Nhiệt độ tT oC |
Khối lượng riêng rw g/cm3 |
Nhiệt độ tT oC |
Khối lượng riêng rw g/cm3 |
Nhiệt độ tT oC |
Khối lượng riêng rw g/cm3 |
10 |
0,9997 |
22 |
0,9978 |
25 |
0,9970 |
11 |
0,9996 |
22,1 |
0,9978 |
25,1 |
0,9970 |
12 |
0,9995 |
22,2 |
0,9977 |
25,2 |
0,9970 |
13 |
0,9994 |
22,3 |
0,9977 |
25,3 |
0,9970 |
14 |
0,9992 |
22,4 |
0,9977 |
25,4 |
0,9969 |
15 |
0,9991 |
22,5 |
0,9977 |
25,5 |
0,9969 |
16 |
0,9989 |
22,6 |
0,9976 |
25,6 |
0,9969 |
17 |
0,9988 |
22,7 |
0,9976 |
25,7 |
0,9969 |
18 |
0,9986 |
22,8 |
0,9976 |
25,8 |
0,9968 |
19 |
0,9984 |
22,9 |
0,9976 |
25,9 |
0,9968 |
20 |
0,9982 |
23 |
0,9975 |
26 |
0,9968 |
20,1 |
0,9982 |
23,1 |
0,9975 |
27 |
0,9965 |
20,2 |
0,9982 |
23,2 |
0,9975 |
28 |
0,9962 |
20,3 |
0,9981 |
23,3 |
0,9975 |
29 |
0,9959 |
20,4 |
0,9981 |
23,4 |
0,9974 |
30 |
0,9957 |
20,5 |
0,9981 |
23,5 |
0,9974 |
31 |
0,9953 |
20,6 |
0,9981 |
23,6 |
0,9974 |
32 |
0,9950 |
20,7 |
0,9981 |
23,7 |
0,9974 |
33 |
0,9947 |
20,8 |
0,9980 |
23,8 |
0,9973 |
34 |
0,9944 |
20,9 |
0,9980 |
23,9 |
0,9973 |
35 |
0,9940 |
21 |
0,9980 |
24 |
0,9973 |
36 |
0,9937 |
21,1 |
0,9980 |
24,1 |
0,9973 |
37 |
0,9933 |
21,2 |
0,9980 |
24,2 |
0,9972 |
38 |
0,9930 |
21,3 |
0,9979 |
24,3 |
0,9972 |
39 |
0,9926 |
21,4 |
0,9979 |
24,4 |
0,9972 |
40 |
0,9922 |
21,5 |
0,9979 |
24,5 |
0,9972 |
|
|
21,6 |
0,9979 |
24,6 |
0,9971 |
|
|
21,7 |
0,9978 |
24,7 |
0,9971 |
|
|
21,8 |
0,9978 |
24,8 |
0,9971 |
|
|
21,9 |
0,9978 |
24,9 |
0,9971 |
|
|
(Tham khảo)
B.1. Hiệu chính độ giãn nở nhiệt của pyknometer
Nếu nhiệt độ thử, tT, khác hơn 5oC so với nhiệt độ mà tại đó thể tích pyknometer được nhận biết, khối lượng riêng nên được hiệu chính theo sự thay đổi thể tích pyknometer.
Tính thể tích pyknometer, Vt, bằng centimet khối, đến năm chữ số, tại nhiệt độ thử, sử dụng Công thức (B.1):
(B.1)
Trong đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là hệ số thể tích giãn nở nhiệt của vật liệu tạo nên pyknometer, tính bằng độ Celsius nghịch đảo (oC-1), (xem Bảng B.1);
tT là nhiệt độ thử, tính bằng độ Celsius(oC).
tC là nhiệt độ hiệu chuẩn, tính bằng độ Celsius(oC).
Bảng B.1 – Hệ số giãn nở nhiệt, , của vật liệu được sử dụng cho pyknometer
Vật liệu
oC-1
Thủy tinh borosilicate
10 x 10-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 x 10-6
Thép không gỉ Austenit
48 x 10-6
Hợp kim đồng – kẽm (đồng thau)
54 x10-6
[giá trị đối với CuZn37 (ms63)]
Nhôm
69 x10-6
B.2. Tính khối lượng riêng tại nhiệt độ chuẩn từ các phép đo tại nhiệt độ khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(B.2)
Trong đó
là khối lượng riêng của sản phẩm tại nhiệt độ thử, tính bằng gam trên centimét khối;
là hệ số thể tích giãn nở nhiệt của sản phẩm cần thử, giá trị xấp xỉ của là 2x10-4 oC-1 đối với sơn nước và 7 x 10-4 oC-1 đối với các loại sơn khác;
là nhiệt độ chuẩn, tính bằng độ Celsius (oC);
là nhiệt độ thử, tính bằng độ Celsius (oC).
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 3507, Laboratory glassware – Pyknometers (Dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm – Pyknometer)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên tắc
5. Nhiệt độ
6. Thiết bị, dụng cụ
7. Lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Tính kết quả
10. Độ chụm
11. Báo cáo thử nghiệm
Phụ lục A (tham khảo) – Ví dụ về phương pháp hiệu chuẩn
Phụ lục B (tham khảo) – Biến thiên nhiệt độ
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-1:2013 (ISO 2811-1 : 2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 1: Phương pháp Pyknometer
Số hiệu: | TCVN10237-1:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-1:2013 (ISO 2811-1 : 2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 1: Phương pháp Pyknometer
Chưa có Video