Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Cỡ kích thước chuẩn

Dung tích nhỏ

nhất

L

Khối lượng lớn nhất cho phép của CO2 b

kg

Đường kính, D

mm

Chiều dài, L

mm

A

45

30

227 đến 235

1 263 đến 1 420

Ba

67,5

45

265 đến 273

1 395 đến 1 562

C

80 đến 87

53 đến 58

260 đến 290

1 680 đến 1 800

Để thu được dung tích nhỏ nhất quy định, cần cho các phạm vi đối với cả đường kính ngoài và chiều dài vì có thể có các thay đổi trong các quá trình chế tạo khác nhau và các loại thép yêu cầu. Nhà cung cấp phải cung cấp các chứng chỉ chế tạo quy định dung tích bên trong nhỏ nhất một cách chính xác (dung tích nước) cho mỗi chai.

a Cỡ kích thước chuẩn B được ưu tiên sử dụng vì có tính đổi lẫn tối đa.

b Tỷ số nạp lớn nhất cho phép là 0,667 kg CO2 trên một lít dung tích nước của chai hoặc hai phần ba dung tích nước nhỏ nhất của chai.

5 Nhận dạng khí chứa

5.1 Màu sắc

Chai (vai chai) phải được gia công hoàn thiện bằng mầu đỏ an toàn (RAL – 3000/PMS-185) với nhận dạng khí bằng ký tự màu trắng, nằm ngang được in:

CACBON DIOXIT

hoặc CO2

Khối lượng nạp CO2 có thể được in trên bề mặt.chai.

Không được sử dụng các đường sơn thẳng đứng trên chai để nhận dạng ống xi phông vì đa số các chai được tập hợp thành nhóm trên các trục và các đường sơn có thể bị che khuất.

5.2 Ghi nhãn

Chai phải được ghi nhãn phù hợp với TCVN 10367 (ISO 13769)). Chai phải được ghi nhãn cố định trên vai chai với ký hiệu hóa học CO2 và khối lượng nạp lớn nhất, ví dụ: 45 kg CO2, và khối lượng bì, ví dụ: bì 55,4 kg phù hợp với TCVN 10367 (ISO 13769).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 2: Khối lượng của CO2 tương đương với tỷ số nạp cho phép như đã định nghĩa trong 3.2 và được quy định trong Bảng 1.

Sự hiện diện của ống xi phông khi được lắp với van phải được chỉ thị bằng vòng chống ăn mòn giữa van và chai.

CHÚ DẪN:

1 Ren nối đầu ra của van (xem 4.2 và Hình 2)

2 Đầu vào của ống xi phông

L Chiều dài

D Đường kính ngoài

H Khoảng cách giữa phần trên của vành cổ chai và đường tâm đầu ra cùa van (từ 25 mm đến 40 mm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1 – Các kích thước của chai có van và ống xi phông

Kích thước tính bằng milimét

CHÚ DẪN:

a Chiều rộng khớp với miệng chìa vặn 30h13.

Hình 2 – Đầu ra của van (DIN 447, Đầu ra số 6)

Kích thước tính bằng milimét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a Chiều rộng khớp với miệng chìa vặn 30h13.

Hình 2 - (kết thúc)

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6100:1996 (ISO 5923:1989), Phòng cháy chữa cháy– Chất chữa cháy – Cacbon đioxit.

[2] TCVN 10363 (ISO 6406), Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn – Kiểm tra và thử định kỳ.

[3] TCVN 6296 (ISO 7225), Chai chứa khí – Dấu hiệu phòng ngừa.

[4] TCVN 6289:1997 (ISO 10286:1996), Chai chứa khí – Thuật ngữ.

[5] TCVN 7163:2002 (ISO 10297:1999), Chai chứa khí – Van dùng cho chai chứa khí nạp lại được.–Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu .

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1:1997), Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa – Phần 1: Vật liệu kim loại .

[8] TCVN 6874-2:2001 (ISO 11114-2: 2000), Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa – Phần 2: Vật liệu phi kim loại.

[9] TCVN 6872:2001 (ISO 11117:1998), Chai chứa khí – Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van cho các chai chứa khí công nghiệp và y tế – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm

[10] TCVN 7166:2002 (ISO 11191:1997), Chai chứa khí – Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí. – Calip nghiệm thu .

[11] TCVN 7389:2004 (ISO 13341:1997), Chai chứa khí di động – Lắp van vào chai chứa khí

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10368:2014 (ISO 3500:2005) về Chai chứa khí - Chai chứa CO2 bằng thép không hàn dùng cho thiết bị chữa cháy cố định trên tàu thủy

Số hiệu: TCVN10368:2014
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [15]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10368:2014 (ISO 3500:2005) về Chai chứa khí - Chai chứa CO2 bằng thép không hàn dùng cho thiết bị chữa cháy cố định trên tàu thủy

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…