Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tham số

Diễn giải và ví dụ

1 Dữ liệu chung

1.1 Tên máy, mẫu máy và/hoặc số mẫu máy

Tên sản phẩm, số mẫu máy

1.2 Kiểu

Trạng thái của máy: di động, để bàn, để sàn (giao tiếp người máy), mô đun, đa chức năng

1.3 Số phê chuẩn

Số từ chính phủ hoặc cấp có thẩm quyền khác

1.3.1 Số đăng ký

 

1.3.2 Chứng chỉ

 

1.3.3 Khai báo sự phù hợp

 

1.4 Nhóm thiết bị

ITU-T Nhóm 3 và/hoặc 4

1.5 Kiểu thiết bị

Chỉ thiết bị truyền, hoặc thiết bị nhận hoặc thiết bị chuyên ngành

1.6 Chế độ vận hành

 

1.6.1 Chế độ vận hành cơ bản

 

Thiết bị truyền thủ công

Máy Fax chỉ có thể bắt đầu truyền khi có người vận hành trợ giúp

Thiết bị truyền tự động

Máy Fax cho phép một hoặc nhiều tài liệu được truyền liên tiếp nhau mà không cần người vận hành trợ giúp (tự động quay số, quay lại số vừa gọi, cuộc gọi nhiều địa chỉ, truyền dẫn bị hoãn, kiểm soát vòng)

Thiết bị nhận bằng tay

Máy Fax chỉ bắt đầu nhận khi có người vận hành

Thiết bị nhận tự động

Máy Fax cho phép nhận một hoặc nhiều bản sao không cần người vận hành trợ giúp

1.6.2 Thiết bị có chế độ vận hành bổ sung

 

Thiết bị truyền so le

Máy Fax truyền thông điệp tại thời điểm được quy định

Thiết bị gọi nhiều địa chỉ

Máy Fax truyền đi tài liệu giống nhau đến một vài người nhận song song hoặc lần lượt

Thiết bị vận hành ở chế độ nhớ

Máy Fax thực hiện việc truyền từ bộ nhớ hoặc nhận vào bộ nhớ

Máy Fax với kiểm soát vòng

Máy Fax có kiểm soát vòng (chế độ khởi động): người nhận khởi động việc truyền. Máy Fax có kiểm soát vòng (chế độ thực hiện): việc truyền được làm sẵn để kiểm soát vòng

Thiết bị có chế độ sửa lỗi

Máy Fax có một tiến trình truyền có thể phát hiện bất kỳ vùng lỗi nào giữa tài liệu truyền, nhận và truyền lại tương ứng

1.7 Truyền dẫn

dùng mạng điện thoại và mạng khác

1.8 Đường kết nối

Trực tiếp hoặc gián tiếp

1.8.1 Chiều dài dây nối

Xác định theo m

1.8.2 Kiểu kết nối

 

1.9 Độ nhạy đầu vào

Xác định theo dB, dBm, dBV v.v...

2 Máy truyền, máy quét

2.1 Kiểu

Đặt phẳng hoặc kiểu khác

2.2 Độ phân giải

Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels trên 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch)

2.2.1 Độ phân giải cao nhất

Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels bằng 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch)

2.2.2 Độ phân giải trong khi truyền

Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét) Xác định theo pels bằng 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch)

2.3 Tài liệu được truyền

Giấy

Kích cỡ nhỏ nhất và lớn nhất,

Kích cỡ nhỏ nhất/lớn nhất theo g/m2

Thiết bị có bộ cấp giấy tự động để nhận bản sao từ ống cuốn giấy

Máy Fax được cấp giấy tự động từ ống cuốn giấy cho các bản sao nhận được

2.4 Đặc điểm quét

 

2.4.1 - 2.4.3

Màu bán tông, đa sắc và màu đủ

2.5 Thừa nhận màu

2.5.1 hướng tới màu đen

 

2.5.2 hướng tới màu trắng

2.6 Thu nhỏ

Mô tả các khả năng có thể

3 Máy nhận, máy in

3.1 Chế độ cấp giấy

 

3.2 Công nghệ in

 

3.3 Độ phân giải

 

3.3.1 Độ phân giải cao nhất

Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét)

Theo pels trên mỗi 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch)

3.3.2 Độ phân giải nhận được

Theo pels/mm (độ phân giải theo hệ mét)

Theo pels trên mỗi 25,4 mm (độ phân giải theo hệ inch)

3.4 Thông số kỹ thuật của giấy

Trong tiêu chuẩn này, “giấy” có nghĩa là bất kỳ loại giấy in nào phù hợp với tài liệu được truyền và các bản sao nhận được. Mẫu giấy

3.4.1 Giấy nhận

Theo g/m2

3.4.2 Cung cấp giấy

 

3.4.3 Độ rộng ống cuốn

 

3.4.4 Khả năng ghi

Định nghĩa kiểu

3.4.5 Đặc điểm lưu trữ

Mô tả về môi trường

3.5 Loại giấy

Mô tả về môi trường

3.6 Cung cấp vật tư tiêu hao

 

4 Thời gian truyền

4.1 Thời gian truyền cho nhóm 3

Thiết bị truyền với thời gian kết nối

4.1.1 Thời gian dòng quét tối thiểu

Cho việc nhận

4.1.2 Thời gian dòng quét tối thiểu

Cho việc truyền

4.2 Thời gian truyền cho nhóm 4

 

5 Kích cỡ, định lượng, cài đặt thiết bị và các điều kiện vận hành

5.1 Kích thước

Kích thước của máy

5.2 Điều kiện cài đặt

Không gian yêu cầu

5.3 Điều kiện môi trường

Nhiệt độ xung quanh tối thiểu và tối đa và dải có liên quan đến độ ẩm tương đối

6 Nguồn năng lượng

6.1 Điện áp định mức

Biểu diễn bằng vôn

6.2 Công suất tiêu thụ

Tiêu thụ điện trung bình mỗi giờ theo kW

6.3 Dải tần

Biểu diễn bằng Hz

6.4 Công suất tiêu thụ

mạng độc lập hoặc mạng phụ thuộc

6.5 Nguồn cung cấp

Chiều dài dây điện lưới

6.6 Đường cách điện

Bình thường hoặc loại khác

6.7 Lớp an toàn

Dây nối đất của lớp hỗ trợ hoặc lớp II

6.8 Quy định an toàn

Tiêu chuẩn có thể áp dụng

6.8.1 Tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế

6.8.2 Dấu hiệu dữ liệu an toàn

 

6.9 Nhà sản xuất

 

7 Tương thích điện từ (EMC)

7.1 Yêu cầu

 

7.2 Dấu hiệu dữ liệu an toàn

 

8 Bức xạ

8.1 Tạp âm

Đo theo ISO 7779 và ISO 9295. Công bố theo ISO 9296. Quy định cho cấu hình cơ bản và tối đa

8.2 Bức xạ nhiệt

Bức xạ nhiệt trên mỗi giờ phải được biểu diễn theo kW, đối với tất cả các điều kiện được quy định tại 6.2.

Bức xạ nhiệt mỗi giờ = công suất tiêu thụ [kW]/3600

8.3 Bức xạ khác

Mô tả

8.4 Cung cấp vật tư tiêu hao

Đóng gói và vật tư tiêu hao

8.5 Thiết bị tùy chọn

Thiết bị ngoại vi có thể thay đổi chức năng máy (ví dụ như bộ phân loại, xử lý tài liệu, máy chiếu 35 mm, bộ cấp giấy gấp)

8.6 Phụ kiện

Thiết bị ngoại vi không thể thay đổi chức năng máy (ví dụ:hộp giấy)

8.7 Khác

Hạng mục dành cho nhà cung cấp để làm nổi bật các tính năng hoặc chức năng mà không phù hợp với bất kỳ tham số nào đã liệt kê trên.

Khả năng phân tích từ xa, giao diện người dùng, tính kết nối giao tiếp

 

Phụ lục A
(tham khảo)

Ví dụ về bố trí của bảng thông số kỹ thuật

1. Dữ liệu chung

1.1. Tên máy, mẫu máy và/hoặc số mẫu máy ___________________________

1.2. Kiểu

di động          để bàn           để sàn            mô đun          đa chức năng 

1.3. Số phê chuẩn của chính phủ hoặc tổ chức có thẩm quyền khác

1.3.1. Số đăng ký ______________________________________________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

_____________________________________________________________________

_____________________________________________________________________

_____________________________________________________________________

1.3.3. Khai báo sự phù hợp

1.4. Nhóm thiết bị (theo UIT/TS - Yêu cầu T)

Nhóm 3 - T.4                                         

Nhóm 4 - T.563                                      

1.5. Kiểu thiết bị

Chỉ truyền                                             

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Truyền và nhận                                      

Truyền và nhận đồng thời                      

Đặc biệt___________________________________________________________

1.6. Chế độ vận hành

1.6.1. Chế độ vận hành cơ bản

Truyền thủ công                                    

Gọi tự động                                          

Nhận thủ công                           

Tự động                                   

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Truyền trễ                                  

Chế độ sửa lỗi                          

Đa địa chỉ                                 

Chế độ lưu và chuyển tiếp         

kiểm soát vòng                         

                                    khởi động                   thực thi

-bình thường                                                 

-có mật mã                                                   

-lựa chọn                                                      

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

truyền địa chỉ phụ                                            

truyền có mật khẩu                                          

truyền tệp tin                                                   

1.7. Truyền dẫn

mạng điện thoại                        

Khác ________________________________

1.8. Đường kết nối

Cáp đôi trực tiếp

-a/b (tín hiệu tương tự)              

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-GSM                                        

-Khác ______________________________

1.8.1. Chiều dài dây nối...................................................m

1.8.2. Kiểu kết nối

1.9. Độ nhạy đầu vào của bên nhận __________________dBm

2. Máy truyền/Máy quét

2.1. Kiểu

Thông tin bắt đầu từ lề trên...................................................mm

Độ dộng dòng quét...................................................mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giữ chỗ                                    

2.2. Độ phân giải

2.2.1. Độ phân giải cáo nhất của máy quét.................. x........................pels/mm hoặc pels/25,4 mm chiều ngang x chiều dọc

2.2.2. Độ phân giải trong khi truyền

R8 x 3,85 (R8 = 8 pels/mm)                    

R8 x 7,7                                                

R8 x 15,4                                              

R16 x 15,4                                            

loại khác                                   .....................x........................... pels/mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

240 x 240 pels trên 25,4 mm                  

300 x 300 pels trên 25,4 mm                  

400 x 400 pels trên 25,4 mm                  

Khác .................... x....................... pels trên 25,4 mm

2.3. Tài liệu được truyền

kích cỡ nhỏ nhất............ hoặc.............. mm x.......................... mm

kích cỡ tối đa................. hoặc.............. mm x............................mm

Định lượng giấy nhỏ nhất/lớn nhất...................../.................... g/m2

Thông tin bắt đầu từ lề trên......................................................... mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bộ cấp tài liệu tự động                          

Giữ chỗ                                                

2.4. Đặc điểm quét

2.4.1. Quét bán tông

Số lớp _____________________

2.4.2. Quét đa sắc

Số màu _____________________

2.4.3. Quét màu đủ

2.5. Thừa nhận màu, hướng tới màu đen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6. Thừa nhận màu, hướng tới màu trắng

_____________________

2.7. Khả năng thu nhỏ __________________

3. Máy nhận/Máy in

3.1. Chế độ cấp giấy

Thủ công                      

Tự động

-giấy đơn                      

-cụm                             

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-khác _____________________

3.2. Công nghệ in

3.3. Độ phân giải

3.3.1. Độ phân giải cao nhất của thiết bị in......... x............ pels/mm hoặc pels/25,4 mm chiều ngang x chiều dọc

3.3.2. Độ phân giải nhận

R8 x 3,85 (R8 = 8 pels/mm)                    

R8 x 7,7                                                

R8 x 15,4                                              

R16 x 15,4                                            

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200 x 200 pels/25,4 mm                         

240 x 240 pels/25,4 mm                         

300 x 300 pels/25,4 mm                         

400 x 400 pels/25,4 mm                         

khác............... x............. pels/25,4 mm

3.4. Giấy nhận

Giấy tờ rời                                            

Định dạng ISO A4                                  

Định dạng ISO B4                                  

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khác_____________________

3.4.1. Cung cấp giấy

(cát xét 1)............... tờ theo.................... g/m2

(cát xét 2)............... tờ theo.................... g/m2

3.4.2. Độ rộng ống cuốn

ISO A4                                                  

ISO B4                                                  

ISO A3                                                  

khác ______________________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị cắt tự động  tối đa............ m

3.4.3. Có thể ghi với

mực nước                                                        

bút chì                                                              

điểm tròn                                                          

khác______________________________

3.4.4. Đặc điểm lưu trữ của giấy truyền nhiệt

Tính rõ ràng của bản sao nhận bằng cách sử dụng giấy theo yêu cầu nhà sản xuất theo các điều kiện

Tính bền................. (theo năm với các điều kiện kèm theo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

                              lớn nhất___________________ oC

Độ ẩm tương đối..... nhỏ nhất___________________ oC

                              lớn nhất___________________ oC

Yêu cầu lưu trữ tránh ánh sáng              

3.5. Giấy nhận không sử dụng

Loại giấy (ví dụ giấy truyền nhiệt) ___________________

Đặc điểm lưu trữ của giấy nhận

Độ bền..................................... (theo năm với các điều kiện kèm theo)

Nhiệt độ................................... nhỏ nhất___________________ oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ ẩm tương đối.................... nhỏ nhất___________________ oC

                                              lớn nhất___________________ oC

yêu cầu lưu trữ tránh ánh sáng                           

Lưu trữ được yêu cầu: theo môi trường chuẩn theo ISO 554.

3.6. Bộ cấp vật tư tiêu hao

Hộp mực                                                          

Mực lỏng                                                          

Trống in                                                            

Khác______________________________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1. Thời gian truyền của nhóm 3 đối với tài liệu thử nghiệm 1 trang của ITU-T Số 1 tại độ phân giải 3,85 dòng/mm giữa các thiết bị khác nhau.

(a) không có xử lý bằng tay  ___________________ s

(b) có xử lý bằng tay (thời gian kết nối

tắt thiết bị nhận đến khi tắt thiết bị truyền ___________________ s

4.1.1. Thời gian dòng quét tối thiểu của thiết bị nhận ___________________ms

4.1.2. Thời gian dòng quét tối thiểu của thiết bị truyền ___________________ms

4.2. Thời gian truyền nhóm 4 đối với tài liệu thử nghiệm 1 trang của ITU-T Số 1 tại độ phân giải 200 x 200 pels/inch giữa các thiết bị khác nhau sử dụng ISDN.

(a) Không có xử lý bằng tay ___________________ s

(b) Có xử lý bằng tay (thời gian kết nối, tắt thiết bị nhận đến khi tắt thiết bị truyền)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Kích cỡ, cân nặng, cài đặt và điều kiện vận hành thiết bị

5.1. Chiều ngang ___________________ cm

Chiều cao ___________________ cm

Chiều sâu ___________________ cm

Cân nặng ___________________ kg

5.2. Điều kiện cài đặt

Khoảng yêu cầu tối thiểu       chiều rộng............. cm x chiều sâu.............. cm

Thông tin bổ sung (ví dụ trang bị, thông gió)

_________________________________________________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3. Điều kiện môi trường

-nhiệt độ: ___________________

-độ ẩm tương đối: ____________

-điện áp: ___________________

-tần số: ____________________

-cỡ giấy: ___________________

-định lượng giấy: _____________

6. Nguồn năng lượng

6.1. Điện áp định mức _________________________________V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong chế độ truyền-nhận ______________________________W

trong chế độ sao chép ________________________________W

trong chế độ chờ ____________________________________W

6.3. Dải tần.......................................................................... Hz

6.4. Công suất tiêu thụ

Mạng độc lập                                        

Mạng phụ thuộc                                    

______________________________________

______________________________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dạng cắm                                             

có đính                                                 

Kiểu cắm phích                         ___________________

Kiểu ổ cắm trên máy fax            ___________________

Độ dài dây nguồn                      ___________________ m

6.6. Dây cách điện trong cài đặt trong nhà

Chuẩn                           

Khác                              ___________________ A

Đặc điểm của bộ khởi động của ngắt dây ___________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.7. Lớp an toàn

Thiết bị an toàn loại I (yêu cầu điện áp nối đất)                

Thiết bị an toàn loại II (yêu cầu điện áp nối đất)               

6.8. Thủ tục an toàn

6.8.1. Thiết bị đạt thủ tục an toàn theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế:

_________________________________________________________

_________________________________________________________

6.8.2. Thiết bị có dấu dữ liệu an toàn:

_________________________________________________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.9. Nhà sản xuất

7. Tính tương thích điện từ (EMC)

7.1. Thiết bị đạt yêu cầu             có                    không 

7.2. Thiết bị có dấu dữ liệu an toàn kèm theo:

_________________________________________________________

8. Bức xạ

8.1. Tạp âm được đo theo ISO 7779 và công bố (tờ hướng dẫn của nhà sản xuất) phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9296

Tạp âm

Mức âm thanh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Mức nén âm

Nhiễu tăng cường ΔLi

Vận hành

LWAd =...... B

LpAm =..........dBa

ΔLi.................dB

Chế độ chờ/tiết kiệm năng lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LpAm =...........dBa

 

 

8.2. Bức xạ nhiệt = ___________________ kJ

8.3. Bức xạ khác _________________________________________________________

8.4. Vật tư tiêu hao _______________________________________________________

8.5. Thiết bị tùy chọn ______________________________________________________

8.6. Phụ kiện ____________________________________________________________

8.7. Khác _______________________________________________________________

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 1270:2008 (ISO 536:1995), Giấy và cáctông - Xác định định lượng.

[2] ISO 216:1975, Writing paper and certain classes of printed matter - Trimmed sizes - A and B series (Giấy viết và các lớp chính của ấn phẩm in - Khổ sách thực - Dòng A và B).

[3] ISO 5627:1995, Paper and board - Determination of smoothness (Bekk method) - (Giấy và bìa - Xác định độ mềm (phương pháp Bekk)).

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Điều kiện môi trường

5. Thông tin có trong bảng thông số kỹ thuật

1. Dữ liệu chung

2. Máy truyền, máy quét

3. Máy nhận, máy in

4. Thời gian truyền

5. Kích cỡ, định lượng, cài đặt thiết bị và các điều kiện vận hành

6. Nguồn năng lượng

7. Tương thích điện từ (EMC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ về bố trí của bảng thông số kỹ thuật

Thư mục tài liệu tham khảo

 

1) Phiên bản hiện thời là ISO 7779:2010.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiếu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy Fax

Số hiệu: TCVN9091:2011
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9091:2011 (ISO/IEC 15404:2000) về Công nghệ thông tin – Thiết bị văn phòng – Thông tin tối thiếu cần có trong bảng thông số kỹ thuật – Máy Fax

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…