m = |
A.1 |
(1) |
B |
Trong đó :
A- Phân tử lượng của chất đầu sử dụng ;
B- Lượng nguyên tố hoặc ion có trong phân tử chất đó
Nếu sử dụng thuốc thử có chứa nước kết tinh , hoặc hàm lượng chính của thuốc thử không được quy định hoặc nhỏ hơn 99 % thì phải sơ bộ xác định hàm lượng chất chính và tính chuyên sang lượng cần chuẩn bị ( mx) , tính bằng g , theo công thức sau:
mx =
m.100
c
Trong đó :
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c - Hàm lượng thật của chất chính trong thuốc thử , % .
1.5 Dùng bình định mức để chuẩn bị dung dịch . Sau khi lắc kỹ dung dịch thu được nếu không có chỉ dẫn khác thì dung dịch được chuyển sang giữ trong các bình thuỷ tinh khô có nút mài .
1.6 Các dung dịch đã được chuẩn bị xong không được phép lọc .
1.7 Các dung dịch dễ bị ánh sáng phân huỷ được bảo quản trong các bình thuỷ tinh sẫm màu hoặc các bình thuỷ tinh không amù có phủ một lớp sơn đen .
1.8 Các dung dịch có nồng độ 1mg/ml giữ được một năm . Các dung dịch có nồng độ 0,1 mg/.nl nếu không có chỉ dẫn đặc biệt giữ được 3 tháng .
Dung dịch trước khi sử dung phải kiểm tra , néu bị đục , có kết tủa v.v .. phải chuẩn bị dung dịch mới .
1.9 Dung dịch có nồng độ nhỏ hơn được chuẩn bị bằng cách pha loãng một lượng thể tích xác định dung dịch gốc có nồng độ lớn hơn
1.10 Dung dịch có nồng độ 0,01 mg/ ml hoặc lõang hơn nữa chỉ được phép sử dụng khi mới pha.
1.11 Khi phân tích cần tiến hành so sánh dung dịch phân tích với số dung dịch so sánh chứa các lượng chất cần xác định khác nhau thì chỉ được lấy các thể tích khác nhau của cùng một dung dịch chuẩn để chuẩn bị các dung dịch so sánh này .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.13 Các dung dịch cần được bảo quản ở nơi có nhiệt độ không khí xung quanh là 20-250C và tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào .
PHỤ LỤC
( để tham khảo )
BẢNG TRA CỨU CÁC CHẤT
2.1 Các chất vô cơ
Trang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Amoni
3
40. Niken
12
2. Atimon
3
41. Niobi
13
3. Asen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42. Nitơ
13
4. Bạc
4
43. Nitrat
13
5. Bari
5
44. Nitrit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Beri
5
45. Paladi
13
7. Bimut
5
46. Photphat
14
8. Bo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47 Photpho
14
9. Bromat
6
48 Platin
14
10. Brromua
6
49 Renni
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Cacbon
6
50. Rubidi
15
12. Cacbon đioxit
6
51. Sắt ( II )
15
13. Cacbonat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52. Sắt ( III )
15
14. Cađimi
6
53. Scandi
15
15. Canxi
6
54. Selen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Chì
7
55. Silic
16
17. Clo
7
56. Silicđioxit
17
18. Clorat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57. Stronti
17
19. 19. Clorua
7
58. Sunfat
17
20. Côban
7
59. Sunfit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Crom (III )
8
60 . Sunfoxianua
17
22. Crom ( VI )
8
61. Sunfua
18
23. Đồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62. Tali
18
24. Fero xianua
8
63. Tan tan
18
25. Florua
8
64. Telu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26. Gali
9
65. Thiếc (II)
19
27. Gecmani
9
66. Thiếc (IV)
19
28. Iodat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67. Thiosunfat
20
29. Iodua
10
68. Thori
20
30. Kali
10
69. Thuỷ ngân ( I )
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31. Kẽm
10
70. Thuỷ ngân ( II )
21
32. Liti
10
71. Titan
21
33. Lưu huỳnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72. Vanađi
22
34. Magiê
11
73. Vonfram
22
35. Mangan (II)
11
74. Xeri ( III )
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36. Mangan (VII)
11
75. Xeri ( IV )
23
37. Molipđen
11
76. Xianua
23
38. Natri
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77. Ziri conni
23
39. Nhôm
12
2.2 Các chất hữu cơ
1. Andehit axetic
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
2. Andehit fomic
25
7 . Axit tatric
26
3. Axetat
25
8. Cacbon đisunfua
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
9. Metanol
26
5. Axit fomic
25
10. Pirinđin
27
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1056:1986 về thuốc thử - phương pháp chuẩn bị các dung dịch cho phân tích trắc quang và phân tích đục khuyếch tán
Số hiệu: | TCVN1056:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1056:1986 về thuốc thử - phương pháp chuẩn bị các dung dịch cho phân tích trắc quang và phân tích đục khuyếch tán
Chưa có Video