Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Nhiệt độ vận hành giới hạn dưới, °C

Mô men xoắn hoạt động

mN.m

Áp suất dòng chảy

hPa

Độ xuyên kim

1/10 mm

 

Mô men xoắn hoạt động
mN.m

Giá trị

Ký hiệu 1

Giá tr

Giá trị

Ký hiệu 1

Giá trị

Ký hiệu 1

0

≤ 1 000

A (L)

100

1 400

A (F)

≥ 140

A (P)

-20

B (L)

B (F)

≥ 120

B (P)

-30

C (L)

C (F)

120

C (P)

-40

D (L)

D (F)

≥ 100

D (P)

<-40

E (L)

E (F)

≥ 100

E (P)

-

Phương pháp thử:

ASTM D1478 hoặc NF T60-629

Phương pháp thử:

DIN 51805

Phương pháp thử:

ISO 13737

4.2. Ký hiệu 2 - Nhiệt độ vận hành gii hạn trên

Nhiệt độ vận hành giới hạn trên phải được xác định theo các tiêu chí sau; xem Bảng 2.

a) điểm nhỏ giọt đối với ký hiệu 2 A và 2 B;

b) DIN 51821 (các phần) đối với ký hiệu 2 C và 2 G.

Đối với mỡ bôi trơn có nhiệt độ vận hành giới hạn trên lớn hơn 120 °C, tuổi thọ vòng bi F50 tại nhiệt độ vận hành giới hạn trên được khảo sát phải đạt trên 100 h.

Đối với một số mỡ bôi trơn được sản xuất từ dầu gốc có độ nhớt cao, tốc độ quay 6000 r/min được coi là quá cao. Thiết bị FAG FE 9, mô tả trong DIN 51821 cho phép sử dụng tốc độ quay thay thế là 3000 r/min. Nếu tốc độ 3000 r/min được sử dụng để đánh giá nhiệt độ vận hành giới hạn trên của mỡ bôi trơn, thì ký hiệu 2 phải được bổ sung thêm đuôi là chữ S để trong ngoặc đơn: (S).

Bảng 2 - Nhiệt độ vận hành giới hạn trên - Ký hiệu 2

Nhiệt độ vận hành giới hạn trên, °C

Ký hiệu 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

°C

Tuổi thọ vòng bi, h

60

A

≥ 90

Không yêu cầu

80

B

≥ 130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

Báo cáo

F50 > 100 h tại nhiệt độ vận hành giới hạn trên

140

D

160

E

180

F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G

-

-

Phương pháp thử: ISO 2176. ISO 6299, IP 396 hoặc NF T60- 627

Phương pháp thử: DIN 51821- 1 và DIN 51821-2; thử nghiệm với thiết bị thử mỡ bôi trơn FAG FE 9, quy trình A/1500/6000

4.3. Ký hiệu 3 - Nhiễm nước và chống gỉ

Ký hiệu 3 là sự kết hợp giữa mức độ chịu nước, được đánh giá bằng phương pháp thử rửa trôi bởi nước theo ISO 11009, và mức độ bảo vệ chống ăn mòn, được đánh giá bằng phương pháp thử chống gỉ theo ISO 11007; xem Bảng 3.

Sự hao hụt rửa trôi bằng nước phải được xác định ở 38 °C đối với mỡ bôi trơn có ký hiệu “2” từ A đến D và ở 79 °C đối với mỡ bôi trơn có ký hiệu “2” từ E đến G

Bảng 3 - Mức độ chịu nước và bảo vệ chống gỉ - Ký hiệu 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hao hụt (của mỡ) khi rửa trôi bằng nước

Mức đánh giá yêu cầu khả năng chống gỉ

Yêu cầu

% (m/m)

Nhiệt độ

°C

A

Không yêu cầu

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Không yêu cầu

38

max 1-1, nước cất

C

Không yêu cầu

38

max 2-2, nước muối ISO 7120

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

38

Không yêu cầu

E

< 30

79

max 1-1, nước cất

F

< 30

79

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G

< 10

79

Không yêu cầu

H

< 10

-

max 1-1, nước cất

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

max 2-2, nước muối ISO 7120

-

Phương pháp thử: ISO 11009

Phương pháp thử: ISO 11007

4.4. Ký hiệu 4 - Khả năng bôi trơn khi chu tải

Phương pháp thử để đánh giá khả năng bôi trơn khi chịu tải là phép thử bốn bi, chỉ quan tâm tới tải trọng hàn dính và thừa nhận rằng kết quả của phép thử này là thỏa mãn khi có mặt các phụ gia cực áp, xem Bảng 4.

Bảng 4 - Khả năng bôi trơn khi chịu tải - Ký hiệu 4

Ký hiệu 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp thử

A

Không

ASTM D 2596 hoặc IP 239

B

≥ 250

4.5. Độ đặc NLGI

Độ đặc NLGI phải được đánh giá bởi độ xuyên kim sau 60 lần giã ở 25 °C theo ISO 2137. Bảng 5 quy định sự tương ứng giữa độ đặc NLGI và độ xuyên kim.

Giữa các bậc NLGI khác nhau có tồn tại một khoảng độ xuyên kim không thuộc bậc NLGI nào. Điều này cho phép đối với bậc trung gian “không chính thức”, ví dụ mỡ bôi trơn có độ xuyên kim 300 1/10 mm, khoảng trung gian giữa độ xuyên kim cho phép lớn nhất đối với bậc NLGI 2 và độ xuyên kim cho phép nhỏ nhất đối với bậc NLGI 1 được ký hiệu là “bậc 1,5”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bậc NLGI

Độ xuyên kim

(sau 60 lần giã ở 25 °C)
1/10 mm

Phương pháp th

000

445 đến 475

ISO 2137

00

400 đến 430

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

355 đến 385

1

310 đến 340

2

265 đến 295

3

220 đến 250

4

175 đến 205

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130 đến 160

6

85 đến 115

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8938:2011 (ISO 12924:2010) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Họ X (mỡ bôi trơn) – Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN8938:2011
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8938:2011 (ISO 12924:2010) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Họ X (mỡ bôi trơn) – Yêu cầu kỹ thuật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [13]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…