Hỗn hợp |
Khối lượng riêng trung bình |
Trong cùng phòng thử nghiệm |
Giữa các phòng thử nghiệm |
Số phòng thử nghiệma |
||||
sr |
R |
(r) |
sR |
R |
(R) |
|||
A |
0,966 |
0,001 86 |
0,005 21 |
0,54 |
0,002 47 |
0,006 91 |
0,72 |
10 |
B |
1,223 |
0,001 19 |
0,003 34 |
0,27 |
0,001 8 |
0,005 04 |
0,41 |
12 |
C |
1,366 |
0,000 93 |
0,002 61 |
0,19 |
0,002 02 |
0,005 65 |
0,41 |
11 |
D |
1,857 |
0,001 16 |
0,003 25 |
0,17 |
0,002 15 |
0,006 02 |
0,32 |
11 |
Giá trị trung bìnhb |
0,001 05 |
0,002 93 |
0,18 |
0,002 08 |
0,005 84 |
0,37 |
|
|
Ký hiệu sử dụng: sr là độ lệch chuẩn trong cùng phòng thử nghiệm (tính bằng đơn vị đo lường); sR là độ lệch chuẩn giữa các phòng thử nghiệm (tính bằng đơn vị đo lường); r là độ lặp lại (tính bằng đơn vị đo lường); (r) là độ lặp lại (bằng phần trăm giá trị trung bình); R là độ tái lập (tính bằng đơn vị đo lường); (R) là độ tái lập (bằng phần trăm giá trị trung bình). |
||||||||
a Số phòng thử nghiệm sau khi bỏ các phòng từ bên ngoài (tổng số phòng thử nghiệm trong ITP: 13). b Giá trị trung bình đơn được tính. |
A.4 Bình luận bổ sung
Độ lặp lại và độ tái lập tuyệt đối, r và R, các giá trị cơ bản không đổi trên dải khối lượng riêng từ 0,97 đến 1,86. Các kết quả này dẫn đến sự giảm nhẹ trong độ chụm tương đối, (r) và (R, trên dải này. Tham khảo Bảng A.1 đối với các giá trị thực tế.
A.5 Độ chệch
Độ chệch là sự chênh lệch giữa kết quả thử nghiệm trung bình xác định được vào một đối chứng hoặc giá trị thực cho phép đo đang thực hiện. Giá trị đối chứng không có trong phương pháp thử này, do đó không thể xác định được độ chệch.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Nguyên tắc
5. Thiết bị, dụng cụ
6. Mẫu thử
7. Khoảng thời gian từ tạo mẫu đến thử nghiệm
8. Ổn định mẫu thử
9. Nhiệt độ thử
10. Cách tiến hành
10.1. Chuẩn bị mẫu
10.2. Phương pháp A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Biểu thị kết quả
11.1. Phương pháp A
11.2. Phương pháp B
12. Độ chụm
13. Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) Độ chụm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4866:2013 (ISO 2781:2008) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định khối lượng riêng
Số hiệu: | TCVN4866:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4866:2013 (ISO 2781:2008) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định khối lượng riêng
Chưa có Video