áp suất môi trường P, Mpa (mmHg) |
Hệ số điều chỉnh k |
||||||
Nhiệt độ t0C |
|||||||
Trên 5 đến 10 |
Trên 10 đến 15 |
Trên 15 đến 20 |
Trên 20 đến 25 |
Trên 25 đến 30 |
Trên 30 đến 35 |
Trên 35 đến 40 |
|
91,994-93,326 (690-700) 93,327-94,659 (701-710) 94,660-95,992 (711-720) 95,993-97,325 (721-730) 97,326-98,658 (731-740) 98,659-99,992 (741-750) 99,993-101,325 (751-760) 101,326-102,658 (767-770) |
0,92 0,95 0,98 1,01 1,01 1,07 1,10 1,13 |
0,87 0,90 0,93 0,96 0,99 1,02 1,05 1,08 |
0,82 0,85 0,88 0,91 0,94 0,97 1,00 1,03 |
0,77 0,80 0,83 0,86 0,86 0,92 0,95 0,98 |
0,72 0,75 0,78 0,81 0,84 0,87 0,90 0,93 |
0,67 0,70 0,73 0,76 0,79 0,82 0,85 0,88 |
0,62 0,65 0,68 0,71 0,74 0,77 0,80 0,83 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5123:1990 về động cơ xăng ô tô - Hàm lượng oxit cacbon trong khí xả - Mức và phương pháp xác định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5123:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 08/12/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5123:1990 về động cơ xăng ô tô - Hàm lượng oxit cacbon trong khí xả - Mức và phương pháp xác định do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video