Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Số điều

Tên gọi 

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

2.9

2.10

2.11

2.12

2.13

2.14

2.15

2.16

2.17

2.18

2.19

2.20

2.21

2.22

2.23

2.24

2.25

2.26

2.27

2.28

2.29

2.30

2.31

2.32

2.33

2.34

2.35

2.36

2.37

2.38

2.39

2.40

2.41

2.42

2.43

2.44

2.45

2.46

2.47


2.48

2.49

2.50

2.51

2.52

2.53

2.54

2.55

2.56

2.57

2.58

2.59

2.60

2.61

2.62

2.63

2.64

2.65

2.66

2.67

2.68

2.69

2.70

2.71

2.72

2.73

2.74

2.75

Aluminon , dung dịch 0,1 5

Amoni axetat , dung dịch 10 %

Amoni borat , dung dịch khoảng 1 N

Amoni clorua , dung dịch 10 %

Amoni clorua không lẫn sắt

Amoni hiđroxit , dung dịch nước 10 %

Amoni hiđroxit , dung dịch nước 25 % , không chứa cac bon đioxit

Amoni molipđat , dung dịch 10 % ( dùng để xác định silic )

Amoni molipđat , dung dịch 5 % trong axit sunfuric ( dùng để xác định silic )

Amoni oxalat , dung dịch 4 %

Amoni sunfoxianua , dung dịch 30 %

Amoni sunfoxianua , dung dịch trong rượu butylic

Amoni sunfua , dung dịch 9 khoảng 20 5 ) không chứa cacbon đioxit

Amoni sunfua , dung dịch ( khoảng 10 % )

Amoni vanadat meta , dung dịch 0,2 %

Amoni xitrat , dunmg dịch nước

Axit atcobic , dung dịch 5 5

Axit các dung dịch có hàm lượng phần trănm xác định

Axit nitric , không lẫn nitơ axit ( dùng để đo thuỷ ngân )

Bari clorua dung dịch 20 %

Bari hiđroxit dung dịch 3 %

Brôm , dung dịch bão hoà trong nước ( nước brôm )

Canxit clorua , dung dịch 10 %

Chì axetat , dung dịch kiềm ( plumbit )

Đimetyglioxim , dung dịch 1 % trong rượu

2,4 , Đinitriphenyl hiđrazin , dung dịch

2,2 , Đipiriddil , dung dịch 0,5 % trong rượu ( để xác định tạp chất sắt

Đithizon , dung dịch

Đồng ( II ) sunfuat , dung dịch 10 %

Fomalđehit ( fomalin ) dung dịch 1 +1 ( để xác định các chất chính trong muối amoni 0

Giấy ( hoặc bông ) tấm chì axetat

Giấy tẩm iôt - tinh bột

Giấy tẩm thuỷ ngân bromua

Clioxal - bis ( 2- oxiantyl ) , dung dịch 0,5 % trong rượu

Hiđroxilamin hiđroclorua , dung dịch 10 %

Hỗn hợp kẽm ( để khử )

Hỗn hợp axit nitric và axit octophotphoric ( để xác định mangan )

Hỗn hợp rượu - ete ( để xác định tạp chất cônban trong muối niken )

Iot monobromua , dung dịch

Kali cromat , dung dịch 10 %

Kali ferixianua , dung dịch 5 %

Kali feroxianua , dung dịch 5 %

Kali iodua , dung dịch 10 %

Kal;i natri tatrat , dung dịch 20 %

Kali xianua , dung dịch 10 5

Kẽm - iôt - tinh bột , dung dịch ( dùng để xác định halogen tự do )

Muối sunfat kép của sắt 9 II ) và amoni 9 muối Mo ) , dung dịch 10 % trong axit sunfuric ( để xác định silic )

Natri axetat , dung dịch 20 %

Natri clorua , dung dịch 10 %

Natri cobanti nitrit , dung dịch 10 %

Natri hiđroxit , dung dịch 10 %

Natri hiđroxit , dung dịch 50 % , không lẫn cacbonat

Natri hiđroxit , dung dịch , không lẫn amoni

Ntrri photphat hai lần thế , dung dịch 10 %

Natri sunfua , dung dịch

Nước cất , không chứa oxi

Nước cất , không chứa cacbon đioxit

Nước cất hai lần , không hcứa cacbonđioxit

Nước hiđro sunfua

Pyrogalol , dung dịch kiềm ( để hấp thụ oxi )

O- phenantrolin , dung dịch ( để xác định tạo chất sắt )

Rượu etylic tuyệt đối ( cồn tuyệt đối )

Sắt ( II ) sunfat , dung dịch 5 %

Sắt ( III ) clorua , dung dịch 10 %

Thiếc ( II ) clorua , dung dịch 10 %

Thuốc thử để xác định photpho (theo mẫu của phức dạng vàng )

Thuốc thử để xác định photphat ( theo mẫu của xanh molipđen với metol )

Thuốc thử fucsin sunfua ( thuốc thử Sif ) ( để xác định các anđehit )

Thuốc thử Crit ( để xác định nitrit )

Thuốc thử Netle ( để xác định tạp chất amoni )

Thuốc thử Netle - Vincle ( để xác định tạp chất amoni )

Thuốc thử ( dung dịch ) Reigat - ximemen

Thioaxetamit , dung dịch 2%

Tinh bột để tan , dung dịch 1%

Titan vàng , dung dịch 0,1 %

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1055:1986 về thuốc thử - phương pháp chuẩn bị các thuốc thử, dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích

Số hiệu: TCVN1055:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1055:1986 về thuốc thử - phương pháp chuẩn bị các thuốc thử, dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…