Số hiệu tiêu chuẩn và thời gian công bố |
Phương pháp mô tả kiểu loại thiết bị |
Lĩnh vực áp dụng hoặc nhiệt độ sử dụng |
Nhận xét hoặc so sánh |
ISO 3679:1983 |
Cân bằng |
< 110°C |
Kiểu thiết bị "Sétaflash" |
ISO 1523:1983 |
Cân bằng |
5 °C đến 110°C |
Phương pháp chung liên quan đến các loại cốc khác nhau |
ISO 3680:1983 |
Cân bằng |
< 110°C |
Thiết bị "Sétaflash" chớp cháy/không chớp cháy |
ISO 1516:1981 |
Cân bằng |
5 °C đến 65 °C |
Chớp cháy/không chớp cháy, phương pháp chung liên quan đến các loại cốc khác nhau |
ISO 2719:1988 |
Pensky-Martens |
12 °C đến 110 °C và từ 107 °C đến 379 °C |
Thích hợp cho các sản phẩm xăng dầu hình thành lớp màng trên bề mặt |
NF T 60-103 tháng 12 năm 1968 |
Không cân băng |
từ nhiệt độ môi trường đến 150 °C |
Thiết bị Luchaire |
NF T 66-009 tháng 3 năm 1969 |
Abel |
< 110°C |
Có khuấy trộn, tương đương IP 113/53 |
NF M 07-011 tháng 7 năm 1988 |
Abel |
< 55 °C |
Không khuấy trộn, tương đương IP 170/81 |
NF M 07-019 tháng 6 năm 1989 |
Pensky-Martens |
> 50 °C |
Tương đương IP 34/85(87), ASTM D 93-85(87) tương tự DIN 51758 |
NF M 07-036 tháng 6 năm 1989 |
Abel-Pensky |
từ 5 °C đến 65 °C |
Tương tự DIN 51755 và tương đương EN 57 |
IP 34/85(87) |
Pensky-Martens |
liên kết với độ nhớt |
Tương đương ASTM D 93-85 (87) |
IP 170/81 |
Abel |
-18 °C đến + 71 °C |
|
IP 113/53 |
Abel cải biến |
< 110°C |
Có khuấy trộn |
BS EN 22719:1994 |
Pensky-Martens |
liên kết với độ nhớt |
Tương đương IP 34/85 |
DIN 51755:1974 |
Abel-Pensky |
5 °C đến 65 °C |
Có thể so sánh với NF M 07-036 |
DIN 51758:1985 |
Pensky-Martens |
65 °C đến 200 °C |
Có thể so sánh với NF M 07-019 |
ASTM D 56-87 |
Tag |
liên kết với độ nhớt |
|
ASTM D 93-85(87) |
Pensky-Martens |
liên kết với độ nhớt |
|
ASTM D 3278-82 |
Sétaflash |
từ 0 °C đến 110 °C |
|
[84/449/EEC - Phụ lục A.9 (OJEC No. 251/61 ngày 19 tháng 9 năm 1984)]12)
A.9 Điểm chớp cháy
B.1 Phương pháp
B.1.1 Giới thiệu
Khi thực hiện phép thử này sẽ có được thông tin sơ bộ về khả năng chớp cháy của các chất. Quy trình này có thể áp dụng cho các chất lỏng dưới dạng thương phẩm, chất bay hơi từ các chất này có thể bắt lửa từ các nguồn lửa. Các phương pháp thử được mô tả trong tài liệu này chỉ có giá trị trong dải các mức về điểm chớp cháy quy định trong các phương pháp riêng lẻ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm chớp cháy là nhiệt độ, đã được hiệu chỉnh đối với áp suất 101,325 kPa, tại đó mẫu thử dạng lỏng bốc hơi trong bình thử kín, trong các điều kiện thử tạo ra hỗn hợp có thể chớp cháy của hơi và không khí trong bình thử.
Đơn vị đo: °C.
t = T - 273,15
trong đó: t tính bằng độ Celsius và T tính bằng độ K.
B.1.3 Chất chuẩn
Khi kiểm tra các chất mới, thì trong mọi trường hợp cần sử dụng các chất chuẩn. Các chất chuẩn chủ yếu được sử dụng trong hiệu chuẩn định kỳ các phương pháp và cho phép so sánh các kết quả khi áp dụng phương pháp khác.
B.1.4 Nguyên tắc của phương pháp
Chất được cho vào bình thử kín được làm nóng dần cho đến khi nồng độ của hơi trong không khí tạo ra một hỗn hợp có thể bắt lửa.
B.1.5 Tiêu chí chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái lập thuộc vào dải mức của điểm chớp cháy và phương pháp thử đã sử dụng; chênh lệch tối đa ± 2 °C
B.1.5.2 Độ nhạy
Độ nhạy phụ thuộc vào phương pháp thử đã sử dụng.
B.1.5.3 Tính đặc thù
Tính đặc thù của các phương pháp thử nhất định được giới hạn bởi các dải mức của các điểm chớp cháy nhất định và phụ thuộc vào các dữ liệu liên quan đến chất đó (ví dụ như độ nhớt cao).
B.1.6 Mô tả phương pháp
B.1.6.1 Chuẩn bị
Mẫu của chất thử được đặt vào thiết bị thử như mô tả trong B.1.6.3.1 và/hoặc B.1.6.3.2.
B.1.6.2 Điều kiện thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.6.3 Quy trình thử
B.1.6.3.1 Phương pháp cân bằng
Xem ISO 1516, ISO 3680, ISO 1523 và ISO 3679.
B.1.6.3.2 Phương pháp không cân bằng
Thiết bị Abel:
Xem BS 2000-170, NF M 07-011 và NF T 66-009.
Thiết bị Abel-Pensky:
Xem (EN 57), DIN 51755-1 (đối với dải nhiệt độ từ 5 °C đến 65 °C), DIN 51755-2 (đối với các nhiệt độ nhỏ hơn 5 °C) và NF M 07-036.
Thiết bị Tag:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị Pensky-Martens:
Xem ISO 2719, (EN 11), DIN 51758, ASTM 8013, ASTM D 93, BS 200-34 và NF M 07-019.
Nhận xét:
Khi điểm chớp cháy được xác định bằng phương pháp không cân bằng (xem B.1.6.3.2) có các giá trị sau: 0 °C ± 2 °C, 21 °C ± 2 °C, 55 °C ± 2 °C, thì cần được khẳng định bằng phương pháp cân bằng sử dụng cùng thiết bị.
Chỉ có các phương pháp có đưa ra nhiệt độ của điểm chớp cháy mới có thể được dùng để thông báo.
Để xác định điểm chớp cháy của các chất lỏng dạng nhớt (sơn, gôm v.v...) có chứa dung môi, thì chỉ có thể sử dụng các thiết bị và các phương pháp thử để xác định điểm chớp cháy của các chất lỏng dạng nhớt. Xem ISO 3679, ISO 3680, ISO 1523 và DIN 53213-1.
B.2 Dữ liệu
B.3 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm thông tin sau đây, khi có thể:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- mô tả phương pháp được sử dụng, cùng với tất cả các thay đổi có thể;
- các kết quả và mọi thông tin hoặc nhận xét có thể sử dụng trong diễn giải các kết quả.
1) Hiện nay đã có ISO 1516:2002, Determination of flash/no flash - Closed cup equilibrium method (Xác định điểm chớp cháy/không chớp cháy - Phương pháp cân bằng cốc kín).
2) Hiện nay đã có ISO 1523:2002, Determination of flash point - Closed cup equilibrium method (Xác định điểm chớp cháy - Phương pháp cân bằng cốc kín).
3) Hiện nay đã có ISO 2719:2002, Determination of flash point - Pensky-Martens closed cup method (Xác định điểm chớp cháy - Phương pháp cốc kín Pensky-Martens).
4) Hiện nay đã có ISO 3679:2004, Determination of flash point - Rapid equilibrium closed cup method (Xác định điểm chớp cháy - Phương pháp cân bằng cốc kín nhanh).
5) Hiện nay đã có ISO 3680:2004, Determination of flash/no flash - Rapid equilibrium closed cup method (Xác định điểm chớp cháy/không chớp cháy - Phương pháp cân bằng cốc kín nhanh).
6) Hiện nay đã có BS 2000-170:1995, Methods of test for petroleum and its products - Part 170: Petroleum products - Determination of flash point - Abel closed cup method (Phương pháp thử đối với dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ - Phần 170: Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chớp cháy - Phương pháp cốc kín Abel).
7) Sẵn có tại Institute of Petroleum (Viện Dầu mỏ Anh quốc).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9) Hiện nay đã có TCVN 2693:2007 (ASTM D 93-06), Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens.
10) Hiện nay đã có ASTM D3278 (1996) Standard Test Methods for Flash Point of Liquids by Smalll Scale Closed-Cup Apparatus (Phương pháp chuẩn xác định điểm chớp cháy của chất lỏng bằng thiết bị cốc kín SetaElash kích thước nhỏ)
11) Hiện nay đã có TCVN 8443:2010 (ISO 356:1996), Tinh dầu - Chuẩn bị mẫu thử.
12) Các tiêu chuẩn viện dẫn EN 11 và ASTM 8013 đã được hủy bỏ.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8459:2010 (ISO/TR 11018 : 1997) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về xác định điểm chớp cháy
Số hiệu: | TCVN8459:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8459:2010 (ISO/TR 11018 : 1997) về Tinh dầu - Hướng dẫn chung về xác định điểm chớp cháy
Chưa có Video