫu thử kéo loại nhỏ và mẫu thử bản). Mẫu thử được gia công bằng máy từ các sản phẩm định dạng hoặc các phần đã hoàn thiện khác có thể có độ dày khác nhau. Trong trường hợp đó, thông tin cần thiết là hình dạng mẫu thử (CW2 hoặc CP2). Độ dày thực sự sẽ được đưa ra trong báo cáo thử nghiệm.
5.5. Mẫu thử dạng bản (loại D)
Mẫu thử dạng bản có các kích thước sau:
l1: (60 ± 2) mm;
b1: (60 ± 2) mm;
h: (1,0 ± 0,1) mm đối với loại D1 hoặc (2,0 ± 0,1) mm đối với loại D2.
Chúng có thể được chuẩn bị bằng đúc phun, bằng đúc ép hoặc gia công bằng máy từ các tấm phẳng có độ dày thích hợp. Ký hiệu là loại Dxy, trong đó
D là loại mẫu thử;
x biểu thị phương pháp chuẩn bị;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Báo cáo về chuẩn bị mẫu thử
Báo cáo phải bao gồm thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Loại mẫu thử;
c) Loại vật liệu được sử dụng và nguồn, mã của nhà sản xuất, cấp và hình dạng, bao gồm lịch sử, vv... nếu như được biết;
d) Phương pháp đúc và các điều kiện được sử dụng;
e) Phương pháp gia công bằng máy và các điều kiện được sử dụng;
f) Độ dày mẫu thử, nếu được chỉnh sửa từ độ dày tiêu chuẩn;
g) Số mẫu thử được chuẩn bị;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Các ứng dụng được khuyến nghị đối với mẫu thử đa mục đích hoặc các phần của mẫu đó
Phương pháp
Tài liệu viện dẫna
Loại mẫu thử và/hoặc kích cỡ
mm
Phép thử kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Phép thử kéo dão
ISO 899-1
A
Phép thử uốn
ISO 178
B
Phép thử uốn dão
ISO 899-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử nén
ISO 604
(10 hoặc 50) x 10 x 4
Độ bền va đập, Charpy
ISO 179-1, ISO 179-2
B
Độ bền va đập, lzod
ISO 180
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 8256
B
Nhiệt độ biến dạng dưới tải
ISO 75-2
B
Nhiệt độ hóa mềm vicat
ISO 306
(≥ 10) x 10 x 4
Độ cứng, độ cứng ấn lõm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(≥ 20) x 20 x 4
Độ cứng, Rockwell
ISO 2039-2
(≥ 20) x 20 x 4
Độ cứng, Shore
TCVN 4502 (ISO 868)
(≥ 20) x 20 x 4
Rạn nứt do ứng suất môi trường
ISO 22088-1, ISO 22088-2,
ISO
22088-3, ISO 22088-4,
ISO
22088-5, ISO 22088-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), TCVN 6039-2 (ISO 1183-2), TCVN 6039-3 (ISO 1183-3)
B (≥ 10) x 10 x 4
Chỉ số oxy
ISO 4589-2, ISO 4589-3
B
Chỉ số theo dõi so sánh (CTI)
IEC 60112
20 x 20 x 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IEC 60426
30 x 10 x 4
Độ giãn nở tuyến tính
ISO 11359-2
(≥ 10) x 10 x 4
a xem Điều 2 hoặc Thư mục tài liệu tham khảo.
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Hệ thống ký hiệu
Vị trí 1
Loại mẫu thử
A
Mẫu thử kéo, đa mục đích hoặc tỷ lệ thu nhỏ
B
Mẫu thử đa thanh
C
Mẫu thử kéo loại nhỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử dạng bản
Vị trí 1a (chỉ đối với loại C)
Hình dạng mẫu thử
W
Có phần eo
P
Với phần giữa có cạnh song song
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp chuẩn bị
1
Đúc phun
2
Gia công bằng máy
3a
Gia công bằng máy hoặc đúc ép
a Đây là trường hợp đặc biệt đối với mẫu thử loại B, do mẫu thử loại B2 luôn được gia công bằng máy từ phần giữa của mẫu thử loại A1 đúc phun (xem Bảng 1 và Điều B.2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số tỷ lệ
1
Kích cỡ ban đầu
2
1/2 cỡ
3
1/3 cỡ
4
1/4 cỡ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/5 cỡ
8
1/8 cỡ
Vị trí 3
(đối
với các loại C và D)
Độ dày
1
1 mm
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3 mm
Bảng B.2 - Kết hợp có thể
Mẫu thử loại A
Chuẩn bị
Hệ số tỷ lệ
Đúc phun (=1)
Gia công bằng máy (=2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A11
A21
2
A12
A22
3
A13
A23
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A24
5
A15
A25
8
A18
A28
Mẫu thử loại B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đúc phun (=1)
Được gia công bằng máy từ loại A1
Được gia công bằng máy hoặc đúc ép
B1
B2
B3
Mẫu thử loại C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có phần giữa rộng không đổi: P
Chuẩn bị
Chuẩn bị
Độ dày
Đúc phun (=1)
Gia công bằng máy (=2)
Đúc phun (=1)
Gia công bằng máy (=2)
1 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CW21
CP11
CP21
2 mm
CW12
CW22
CP12
CP22
3 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CW23
CP13
CP23
Mẫu thử loại D
Chuẩn bị
Độ dày
Đúc phun (=1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 mm
D11
D21
2 mm
D12
D22
3 mm
D13
D23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 75-2, Plastics - Determination of temperature of deflection under load - Part 2: Plastics and ebonite (Chất dẻo - Xác định nhiệt độ của độ võng do tải - Phần 2: Chất dẻo và ebonit)
[2] ISO 178, Plastics - Determination of flexural properties (Chất dẻo - Xác định các tính chất uốn)
[3] ISO 179-1, Plastics - Determination of Charpy impact properties - Part 1: Non-instrumented impact test (Chất dẻo - Xác định tính chất va đập Charpy - Phần 1: Thử nghiệm va đập không sử dụng dụng cụ)
[4] ISO 179-2, Plastics - Determination of Charpy impact properties - Part 2: Instrumented impact test (Chất dẻo - Xác định tính chất va đập Charpy - Phần 2: Thử nghiệm va đập bằng dụng cụ)
[5] ISO 180, Plastics - Determination of lzod impact strength (Chất dẻo - Xác định độ bền va đập lzod)
[6] ISO 294-2, Plastics - lnjection moulding of test specimens of thermoplastic materials - Part 2: Small tensile bars (Chất dẻo - Khuôn phun mẫu thử các vật liệu nhiệt dẻo - Phần 2: Thanh kéo nhỏ)
[7] ISO 294-3, Plastics - lnjection moulding of test specimens of thermoplastic materials - Part 3: Small plates (Chất dẻo - Khuôn phun mẫu thử các vật liệu nhiệt dẻo - Phần 3: Bản nhỏ)
[8] ISO 294-5, Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo - Phần 5: Chuẩn bị các mẫu tiêu chuẩn khảo sát tính bất đẳng hướng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[10] TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993), Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
[11] ISO 604, Plastics - Determination of compressive properties (Chất dẻo - Xác định tính chất nén)
[12] TCVN 4502 (ISO 868), Chất dẻo và ebonit - Xác định độ cứng ấn lõm bằng thiết bị đo độ cứng (độ cứng Shore)
[13] ISO 899-1, Plastics - Determination of creep behaviour- Part 1: Tensile creep (Chất dẻo - Xác định đặc tính dão - Phần 1: Dão do kéo)
[14] ISO 899-2, Plastics - Determination of creep behaviour - Part 2: Flexural creep by three- point loading (Chất dẻo - Xác định đặc tính dão - Phần 2: Dão uốn do chất tải ba điểm)
[15] TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp pycnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
[16] TCVN 6039-2 (ISO 1183-2), Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 2: Phương pháp cột gradient khối lượng riêng
[17] TCVN 6039-3 (ISO 1183-3), Chất dẻo - Phương pháp xác định khối lượng riêng của chất dẻo thể không xốp - Phần 3: Phương pháp pycnomet khí
[18] ISO 2039-1, Plastics - Determination of hardness - Part 1: Ball indentation method (Chất dẻo - Xác định độ cứng - Phần 1: Phương pháp ấn lõm bi (ấn lõm bi))
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[20] ISO 3167:2002, Plastics - Multipurpose test specimens (Chất dẻo - Mẫu thử đa mục đích)
[21] ISO 4589-2, Plastics - Determination of burning behaviour by oxygen index - Part 2: Ambient-temperature test (Chất dẻo - Xác định đặc tính cháy theo chỉ số oxy - Phần 2: Thử nghiệm nhiệt độ xung quanh)
[22] ISO 4589-3, Plastics - Determination of burning behaviour by oxygen index - Part 3: Elevated-temperature test (Chất dẻo - Xác định đặc tính cháy theo chỉ số oxy - Phần 3: Thử nghiệm nhiệt độ nâng cao)
[23] ISO 8256:2004, Plastics - Determination of tensile-impact strength (Chất dẻo - Các định độ bền va đập kéo)
[24] ISO 11359-2, Plastics - Thermomechanical analysis (TMA) - Part 2: Determination of coefficient of linear thermal expansion and glass transition temperature (Chất dẻo - Phân tích cơ nhiệt (TMA) - Phần 2: Xác định hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính và nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh)
[25] ISO 22088-1, Plastics - Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) - Part 1: General guidance (Chất dẻo - Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) - Phần 1: Hướng dẫn chung)
[26] ISO 22088-2, Plastics - Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) - Part 2: Constant tensile load method (Chất dẻo - Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) - Phần 2: Phương pháp chất tải kéo không đổi)
[27] ISO 22088-3, Plastics - Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) - Part 3: Bent strip method (Chất dẻo - Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) - Phần 3: Phương pháp dải cong)
[28] ISO 22088-4, Plastics - Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) - Part 4: Ball or pin impression method (Chất dẻo - Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) - Phần 4: Phương pháp tạo vết hằn ghim hoặc bi)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[30] ISO 22088-6, Plastics - Determination of resistance to environmental stress cracking (ESC) - Part 6: Slow strain rate method (Chất dẻo - Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) - Phần 6: Phương pháp tỷ lệ biến dạng chậm)
[31] IEC 60112, Method for the determination of the proof and the comparative tracking indices of solid insulating materials (Phương pháp xác định bằng chứng và chỉ số theo dõi so sánh các vật liệu cách điện cứng)
[32] IEC 60426, Electrical insulating materials - Determination of electrolytic corrosion caused by insulating materials - Test methods (Vật liệu cách điện - Xác định ăn mòn điện phân do vật liệu cách điện - Phương pháp thử)
[33] ASTM D 1822-06, Test Method for Tensile-lmpact Energy to Break Plastics and Electrical Insulating Materials (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với năng lượng va đập - kéo đối với Chất dẻo phá hủy và các vật liệu cách điện).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Thuật ngữ, định nghĩa
4. Chuẩn bị mẫu thử
4.1. Yêu cầu chung
4.2. Đúc phun mẫu thử
4.3. Đúc ép mẫu thử
4.4. Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
5. Loại và kích thước mẫu thử
5.1. Loại mẫu thử
5.2. Mẫu thử kéo với phần giữa có cạnh song song
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.2. Mẫu thử tỷ lệ thu nhỏ
5.3. Mẫu thử dạng thanh (loại B)
5.4. Mẫu thử kéo loại nhỏ (loại C)
5.5. Mẫu thử dạng bản (loại D)
6. Báo cáo về chuẩn bị mẫu thử
Phụ lục A (Tham khảo) Các ứng dụng được khuyến nghị đối với mẫu thử đa mục đích hoặc các phần của mẫu đó
Phụ lục B (Tham khảo) Hệ thống ký hiệu đối với mẫu thử
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9853:2013 (ISO 20753:2008) về Chất dẻo - Mẫu thử
Số hiệu: | TCVN9853:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9853:2013 (ISO 20753:2008) về Chất dẻo - Mẫu thử
Chưa có Video