Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thông số

Yêu cầu

Điều trong ISO 18899:2004

Hướng dẫn tần suất kiểm tra

Ghi chú

Máy thử kéo căng

Như trong ISO 5893

 

 

 

Khả năng đo lực với cấp chính xác

Cấp 1

21.1

S

Dụng cụ đo tính ý thì thích hợp hơn

Tốc độ dịch chuyển

50 mm/min ± 5 mm/min

23.4

S

 

Hướng lực kéo

gần như vuông góc với mặt phẳng liên kết cao su/tấm nền

C

U

Ví dụ:dụng cụ gá trong Hình 1

Má cặp

Không trượt khỏi hoặc làm rách cao su

C

U

 

Nền cứng

Độ dày đủ

15.2

U

Tấm kim loại nên có độ dày bằng 1,5 mm ± 0,1 mm

Chiều rộng 25 mm ± 0,1 mm

15.2

U

Chiều dài 60 mm ± 1 mm

15.2

U

Diện tích bám dính

(25 mm x 25 mm) ± 0,1 mm

15.2

U

 

Vật liệu

Dung môi như khuyến cáo

Hệ keo dán

 

 

 

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 11346, Rubber, vulcanized or thermoplastic - Estimation of life-time and maximum temperature of use (Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Ước tính tuổi thọ và nhiệt độ sử dụng tối đa)

[2] WILLIAMS, M.L., LANDEL, R.F., và FERRY, D.J., The temperature dependence of ralaxation mechanisms in amorphous polymers and other glass-forming liquids, J. Am. Chem. Soc., 77 (1995), p. 3701 (Sự phụ thuộc nhiệt độ của cơ chế hồi phục trong các polyme không định hình và các chất lỏng tạo thủy tinh khác).

[3] FERRY, D.J., Dependence of viscoelastic behaviour on temperature and pressure in Viscoelastic Properties of Polymers. J. Wiley, New York, 3rd edition, 1980, p. 264 (Sự phụ thuộc của độ nhớt đàn hồi vào nhiệt độ và áp suất trong các tính chất độ nhớt đàn hồi của Polyme).

[4] AKLONIS, J.J., và MACKNIGHT, W.J., Time-temperature corespondance in Introduction to Polymer Viscoelasticity, J.Wiley, New York, 2nd edition, 1983, p. 46 (Sự tương ứng thời gian- nhiệt độ trong giới thiệu về tính nhớt đàn hồi của polyme).

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Tài liệu viện dẫn

3. Nguyên tắc

4. Thiết bị, dụng cụ

5. Mu thử

5.1. Kích thước

5.2. Chuẩn bị mẫu

5.3. Số lượng mẫu thử

5.4. Ổn định mẫu trước khi thử

6. Nhiệt độ thử và độ ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Biểu thị kết quả

9. Độ chụm

10. Báo cáo thử nghiệm

Phụ lục A (tham khảo) Phân tích tính năng đàn hồi nhớt của vết dán

Phụ lục B (quy định) Kế hoạch hiệu chuẩn

Thư mục tài liệu tham khảo

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4867:2013 (ISO 813:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bám dính với nền cứng – Phương pháo kéo bóc 90

Số hiệu: TCVN4867:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4867:2013 (ISO 813:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bám dính với nền cứng – Phương pháo kéo bóc 90

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…