Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Nhóm ưa nước

Xác định nhóm kỵ nước

Nhóm chức trung gian

Tính chất bổ sung của nhóm ưa nước

anion

cation

non-ion

anion

cation

non-ion

 

 

 

0

Gốc béo không nhánh

0

Không có

0

Không có

0

Không có

0

Không có

1

- COOH

1

Amin bậc nhất

1

Nhóm hydroxyl béo

1

Gốc béo nhánh

1

-COO - R' - F

1

Muối kim loại kiềm Li, Na, K, v.v.

(Nhóm Ia)

1

1 hoặc 2 gốc kỵ nước

Anion vô cơ

1

Chức hydroxyt đặc trưng

2

-OSO3H

2

Amin bậc hai

2. Nhóm hydroxyt của alicyclic hoặc chất thơm

2

Gốc alicyclic tecpen

2

-OOC - R' - F

2

Muối kim loại kiềm thổ Mg, Ca, Sr, Ba vv.

(Nhóm IIa)

2

1 hoặc 2 gốc kỵ nước

Anion hữu cơ

2

Chức este đặc trưng

3

-SO3H

3

Amin bậc 3

3

Không có nhánh polyete trên dãy hợp chất trung gian

3

Gốc benzen không ngưng tụ

3

-CON(r) - R' - F

-N(r)CO - R' - F

Chức trung gian 1 và 2

3

Muối của kim loại Cu, Ag, Zn, Cd, Hg (Nhóm Ib và IIb)

3

1 hoặc 2 gốc kỵ nước

Gốc benzyl và tương tự. Anion vô cơ

3

Chức este đặc trưng

4

-S-SO3H

4

Oxit amin

4

Có nhánh polyete trên dãy hợp chất trung gian

4

Gốc thơm với vòng ngưng tụ

4

-SO2N(r)-R' - F

-N(r)SO2-R' - F

4

Muối của kim loại chuyển tiếp Cr, Mn, Fe, Co, Ni (Nhóm VIa, VIIa, VIII)

4

1 hoặc 2 gốc kỵ nước

Gốc benzyl và tương tự. Anion hữu cơ

4

Chức amit đặc trưng

5

-SO2H

Các chức sunfua khác, bao gồm -SO2NH(r)

5

Amoni bậc 4

5

Dẫn xuất của sorbitan, mannitan, cacbohydrat và tương tự

5

Gốc vòng dị đa với 1 nguyên tử không cacbon trên vòng

5

O  R'  (O    R)nF

Chức trung gian 1, 2 và 3

5

Muối của kim loại Al, In, Sn, Pb, Bi (Nhóm IIIb đến Vb)

5

3 gốc kỵ nước Anion vô cơ

5

Chức sulfamit đặc trưng

SO2N(r)2

6

Este của axit orthophosphoric

6

Pyridin imidazolin và tương tự

6

Dẫn xuất của sorbitan, mannitan, oxy alkyl cacbohydrat

6

Gốc vòng dị đa với 2 hoặc nhiều hơn các nguyên tử không cacbon trên vòng

6

-S - R' - F

-SO - R' - F

-SO2 - R' - F

6

Muối của kim loại nhóm lantan và actin La, Ce, Th, U v.v…

6

3 gốc kỵ nước.

Anion hữu cơ

6

7

Axit phosphonic

7

Sunphonic

7

Nhóm carbonyl

7

Gốc trùng hợp

7

-N(r) - R' - F

7

Muối amoni

7

Những phức kim loại

7

8

Peraxit

8

Phosphonic

8

Ure, ureides, polypeptit

8

Gốc chứa nguyên tố khác trong chuỗi

8

Những nhóm khác

- X - R' - F

8

Muối bazơ hữu cơ

8

Betain

8

Chất dẫn xuất hữu cơ chứa kim loại

9

Các chức anion khác

9

Cách thức cation khác

9

Các chức non-ion khác

9

Các gốc kỵ nước khác

9

9

Muối phức kim loại Bazơ hữu cơ chứa kim loại

9

Những đặc trưng đặc biệt khác

9

Những chức đặc trưng khác

 

PHỤ LỤC B

(tham khảo)

Ví dụ áp dụng phân loại giản đơn

B.1. Chất hoạt động bề mặt anion

Natri stearat

C17H35COONa

A 1001

Natri lauroyl sarcosinat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A 1031

Natri laurylsunphat

C12H25 - OSO3Ha

A 2001

Natri lauryl etoxy-ete sunphat

C12H25 - OCH2 - CH2 - OCH2 - CH2 - OSO3Na

A 2051

Muối natri của este sunphuric của lauroyl etanolamit

C11H23 - CO - NH - CH2 - CH2 - OSO3Na

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri alkylsunphonat

A 3001

Natri oleyl-oxyetan sunphonat

C17H33 - COO - CH2 - CH2 - SO3Na

A 3011

Muối natri của oleyl-metyltauric

A 3031

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A 3301

Natri mono-alkylphotphat

A 6001

Natri dioctylsunphocuccinat

A 3021

B.2. Chất hoạt động bề mặt cation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.3. Chất hoạt động bề mặt non-ion

B.4. Chất hoạt động bề mặt ampholyt

B.5. Chất hoạt động bề mặt với nhóm ưa nước ion và non-ion

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7160:2002 (ISO 2131 : 1972) về chất hoạt động bề mặt - phân loại đơn giản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN7160:2002
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2002
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7160:2002 (ISO 2131 : 1972) về chất hoạt động bề mặt - phân loại đơn giản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…