1. Giá treo máy phát điện. 2. Bệ lò xo nhả hãm. 3. Tai treo xà mang guốc hãm |
4. Tai treo an toàn. 5. Giá tựa cố định. 6. Xà đầu. |
7. Xà cạnh. 8. Xà dọc. 9. Xà bổ trợ. |
10. Tai đeo xà nhún. 11. Xà ngang. 12. Tai đeo mang guốc hãm. |
Hình A.1 - Khung giá chuyển bằng thép đúc
CHÚ DẪN:
1. Khoang trượt.
2. Tấm căn.
3. Xà cạnh.
4. Xà ngang.
5. Giá tựa cố định
6. Tai đeo quang an toàn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Tai treo xà hãm
Hình A.2 - Khung giá chuyển toa xe hàng
CHÚ DẪN:
1. Tấm đỡ hộp trục.
2. Xà cánh cung xiên trên.
3. Lỗ kiểm tra.
4. Tấm chắn căn.
5. Xà cánh cung trên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tấm chắn hộp trục.
8. Rãnh trượt xà mang guốc hãm.
9. Xà cánh cung dưới.
10. Bệ đỡ lò xo.
11. Rốn định vị lò xo.
12. Lỗ xà nhún.
13. Xà cánh cung xiên dưới.
14. Khoang trượt hộp trục
Hình A.3 - Má giá toa xe hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Cơ cấu hộp trục.
2. Trụ dẫn.
3. Lò xo hộp trục.
4. Bạc định vị đàn hồi.
5. Bạc ma sát.
6. Tấm căn.
7. Đệm cao su giảm chấn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Đệm phòng lỏng.
11. Giảm chấn thủy lực.
12. Bệ đỡ giảm chấn thủy lực.
Hình A.4 - Cơ cấu định vị hộp trục đôi bánh xe kiểu trụ dẫn
CHÚ DẪN:
1. Cơ cấu hộp trục.
2. Đệm cao su giảm chấn.
3. Cụm lò xo hộp trục.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bạc định vị đàn hồi.
6. Bạc định vị.
7. Vành kẹp.
8. Tấm chặn định vị.
9. Biên quay định vị.
10. Giảm chấn thủy lực.
Hình A.5 - Cơ cấu định vị hộp trục đôi bánh kiểu biên quay
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vòng chặn bụi.
3 Ổ bi.
4. Thân hộp trục.
5. Nắp hộp trục.
6. Nắp chặn ổ bi.
7. Tấm tiếp đất (mát).
8. Nắp đo tốc độ của hộp trục.
9. Cảm biến tốc độ.
10. Tấm ép bánh răng đo tốc độ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.6 - Cơ cấu hộp trục đôi bánh
CHÚ DẪN:
1. Trục bánh xe. 2. Tổng thành đĩa hãm. 3. Bánh xe.
Hình A.7 - Tổng thành đôi bánh xe
CHÚ DẪN:
1. Mâm bánh xe.
2. Lợi bánh xe.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. moay ơ bánh xe.
5. Mặt lăn.
6. Vành bánh xe.
7. Lỗ mâm bánh xe.
Hình A.8 - Bánh xe
CHÚ DẪN:
1. Lỗ nắp hộp trục.
2. Hộp trục.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tấm gân đỡ hộp trục.
5. Tấm gân trên.
6. Lỗ đo nhiệt độ trục.
Hình A.9 - Thân hộp trục
CHÚ DẪN:
1. Vành ma sát. 2. Chốt đàn hồi. 3. Bulông giữ đĩa hãm. 4. Moay ơ đĩa hãm.
Hình A.10 - Tổng thành đĩa hãm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Cơ cấu xà nhún tổng thành.
14. Vòng đệm hãm.
27. Đế lò xo phải.
40. Hộp bàn trượt dưới.
2. Xà nhún.
15. Vòng cách.
28. Tổng thành cơ cấu thanh xoắn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Bàn trượt dưới.
16. Tấm kẹp trong.
29. Tổng thành trục thanh nối.
42. Đệm điều chỉnh.
4. Tai giữ thanh kéo nén.
17. Đệm cao su.
30. Tổng thành cơ cấu treo xà nhún.
44, 43. Tấm đỡ.
5. Thanh nối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31. Treo xà nhún.
45. Chốt treo xà nhún.
6. Bệ giảm chắn ngang.
19. Tổng thành lò xo xà nhún.
32. Vòng khóa.
46. Chốt tròn nửa trơn.
7. Van điều chỉnh chiều cao.
20. Lò xo xà nhún (ngoài).
33. Bệ liên kết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Van chênh áp.
21. Lò xo xà nhún (trong).
34. Trục đeo.
48. Đệm mâm cối chuyển.
9. Bộ giảm xung chiều ngang.
22. Tấm kẹp.
35. Bạc chắn bụi.
49. Mâm cối chuyển dưới.
10. Trục chặn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36. Chồng cao su.
50. Ắc cối chuyển hướng.
11. Bộ giảm xung.
24. Đệm cao su lò xo xà nhún.
37. Giảm chấn thủy lực ngang.
51. Tổng thành cơ cấu chốt kéo.
12. Tổng thành thanh kéo nén.
25. Tổng thành xà đỡ lò xo.
38. Giảm chấn thủy lực đứng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Thanh kéo nén.
26. Đế lò xo trái.
39. Đệm điều chỉnh bàn trượt
53. Tổng thành lò xo không khí.
Hình A.11 - Bộ phận treo lò xo (kết thúc)
CHÚ DẪN:
1. Ống dẫn khí nén.
2. Thanh xoắn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tổng thành chặn ngang.
5. Cơ cấu lò xo không khí.
6. Van điều chỉnh độ cao.
7. Cần điều khiển van điều chỉnh độ cao.
8. Tấm đa năng.
9. Bệ giảm chấn chống chuyển động rắn bò.
10. Giảm chấn chống chuyển động rắn bò.
11. Giảm chấn ngang.
Hình A.12 - Cơ cấu treo trung ương không xà nhún
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Nắp trên.
2 Ống xếp (souffet) cao su.
3. Bệ đỡ.
4. Chồng cao su.
5. Tấm làm mát.
6. Van tiết lưu điều chỉnh được.
7, 8. Đệm làm kín.
Hình A.13 - Lò xo không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Mặt ma sát căn chéo
3. Mặt lắp ráp mâm cối chuyển
5. Lỗ cối chuyển.
7. Mặt bàn trượt dưới.
2. Rốn định vị.
4. Lỗ thoát nước.
6. Tai treo cá hãm cố định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.14 - Xà nhún
CHÚ DẪN:
1. Tổng thành mâm cối chuyển trên.
2. Tổng thành mâm cối chuyển dưới.
3. Tổng thành đệm.
Hình A.15 - Mâm cối chuyển mặt cầu
A.4 Hãm giá chuyển hướng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Xi lanh hãm.
2. Đòn bẩy phía trong.
3. Đỡ đòn bẩy.
4. Đòn bẩy phía ngoài.
5. Biên treo.
6. Má hãm.
7, 8. Ắc mang má hãm
Hình A.16 - Cơ cấu hãm đơn nguyên
A.5 Cơ cấu giảm chấn thủy lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Tấm ép.
2. Đệm cao su.
3. Tấm đệm (lót).
4. Bạc.
5. Nắp (làm kín)
6. Doăng làm kín.
7. Đệm đỡ làm kín.
8. Đai ốc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Bạc dẫn hướng.
11. Nắp đầu (trên) xy lanh.
12. Thân xy lanh.
13. Chụp chắn bụi.
14. Piston.
15. Lõi van.
16. Bạc van.
17. Đế (bệ) van.
18. Đuôi van.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Xy lanh chứa dầu.
Hình A.17 - Cơ cấu giảm chấn thủy lực
A.6. Cơ cấu trục truyền động máy phát điện
CHÚ DẪN:
1. Đai ốc hãm vô lăng điều chỉnh.
2. Vô lăng điều chỉnh.
3. Đệm lò xo điều chỉnh.
4. Lò xo điều Chỉnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Cáp điều chỉnh.
7. Trục nối (liên kết).
8. Đai ốc hãm trục nối.
9. Nắp làm kín trước.
10. Tấm chắn bụi.
11. Puli.
12. Nắp chặn.
13. Cơ cấu đỡ máy phát điện.
14. Máy phát điện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.18 - Cơ cấu trục truyền động máy phát điện
(Tham khảo)
Ví dụ kết cấu thân, mui toa xe
B.1. Thân toa xe
CHÚ DẪN:
1. Thành bên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Che mưa cửa toa xe.
4. Thành đầu ngoài.
5. Bậc lên xuống.
6. Tấm chặn chân cầu.
7. Thành đầu trong.
8. Bệ xe.
9. Tấm trần trong.
10. Vách ngăn.
11. Vách trong.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Thân xe
CHÚ DẪN:
1. Thang đầu.
2. Lan can.
3. Lối đi nóc xe.
4. Thang trong.
5. Đôm.
6. Điểm chỉ mực chất lỏng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Ống đưa gió vào.
9. Van an toàn.
10. Rốn xitéc.
11. Yên trên xitéc.
12. Tấm trên xitéc.
13. Vòng đai kẹp.
14. Tấm đáy xitéc.
15. Tấm nắp đầu xitéc.
Hình B.2 - Thùng xe xitéc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Trụ đứng.
2. Xà ngang đầu mui xe.
3,12. Xà vành mai.
4. Tấm đầu mui xe.
5. Bộ nắp mui xe.
6. Nắp (rời) mui xe.
7. Tấm giữa mui xe.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Bệ máy thông gió.
10. Tấm bên mui xe.
11. Xà dọc mui xe.
12. Xà dọc mui xe.
13. Xà ngang mui xe.
Hình B.3 - Mui toa xe
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thuật ngữ cơ bản
2.1. Chủng loại toa xe
2.2. Chiều và vị trí toa xe
2.3. Kích thước chính của toa xe
2.4. Trọng lượng toa xe
2.5. Tính năng và tham số toa xe
2.6. Thử nghiệm toa xe
2.7. Các thuật ngữ khác
3. Bộ phận chạy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Thông số kỹ thuật của giá chuyển hướng
3.3. Bộ trục bánh xe
3.4. Các bộ phận lò xo, giảm chấn
3.5. Các loại bàn trượt
3.6. Cơ cấu chấp hành và các tham số của lò xo, giảm chấn
4. Hãm toa xe
4.1. Tính năng hãm
4.2. Hãm giá chuyển hướng
4.3. Hệ thống hãm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Các bộ phận khác
5. Bộ phận thân xe
5.1. Thân xe
5.2. Kết cấu thành đầu toa xe
5.3. Kết cấu thành bên toa xe
5.4. Kết cấu bệ toa xe
5.5. Kết cấu mui toa xe
5.6. Bậc lên xuống
6. Bộ phận điện toa xe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Công cụ chiếu sáng
6.3. Phương thức và thiết bị cấp điện
6.4. Thiết bị điều khiển hệ thống điện toa xe
6.5. Cách đấu dây
6.6. Thiết bị nghe nhìn
6.7. Thiết bị biến dòng
6.8. Thiết bị cảnh báo
6.9. Thông tin liên lạc
6.10. Trang bị của thiết bị điều hòa không khí và cấp nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo)
Phụ lục B (tham khảo)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8546:2010 về Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe - Thuật ngữ và định nghĩa
Số hiệu: | TCVN8546:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8546:2010 về Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe - Thuật ngữ và định nghĩa
Chưa có Video